Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 41 tài liệu với từ khoá Vân Đài

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501182. Địa chất thủy văn đại cương/ Vũ Ngọc Kỷ, Nguyễn Thượng Hùng, Tôn Sĩ Kinh, Nguyễn Kim Ngọc.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1985.- 217tr.: minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Sự phân bố của nước trên vỏ Quả Đất, chế độ nhiệt của vỏ Quả Đất, các đới địa nhiệt. Các qui luật vận động, phân tích hóa học, tính chất vật lí, thành phần hóa học, nguồn gốc, phân loại nước dưới đất. Nước ngầm, nước actêzi, nước kacstơ, nước khoáng, nước nóng.
{Nước actêzi; Nước kacstơ; Nước khoáng; Nước ngầm; Nước nóng; Địa chất thủy văn; } |Nước actêzi; Nước kacstơ; Nước khoáng; Nước ngầm; Nước nóng; Địa chất thủy văn; | [Vai trò: Nguyễn Kim Ngọc; Nguyễn Thượng Hùng; Tôn Sĩ Kinh; Vũ Ngọc Kỷ; ]
DDC: 551.46 /Price: 9,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369873. PHẠM VIẾT TRÌNH
    Giáo trình thiên văn đại cương/ B.s: Phạm Viết Trình, Nguyễn Đình Noãn.- H.: Giáo dục, 1980.- 306tr : hinh vẽ; 20cm.- (Sách Đại học sư phạm)
    Tóm tắt: Tổng quan về cấu tạo vũ trụ, hệ mặt trời, trái đất, thiên cầu, nhật động. Quy luật chuyển động của các thiên thể. Về tuần trăng, nhật nguyệt thực, thuỷ triều, về các mùa, thời gian, lịch. Một số phép đo đạc thiên văn cơ bản. Phương pháp thiên văn vật lý
{Thiên văn học; giáo trình; mặt trời; sao; thuỷ triều; trái đất; vũ trụ; } |Thiên văn học; giáo trình; mặt trời; sao; thuỷ triều; trái đất; vũ trụ; | [Vai trò: Nguyễn Đình Noãn; ]
DDC: 520.76 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393696. TSEBOTAREV, A.I.
    Thuỷ văn đại cương: Nước đất liền/ A.I. Tsebotarev ; Dịch: Phạm Quang Hạnh ; H.đ.: Nguyễn Sinh Huy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 360tr : hình vẽ; 26cm.
    Dịch từ bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Đối tượng nghiên cứu và nhiệm vụ của thuỷ văn học, sự phân bố và tuần hoàn nước trên trái đất; Cơ sở vật lý của các hiện tượng và quá trình thuỷ văn; Điều kiện khí tượng và ảnh hưởng của chúng tới nước đất liền; Sự hình thành nước ngầm, sông ngòi, hồ, đầm lầy
{Thuỷ văn học; hồ; khí tượng thuỷ văn; nước đất liền; sông ngòi; đầm lầy; } |Thuỷ văn học; hồ; khí tượng thuỷ văn; nước đất liền; sông ngòi; đầm lầy; | [Vai trò: Phạm Quang Hạnh; ]
DDC: 551.48 /Price: 2,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483467. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 3 tập; 19cm..
{Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ]
/Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496744. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ. T.2: Quyển 4,5,6./ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995: 580tr.; 19cm..
{Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ]
DDC: 001 /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496745. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ. T.3: Quyển 8 và 9 (trọn bộ)/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 524tr.; 19cm..
{Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ]
DDC: 001 /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1379211. LÊ QUÍ ĐÔN
    Vân Đài loại ngữ. T.1/ Lê Quí Đôn ; Trần Văn Giáp dịch ; Cao Xuân Huy h.đ.- H.: Văn hoá, 1962.- 252tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp và sắp xếp những tri thức về triết học, văn học, khoa học dưới chín đề mục: Lý khí, hình tượng, khu vũ, vựng điển, văn nghệ, âm tự, thư tích, sĩ qui, phẩm vật
{Bách khoa thư; Tri thức; } |Bách khoa thư; Tri thức; | [Vai trò: Trần Văn Giáp; ]
DDC: 001 /Price: 2,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569001. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ: Hai tập/ Lê Quý Đôn; Trần Văn Giáp biên dịch và khảo thích, Cao Xuân Huy hiệu đính và giới thiệu.- H.: Văn hóa-Viện Văn học, 1962.- 327tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tập bách khoa toàn thư của Lê Quý Đôn
{Lê Quý Đôn; Việt nam; Văn học; bách khoa; lịch sử; ngôn ngữ; nhân vật; toàn thư; tra cứu; từ điển; địa chí; } |Lê Quý Đôn; Việt nam; Văn học; bách khoa; lịch sử; ngôn ngữ; nhân vật; toàn thư; tra cứu; từ điển; địa chí; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; ]
/Price: 3.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074128. VŨ KHIÊU
    Trường Sơn máu lửa vạn đại anh hùng/ Vũ Khiêu.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 133tr., 10tr. ảnh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm những bài văn nói về Trường Sơn huyền thoại là một số văn bia, câu đối, những bài minh trên chuông, những bài văn tế ở cả miền Nam và miền Bắc, hoà nhập với những bài trên dải Trường Sơn thành một bản trường ca về khío thế của một thời hoa lửa
(Bài minh; Chiến sĩ; Câu đối; Văn bia; ) [Trường Sơn; ]
DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648143. Phê bình, bình luận văn học: Anh Thơ, Lâm Thị Mỹ Dạ, Vân Đài, Xuân Quỳnh, Phan Thị Thanh Nhàn.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 1997; 310tr..
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Phê bình văn học Việt Nam; Thi ca Việt Nam hiện đại; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686777. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân Đài loại ngữ; T1/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 228tr..
(encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; |
DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686741. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân Đài loại ngữ; T2/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 262tr..
(encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; |
DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686857. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân Đài loại ngữ; T3/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 290tr..
(encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; |
DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1586170. ĐOÀN MẬU HUÂN
    Từ công văn của Bộ văn hoá - thông tin (cũ) trả lời chất vấn đại biểu Quốc hội: Nghĩ về cách làm của Cục báo chí/ Đoàn Mậu Huân.- Quảng Ngãi, 2007.- 167tr; 28cm.
{Báo chí; Quảng Ngãi; Văn hoá; dchi; } |Báo chí; Quảng Ngãi; Văn hoá; dchi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535314. Nữ sĩ Vân Đài một thời thanh lịch.- H.: Hội nhà văn, 1999.- 320tr.; 19cm.- (Tủ sách thế giới văn học)

DDC: V23 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594908. Anh Thơ, Lâm Thị Mỹ Dạ, Vân Đài, Xuân Quỳnh, Pham Thị Thanh Nhàn/ Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn.- Thành phố Hồ Chí Minh:: Nxb. Văn nghệ TP Hồ Chí Minh,, 1998.- 310tr.: ;; 19cm.
(Phê bình văn học; Văn học Việt nam; )
DDC: 807 /Price: 26000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579445. Anh Thơ. Lâm Thị Mỹ Dạ. Vân Đài. Xuân Quỳnh. Phan Thị Thanh Nhàn: Phê bình. Bình Luận văn học/ Vũ Tiến Quỳnh: tuyển chọn và trích dẫn.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ, 1998.- 310tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam
{Nghiên cứu văn học; bình luận; phê bình; } |Nghiên cứu văn học; bình luận; phê bình; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488087. Phê bình bình luận văn học. Anh Thơ, Lâm Thị Mỹ Dạ, Vân Đài, Xuân Quỳnh, Phan Thị Thanh Nhàn: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam/ Vũ Tiến Quỳnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 310tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Hướng dẫn phê bình, bình luận tác giả tác phẩm, cách phân tích bình giảng văn học và các bài làm văn, bài thơ tham khảo
{Anh Thơ; Lâm Thị Mỹ Dạ; Phan Thị Thanh Nhàn; Phê bình; Vân Đài; Xuân Quỳnh; bình luận; văn học; } |Anh Thơ; Lâm Thị Mỹ Dạ; Phan Thị Thanh Nhàn; Phê bình; Vân Đài; Xuân Quỳnh; bình luận; văn học; | [Vai trò: Vũ Tiến Quỳnh; ]
/Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496743. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ. T.1: Quyển 1,2,3/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 456tr; 19cm..
{Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ]
/Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536457. BÀNG THỨC LONG
    Sức người: Truyện hợp tác xã Vân Đài phấn đấu đạt ba mục tiêu trong nông nghiệp/ Bàng Thức Long.- H.: Phổ thông, 1969.- 90tr; 13cm.
{Truyện ký; } |Truyện ký; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.