1749807. TURNER, TED Hãy gọi tôi là Ted: Hồi ký của ông trùm truyền thông Hoa Kỳ Ted Turner/ Ted Turner, Bill Burke; Đỗ Huy Bình dịch.- Hà Nội: Thông tấn, 2013.- 382 tr.: hình ảnh; 24 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Call me Ted Tóm tắt: Giới thiệu hồi ký về cuộc đời, sự nghiệp và bí quyết thành công của ông trùm truyền thông Hoa Kỳ Ted Turner từ tuổi thơ khó khăn cho tới khi ra mắt thành công đế chế truyền thông; khám phá những chi tiết bất ngờ trong những cuộc gặp gỡ, thương thảo của ông với Fidel Castro, Mikhail Gorbachev, Jimmy Carter, Bill Gates, Jack Welch, Warren Buffett và nhiều yếu nhân khác trong một nửa thế kỷ qua... (Doanh nhân; Ted Turner; ) |Truyền thông; Tiểu sử; Hồi ký; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Burke, Bill; Đỗ, Huy Bình; ] DDC: 384.55092 /Price: 105000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1765069. The Truth about Cinco de mayo: Connie Turner.- New York: McGraw-Hill, 2007.- 16p.: Phot.; 21 cm.- (Leveled readers for fluency) ISBN: 0076055868 (Địa lý; ) |Địa danh; Mêhicô; | DDC: 917.2 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1087039. SACHAR, LOUIS The cardturner/ Louis Sachar.- London: Bloomsbury, 2011.- 336 p.; 20 cm. ISBN: 9781408808511 (Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] DDC: 813.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136900. Use of the FecB (Booroola) gene in sheep-breeding programs: Proceedings of the Helen Newton Turner Memorial International Workshop held in Pune, Maharashtra, India, 10-12 November 2008/ Bonbehari Nimbkar, S.W. Walkden-Brown, J.H.J. van der Werf....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2009.- 238 p.: ill.; 25 cm.- (ACIAR proceeding series) Bibliogr. at the end of the chapter ISBN: 978921615559 (Chăn nuôi; Cừu; Gen; Sử dụng; ) [Vai trò: Gupta, V.S.; Nimbkar, Bonbehari V.; Nimbkar, C.; Walkden-Brown, S.W.; Werf, J.H.J. van der; ] DDC: 636.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257945. Turner/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lưu Yên, Nguyễn Quân....- H.: Kim Đồng, 2004.- 24tr.: tranh vẽ; 19x21cm.- (Tủ sách Nghệ thuật. Danh hoạ thế giới) Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp cùng các sáng tác nổi tiếng của danh hoạ người Anh Turner. Một số tác phẩm của ông như lâu đài Đolbderm, ngư dân trên biển, tai hoạ thứ năm của Ai Cập, qua suối... (Hội hoạ; ) {Turner, 1775-1851, Anh; } |Turner, 1775-1851, Anh; | [Vai trò: Lưu Yên; Nguyễn Bích Thuỷ; Nguyễn Phú Kim; Nguyễn Quân; Nguyễn Thắng Vu; ] DDC: 759.2 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345057. DYER, GEORGE CARROLL The amphibians came to conquer: The story of Admiral Richmond Kelly Turner. Vol.I/ George Carroll Dyer.- Quantico: U.S. Marino Corps, 1991.- xxv, 596tr : ảnh, bản đồ; 27cm. Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Công trình nghiên cứu trong 9 năm về đô đốc Turner, người đã góp phần hoàn thiện hải quân Mỹ. Tập 1 về sự trưởng thành của Turner và những trận chiến vượt biển của hải quân Mỹ trong đại chiến 2 tại vùng biển Thái Bình dương {Mỹ; hải quân; Đại chiến thế giới 2; } |Mỹ; hải quân; Đại chiến thế giới 2; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345056. DYER, GEORGE CARROLL The amphibians came to conquer: The story of admiral Richmond Kelly Turner. Vol.II/ George Carroll Dyer.- Quantico: U.S. Marine Cops, 1991.- ix, 597-1278tr : ảnh và bản đồ; 27cm. Thư mục trong chính văn. - Bảng tra cho cả 2 tập Tóm tắt: Tập 2 bắt đầu sự nghiệp của đô đốc Turner từ tháng 8/1943, những trận đánh nhau tại Thái Bình dương, Đại Tây dương, Tây Ban NHa, Guam. Thắng lợi của lực lượng hải quân Mỹ và sự hoàn thiện chiến thuật, chiến lược vũ khí trong khi đổ bộ. Đóng góp của Đô dốc Turner vào chiến thắng của Mỹ trong đại chiến 2 {Mỹ; hải quân; đại chiến thế giới 2; } |Mỹ; hải quân; đại chiến thế giới 2; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350579. ASHLEY, KATHLEEN M. Victor Turner and the constrution of cultural criticism: Between literarute and anthropology/ Ed. by K.M. Ashley.- Bloomington: Indiana University press, 1990.- xxii,185tr; 22cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Học thuyết văn hoá và những nghiên cứu văn học; học thuyết của Turner và thực tiễn {Anh; Nghiên cứu văn học; phê bình văn học; } |Anh; Nghiên cứu văn học; phê bình văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |