868221. CARNELL, SIMON Thực tại không như ta tưởng= Reality is not what it seems : Hành trình dẫn đến hấp dẫn lượng tử/ Simon Carnell ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 275tr.: hình vẽ. bảng; 21cm.- (Khoa học và Khám phá) Thư mục: tr. 261-264 ISBN: 9786041183353 Tóm tắt: Cuộc phưu lưu đến những điều chưa biết, tưởng tượng ra một thế giới hoàn toàn mới, nơi thời gian và không gian được tạo thành từ hạt, các mạng spin, và cái vô cùng không tồn tại; nghiên cứu về hấp dẫn lượng tử, không gian lượng tử và thời gian tương quan (Trường lượng tử; ) [Vai trò: Phạm Thu Hằng; Phạm Văn Thiều; ] DDC: 530.143 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921133. Giáo trình Dân số và phát triển với quản lý/ B.s.: Nguyễn Nam Phương, Ngô Quỳnh An (ch.b.), Võ Nhất Trí....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2019.- 510tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Kinh tế và Quản lý nhân lực. Bộ môn Dân số và Phát triển Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786049465529 Tóm tắt: Giới thiệu nhập môn dân số và phát triển. Trình bày quá trình tái sản xuất dân số và lịch sử các học thuyết dân số; quy mô, cơ cấu và chất lượng dân số; mức sinh và mức chết; di dân và đô thị hoá; các nguồn số liệu và dự báo dân số; dân số và kinh tế; dân số và xã hội; dân số và môi trường; tổng quan về ứng dụng phân tích dân số và phát triển trong quản lý; lồng ghép biến dân số trong kế hoạch hoá; ứng dụng phân tích dân số trong quản lý nguồn nhân lực (Dân số; Phát triển; Quản lí; ) [Vai trò: Doãn Thị Mai Hương; Nguyễn Nam Phương; Ngô Quỳnh An; Trần Thị Mai Phương; Võ Nhất Trí; ] DDC: 304.60711 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
982424. ĐỖ VĂN LỢI Không gian tôpô tuyến tính: Giáo trình dành cho học cao học toán/ Đỗ Văn Lợi, Trần Trung.- H.: Giáo dục, 2016.- 275tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 225-274. - Thư mục: tr. 275 ISBN: 9786040084958 Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức chung. Trình bày cụ thể về không gian tôpô tuyến tính, không gian liên hợp và các tôpô liên quan, toán tử tuyến tính, hàm suy rộng và ứng dụng (Không gian topo tuyến tính; ) [Vai trò: Trần Trung; ] DDC: 514.3 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1028155. NGUYỄN HỒNG SINH Nguồn tài nguyên thông tin: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thư viện - Thông tin học/ Nguyễn Hồng Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 180tr.: bảng, sơ đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 179 - 180 ISBN: 9786047320868 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nguồn tài nguyên thông tin trong cơ quan thông tin - thư viện. Tìm hiểu chính sách phát triển nguồn tài nguyên thông tin, công tác lựa chọn, bổ sung tài liệu, đánh giá nguồn tài nguyên thông tin, thanh lọc tài liệu cũng như phối hợp và hợp tác trong phát triển và chia sẻ nguồn tài nguyên thông tin (Nguồn lực thông tin; Thư viện học; ) DDC: 025 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
868380. PHẠM HÙNG CƯỜNG Quy hoạch đô thị: Giáo trình dành cho sinh viên chuyên ngành Kiến trúc/ Phạm Hùng Cường.- H.: Xây dựng, 2021.- 172tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm. Phụ lục: tr. 167. - Thư mục: tr. 168 ISBN: 9786048243463 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm chung về đô thị và công tác quy hoạch xây dựng đô thị. Các yếu tố tự nhiên, xã hội và nhân tố tạo thị trong quy hoạch. Hệ thống lý thuyết quy hoạch. Cấu trúc quy hoạch đô thị. Quy hoạch tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan thiết kế đô thị. Quy hoạch khu dân cư đô thị. Hồ sơ đồ án quy hoạch (Qui hoạch đô thị; ) DDC: 711.0711 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
919340. Cơ sở quy hoạch - kiến trúc: Giáo trình dành cho sinh viên ngoài chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc/ Phạm Hùng Cường, Trần Quý Dương (ch.b.), Hồ Ngọc Hùng....- H.: Xây dựng, 2019.- 232tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Xây dựng. Khoa Kiến trúc và Quy hoạch Thư mục: tr. 228-229 ISBN: 9786048227968 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về khái niệm chung và cơ sở quy hoạch đô thị; cơ cấu quy hoạch của đô thị; quy hoạch chi tiết khu dân cư đô thị; quy hoạch hệ thống giao thông đô thị; cơ sở kiến trúc (Kiến trúc; Qui hoạch đô thị; ) [Vai trò: Hồ Ngọc Hùng; Nguyễn Mạnh Trí; Phạm Hùng Cường; Trần Quý Dương; Trần Xuân Hiếu; ] DDC: 711.580959731 /Price: 126000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
922201. VÕ HUY DŨNG Giáo trình Cấu tạo kiến trúc công trình dân dụng/ Võ Huy Dũng.- H.: Xây dựng, 2019.- 146tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 119-142 ISBN: 9786048227920 Tóm tắt: Nêu rõ chi tiết cấu tạo kiến trúc, đồng thời đưa ra các giải pháp ứng dụng công nghệ vật liệu mới vào công trình: nền móng; móng - nền nhà - hè rãnh; tường - cột; cửa; sàn bê tông cốt thép; cầu thang; mái và các bộ phận khác (Công trình dân dụng; Cấu tạo; Kiến trúc; ) DDC: 720.711 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
967648. BÙI MINH TOÁN Giáo trình dẫn luận ngôn ngữ học/ Bùi Minh Toán.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 180tr.: bảng; 24cm. Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786045405697 Tóm tắt: Trình bày đại cương về bản chất xã hội, chức năng, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Hệ thống tín hiệu của ngôn ngữ và các quan hệ của ngôn ngữ. Giới thiệu sơ lược về chữ viết, ngôn ngữ học (Ngôn ngữ học; ) DDC: 410.711 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604662. BÙI, MINH TOÁN Giáo Trình dẫn luận ngôn ngữ học/ Bùi Minh Toán.- In lần thứ 5.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 190 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786045405697 |Dẫn Luận; Giáo trình; Ngữ pháp; | [Vai trò: Chữ viết; ] DDC: 410 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1744214. TCVN 9254-1:2012 ISO 6707-1:2004 Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung.- Xuất bản lần 1.- Hà Nội: Xây dựng, 2015.- 81 tr.; 31 cm. Đầu trang tên sách ghi: Tiêu chuẩn Quốc gia ISBN: 9786048215613 Tóm tắt: Giới thiệu Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9254-1:2012 (tương đương với ISO 6707-1:2004) phần 1 giới thiệu thuật ngữ chung về phạm vi áp dụng, cấu trúc bảng từ vựng, các loại nhà và công trình dân dụng, không gian, các bộ phận của toàn nhà và công trình dân dụng, vật liệu, thi công, hồ sơ và trang thiết bị... (Tiêu chuẩn Nhà nước; ) |Công trình dân dụng; Nhà; Việt Nam; | DDC: 690 /Price: 66000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1743260. TCVN 9360:2012 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học.- Hà Nội: Xây dựng, 2015.- 61 tr.: hình vẽ, bảng; 31 cm. Đầu trang tên sách ghi: Tiêu chuẩn Quốc gia Phụ lục: tr. 30 - 61 ISBN: 9786048215569 Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9360:2012) về quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học bao gồm: quy định chung, thiết kế phương án đo độ lún công trình, mốc chuẩn và mốc đo lún, xác lập cấp đo, thiết kế sơ đồ đo, chu kì đo, đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học... (Tiêu chuẩn Nhà nước; ) |Công trình công nghiệp; Công trình dân dụng; Việt Nam; | DDC: 624.1 /Price: 54000 VNĐ /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
951935. NGUYỄN HỒNG SINH Dịch vụ Thông tin - Thư viện: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện/ Nguyễn Hồng Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 188tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 184-188 ISBN: 9786047365227 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về dịch vụ thông tin - thư viện; dịch vụ cung cấp thông tin; dịch vụ trao đổi thông tin; dịch vụ huấn luyện người dùng tin; dịch vụ dành cho những nhóm người dùng tin đặc biệt (Dịch vụ thông tin; Thư viện; ) DDC: 025.50711 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
994823. Giáo trình dân số và phát triển với quản lý/ B.s.: Nguyễn Nam Phương, Ngô Quỳnh An (ch.b.), Võ Nhất Trí....- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2016.- 512tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực. Bộ môn Dân số và Phát triển Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786049461231 Tóm tắt: Giới thiệu nhập môn dân số và phát triển. Trình bày các kỹ thuật phân tích dân số. Phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển. Ứng dụng phân tích dân số và phát triển trong quản lý (Dân số; Phát triển; Quản lí; ) [Vai trò: Doãn Thị Mai Hương; Nguyễn Nam Phương; Ngô Quỳnh An; Trần Thị Mai Hương; Võ Nhất Trí; ] DDC: 304.60711 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1014440. Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung= Building and civil engineering - Vocabulary. Part 1: General terms.- Xuất bản lần 1.- H.: Xây dựng, 2015.- 81tr.; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) ISBN: 9786048215613 Tóm tắt: Trình bày các thuật ngữ về nhà và công trình dân dụng được sắp xếp theo thể loại như: nhà, công trình xây dựng, không gian... trong đó mỗi thuật ngữ đều có từ vựng chuẩn tiếng Mỹ hoặc thứ tiếng khác tương đương (Công trình dân dụng; Nhà dân dụng; Thuật ngữ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 624.10218597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1009247. Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học= Technical process of settlement monitoring of civil and industrial building by geometrical levelling.- H.: Xây dựng, 2015.- 61tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) Phụ lục: tr. 30-61 ISBN: 9786048215569 Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9360:2012) về quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học bao gồm: quy định chung, thiết kế phương án đo độ lún công trình, mốc chuẩn và mốc đo lún, xác lập cấp đo, thiết kế sơ đồ đo, chu kì đo, đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học... (Công trình công nghiệp; Công trình dân dụng; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Độ lún; ) [Việt Nam; ] {Phương pháp đo cao hình học; } |Phương pháp đo cao hình học; | DDC: 624.1510218597 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1059334. BÙI LOAN THUỲ Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý: Giáo trình dành cho sinh viên đại học: ngành Thông tin - Thư viện và ngành Lưu trữ - Quản trị văn phòng/ Bùi Loan Thuỳ.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 215tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 210-212 ISBN: 9786047320844 Tóm tắt: Trình bày khái quát về công tác lãnh đạo, quản lý; những vấn đề chung về thông tin phục vụ lãnh đạo, quản lý; thông tin phục vụ ra quyết định quản lý và hoạch định chính sách; hệ thống thông tin phục vụ lãnh đạo, quản lý (Dịch vụ thông tin; Lãnh đạo; Quản lí; ) DDC: 025.52 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1052742. Giáo trình dân số và phát triển/ B.s.: Nguyễn Thị Kim Thoa (ch.b.), Hoàng Phúc Lâm, Lê Mỹ Dung, Lê Hồng Hạnh.- H.: Dân trí, 2013.- 256tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Công đoàn Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về quy mô, cơ cấu, biến động của dân số. Phân tích những tác động của vấn đề dân số đến một số lĩnh vực như đô thị hoá, kinh tế, xã hội, tài nguyên và môi trường, cũng như chính sách dân số (Dân số; Phát triển; ) [Vai trò: Hoàng Phúc Lâm; Lê Hồng Hạnh; Lê Mỹ Dung; Nguyễn Thị Kim Thoa; ] DDC: 304.6 /Price: 53500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1251021. TRỊNH VĂN QUANG Kỹ thuật nhiệt: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Công trình/ Trịnh Văn Quang.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 176tr.: hình vẽ; 27cm. Phụ lục: tr. 153. - Thư mục: tr. 171 Tóm tắt: Lý thuyết truyền nhiệt, các nguyên lý và phương pháp tính toán quá trình truyền nhiệt- truyền ẩm nhằm khảo sát quá trình trao đổi nhiệt- ẩm trong các vật thể và cấu kiện xây dựng; Ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu đến trạng thái nhiệt, từ đó đánh giá chính xác trạng thái nhiệt- ẩm của các vật thể và các cấu kiện trong các công trình xây dựng (Công trình; Kĩ thuật nhiệt; ) DDC: 621.402 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501063. VŨ CÔNG NGŨ Thiết kế và tính toán móng nông: Cho các công trình dân dụng và công nghiệp/ Vũ Công Ngũ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 273tr.; 27cm. Tóm tắt: Về các móng nông đặt trên nền thiên nhiên cụ thể thiết kế móng cứng cho các nhà có tường chịu lực hoặc khung chịu lực, tính toán móng bằng và móng bè... {Móng; kết cấu thiết kế; móng bè; móng bằng; móng nông; xây dựng; } |Móng; kết cấu thiết kế; móng bè; móng bằng; móng nông; xây dựng; | [Vai trò: Vũ Công Ngũ; ] /Price: 11đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369537. APHANAXÉP, V.G. Lao động của người lãnh đạo: Giáo trình dành cho các cán bộ lãnh đạo, bản dịch có rút ngắn/ V.G. Aphanaxép, Đ.M. Gvisiani, V.N. Lixisưn ; Vũ Trung Hương dịch.- H.: Lao động, 1980.- 425tr; 19cm. Dịch theo bản tiếng Nga Tóm tắt: Tính chất và nội dung lao động, các chức năng sản xuất kinh tế và xã hội của người lãnh đạo, người tổ chức bộ máy quản lý. Người lãnh đạo đề ra quyết định. Những phương pháp lãnh đạo. Những vấn đề xã hội, tâm lý của công tác lãnh đạo, Tác phong lãnh đạo. Người lãnh đạo tổ chức lao động của mình {giáo trình; lao động; người lãnh đạo; } |giáo trình; lao động; người lãnh đạo; | [Vai trò: Gvisiani, Đ.M.; Lixisưn, V.N.; Vũ Trung Hương; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |