1339097. HOÀNG KHÔI 101=một trăm linh một giai thoại về phụ nữ Việt Nam/ Hoàng Khôi, Hoàng Đình Thi, Lưu Đức Hạnh biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Phụ nữ, 1993.- 140tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học dân gian; giai thoại; phụ nữ; } |Việt Nam; Văn học dân gian; giai thoại; phụ nữ; | [Vai trò: Hoàng Đình Thi; Lưu Đức Hạnh; ] /Price: 7.200d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229231. BÙI XUÂN ĐÍNH 101=Một trăm linh một truyện pháp luật thời xưa/ Bùi Xuân Đính.- H.: Thanh niên, 1999.- 254tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu di sản pháp luật truyền thống chủ yếu là những chuyện về hình sự và dân sự được sắp xếp theo trình tự thời gian của các vương triều phong kiến Việt Nam từ thời Lý Thánh Tông (1054-1072) đến triều Nguyễn 1858 {Pháp luật; Việt Nam; thời kì phong kiến; } |Pháp luật; Việt Nam; thời kì phong kiến; | /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339143. NGUYỄN BÙI VỢI 101=một trăm linh một truyện vui nhà văn Việt Nam hiện đại/ Nguyễn Bùi Vợi.- H.: Văn hoá-Thông tin, 1993.- 141tr; 19cm. {Truyện vui; Việt Nam; Văn học hiện đại; nhà văn; } |Truyện vui; Việt Nam; Văn học hiện đại; nhà văn; | /Price: 7.500d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554416. QUỐC BÌNH 201=Hai trăm linh một tình huống, 22000 câu phỏng vấn thường gặp trong tiếng Anh/ Quốc Bình, Hữu Thời biên soạn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb.Thống kê, 2004.- 423tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu 201 tình huống và 22000 câu hỏi phỏng vấn thường gặp trong tiếng Anh khi đi tìm việc. {Câu hỏi trắc nghiệm; Ngôn ngữ; phỏng vấn; tiếng Anh; tu từ; } |Câu hỏi trắc nghiệm; Ngôn ngữ; phỏng vấn; tiếng Anh; tu từ; | [Vai trò: Hữu Thời; Quốc Bình; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1554147. 101 = Một trăm linh một lời khuyên cần thiết về xoa bóp/ Y Nhã biên dịch.- H.: Thanh niên, 2003.- 69tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu 101 cách xoa bóp cần thiết từ đầu đến các ngón chân {Y học; lý liệu pháp; phương pháp xoa bóp; xoa bóp; } |Y học; lý liệu pháp; phương pháp xoa bóp; xoa bóp; | /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1554435. 101=Một trăm linh một lời khuyên cho các bà mẹ trẻ.- H.: Y học, 2003.- 71tr; 19cm. Tóm tắt: 101 lời khuyên cho các bà mẹ trẻ từ khi mang thai cho đến sau khi sinh nở {Y học; sản khoa; sản phụ; } |Y học; sản khoa; sản phụ; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1554437. ĐỚI CÁT LỢI 505=Năm trăm linh năm điều cấm kỵ trong cuộc sống hàng ngày/ Đới Cát Lợi, Trương Cường; Vũ Ngọc Hiền biên dịch.- Hải Phòng.: Nxb.Hải Phòng, 2003.- 339tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những điều nên tránh trong cuộc sống hàng ngày và tất cả các mặt như y học, dinh dưỡng, nhà ở, giao tiếp... {Tổng loại; khoa học; khoa học thưởng thức; thuật phong thuỷ; vệ sinh thực phẩm; y học; } |Tổng loại; khoa học; khoa học thưởng thức; thuật phong thuỷ; vệ sinh thực phẩm; y học; | [Vai trò: Trương Cường; Đới Cát Lợi; ] /Price: 34.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553385. HOÀI QUỲNH 101=Một trăm linh một câu chuyện hay về cuộc sống vợ chồng/ Hoài Quỳnh.- H.: Thanh niên, 2001.- 216tr; 19cm. {Tâm lý học; tâm lý gia đình; tâm lý xã hội; } |Tâm lý học; tâm lý gia đình; tâm lý xã hội; | [Vai trò: Hoài Quỳnh; ] /Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1560455. 101=Một trăm linh mộtbài toán chọn lọc/ Phan Đức Chính biên soạn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 1996.- 128tr; 19cm. {Toán học; giáo khoa; hình học; phổ thông; số học; toán chọn lọc; đại số; } |Toán học; giáo khoa; hình học; phổ thông; số học; toán chọn lọc; đại số; | [Vai trò: Phan Đức Chính; ] /Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1560790. LÊ VĂN DOANH 101=Một trăm linh một thuật toán và chương trình: Bài Toán khoa học kỹ thuật và kinh tế bằng ngôn ngữ Pascal/ Lê Văn Doanh, Trần Khắc Tuấn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 268tr; 19cm. Tóm tắt: Giải các bài toán tin học về khoa học kỹ thuật và kinh tế bằng ngôn ngữ Pascal {Kỹ thuật; Pascal; bài toán; chương trình; khoa học; kinh tế; máy tính; ngôn ngữ; thuật toán; tin hoc; điện tử; } |Kỹ thuật; Pascal; bài toán; chương trình; khoa học; kinh tế; máy tính; ngôn ngữ; thuật toán; tin hoc; điện tử; | [Vai trò: Lê Văn Doanh; Trần Khắc Tuấn; ] /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1560168. WCHIAO(FENG) 908=Chín trăm linh tám câu đàm thoại căn bản tiếng Anh/ Feng Wchiao; Phương Nghị dịch.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 1992.- 273tr; 19cm. {Ngôn ngữ; hướng dẫn; ngữ pháp; tiếng Anh; đàm thoại; } |Ngôn ngữ; hướng dẫn; ngữ pháp; tiếng Anh; đàm thoại; | [Vai trò: Wchiao(Feng); ] /Price: 1500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566905. HOÀNG KHÔI 101=Một trăm linh mộtgiai thoại về phụ nữ Việt Nam/ Hoàng Khôi, Hoàng Đình Thi.- H.: Phụ nữ, 1987.- 108tr; 19cm. {Việt nam; Văn học; giai thoại; lịch sử; phụ nữ; truyện; } |Việt nam; Văn học; giai thoại; lịch sử; phụ nữ; truyện; | [Vai trò: Hoàng Khôi; Hoàng Đình Thi; ] /Price: 10200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567087. 105=Một trăm linh năm hỏi đáp về kỹ thuật an toàn cơ khí.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1986.- 145tr; 19cm. Tài liệu dùng cho cán bộ công tác kỹ thuật an toàn và công nhân ngành cơ khí {Kỹ thuật; an toàn; cơ khí; hỏi; lao động; đáp; } |Kỹ thuật; an toàn; cơ khí; hỏi; lao động; đáp; | /Price: 5050c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564059. HOÀNG KHÔI 101=Một trăm linh một giai thoại về phụ nữ Việt Nam/ Hoàng Khôi, Hoàng Đình Thi.- H.: Phụ nữ, 1978.- 105tr; 19cm. {Phụ nữ; Việt Nam; Văn học; giai thoại; truyện; } |Phụ nữ; Việt Nam; Văn học; giai thoại; truyện; | [Vai trò: Hoàng Khôi; Hoàng Đình Thi; ] /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1270869. TRẦN BÁ CỪ 101=Một trăm linh một cách tăng doanh số/ Trần Bá Cừ.- H.: Thống kê, 1997.- 241tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm, nghiệp vụ và kỹ năng bán hàng. Quản lý mối quan hệ với khách hàng, triển khai hình thức kinh doanh, thái độ trong việc bán hàng {Kinh tế; bán hàng; kinh doanh; thương mại; } |Kinh tế; bán hàng; kinh doanh; thương mại; | /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640459. Một trăm linh một bài thơ tình thế giới/ Hồng Diện: Tuyển chọn và giới thiệu ; á Nam, Anh Ngọc, Bằng Việt... dịch.- In lần thứ 5, có chỉnh lý.- H.: Kim Đồng, 2004.- 152tr; 19cm. |Thơ; Văn học thế giới; | [Vai trò: á Nam, Anh Ngọc, Bằng Việt, Cao Huy Đỉnh...; ] /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1640405. Một trăm linh chín bức thư tình chọn lọc/ Hoàng Linh: Sưu tầm và biên soạn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2003.- 320tr; 19cm. |Thư tín; Văn học Việt Nam; | /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1634395. 100=Một trăm linh một câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp. T.7: Kỹ thuật trồng dưa hấu, dưa leo... Cách gieo ươm cây con cà chua, ớt... phòng trừ sâu bệnh trên các loại rau màu/ Ths. Trần Văn Hoà chủ biên, Ks.Hứa Văn Chung, PTS. Trần Văn Hai....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 124tr; 19cm. |Cách gieo ươm cây cà chua, ớt; Kỹ thuật trồng dưa hấu; Nông nghiệp; Phòng trừ sâu bệnh rau màu; | [Vai trò: Dương Minh; Hứa Văn Chung; Phạm Hoàng Anh; Trần Văn Hai; Trần Văn Hoà; ] /Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1630235. WALT ĐISNEY 101=Một trăm linh một con chó đốm/ Walt Đisney ; Người dịch: Vũ Văn Đại.- H.: Kim đồng, 1995.- 48tr.; 12cm. |Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; | [Vai trò: Vũ Văn Đại; Walt Đisney; ] /Price: 34000b /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1290840. LÊ THỊ NGUYÊN Hai trăm linh bảy đề và bài văn 5: Bồi dưỡng học sinh giỏi, tư liệu tham khảo cho phụ huynh và giáo viên/ Lê Thị Nguyên, Trần Đức Niềm.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 255tr; 21cm. {Lớp 5; Sách đọc thêm; Tập làm văn; Đề thi; } |Lớp 5; Sách đọc thêm; Tập làm văn; Đề thi; | [Vai trò: Trần Đức Niềm; ] /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |