1501182. Địa chất thủy văn đại cương/ Vũ Ngọc Kỷ, Nguyễn Thượng Hùng, Tôn Sĩ Kinh, Nguyễn Kim Ngọc.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1985.- 217tr.: minh họa; 27cm. Tóm tắt: Sự phân bố của nước trên vỏ Quả Đất, chế độ nhiệt của vỏ Quả Đất, các đới địa nhiệt. Các qui luật vận động, phân tích hóa học, tính chất vật lí, thành phần hóa học, nguồn gốc, phân loại nước dưới đất. Nước ngầm, nước actêzi, nước kacstơ, nước khoáng, nước nóng. {Nước actêzi; Nước kacstơ; Nước khoáng; Nước ngầm; Nước nóng; Địa chất thủy văn; } |Nước actêzi; Nước kacstơ; Nước khoáng; Nước ngầm; Nước nóng; Địa chất thủy văn; | [Vai trò: Nguyễn Kim Ngọc; Nguyễn Thượng Hùng; Tôn Sĩ Kinh; Vũ Ngọc Kỷ; ] DDC: 551.46 /Price: 9,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369873. PHẠM VIẾT TRÌNH Giáo trình thiên văn đại cương/ B.s: Phạm Viết Trình, Nguyễn Đình Noãn.- H.: Giáo dục, 1980.- 306tr : hinh vẽ; 20cm.- (Sách Đại học sư phạm) Tóm tắt: Tổng quan về cấu tạo vũ trụ, hệ mặt trời, trái đất, thiên cầu, nhật động. Quy luật chuyển động của các thiên thể. Về tuần trăng, nhật nguyệt thực, thuỷ triều, về các mùa, thời gian, lịch. Một số phép đo đạc thiên văn cơ bản. Phương pháp thiên văn vật lý {Thiên văn học; giáo trình; mặt trời; sao; thuỷ triều; trái đất; vũ trụ; } |Thiên văn học; giáo trình; mặt trời; sao; thuỷ triều; trái đất; vũ trụ; | [Vai trò: Nguyễn Đình Noãn; ] DDC: 520.76 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393696. TSEBOTAREV, A.I. Thuỷ văn đại cương: Nước đất liền/ A.I. Tsebotarev ; Dịch: Phạm Quang Hạnh ; H.đ.: Nguyễn Sinh Huy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 360tr : hình vẽ; 26cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Đối tượng nghiên cứu và nhiệm vụ của thuỷ văn học, sự phân bố và tuần hoàn nước trên trái đất; Cơ sở vật lý của các hiện tượng và quá trình thuỷ văn; Điều kiện khí tượng và ảnh hưởng của chúng tới nước đất liền; Sự hình thành nước ngầm, sông ngòi, hồ, đầm lầy {Thuỷ văn học; hồ; khí tượng thuỷ văn; nước đất liền; sông ngòi; đầm lầy; } |Thuỷ văn học; hồ; khí tượng thuỷ văn; nước đất liền; sông ngòi; đầm lầy; | [Vai trò: Phạm Quang Hạnh; ] DDC: 551.48 /Price: 2,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1483467. LÊ QUÝ ĐÔN Vân đài loại ngữ/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 3 tập; 19cm.. {Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ] /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1496744. LÊ QUÝ ĐÔN Vân đài loại ngữ. T.2: Quyển 4,5,6./ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995: 580tr.; 19cm.. {Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ] DDC: 001 /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1496745. LÊ QUÝ ĐÔN Vân đài loại ngữ. T.3: Quyển 8 và 9 (trọn bộ)/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 524tr.; 19cm.. {Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ] DDC: 001 /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1379211. LÊ QUÍ ĐÔN Vân Đài loại ngữ. T.1/ Lê Quí Đôn ; Trần Văn Giáp dịch ; Cao Xuân Huy h.đ.- H.: Văn hoá, 1962.- 252tr; 24cm. Tóm tắt: Tập hợp và sắp xếp những tri thức về triết học, văn học, khoa học dưới chín đề mục: Lý khí, hình tượng, khu vũ, vựng điển, văn nghệ, âm tự, thư tích, sĩ qui, phẩm vật {Bách khoa thư; Tri thức; } |Bách khoa thư; Tri thức; | [Vai trò: Trần Văn Giáp; ] DDC: 001 /Price: 2,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1569001. LÊ QUÝ ĐÔN Vân đài loại ngữ: Hai tập/ Lê Quý Đôn; Trần Văn Giáp biên dịch và khảo thích, Cao Xuân Huy hiệu đính và giới thiệu.- H.: Văn hóa-Viện Văn học, 1962.- 327tr; 24cm. Tóm tắt: Tập bách khoa toàn thư của Lê Quý Đôn {Lê Quý Đôn; Việt nam; Văn học; bách khoa; lịch sử; ngôn ngữ; nhân vật; toàn thư; tra cứu; từ điển; địa chí; } |Lê Quý Đôn; Việt nam; Văn học; bách khoa; lịch sử; ngôn ngữ; nhân vật; toàn thư; tra cứu; từ điển; địa chí; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; ] /Price: 3.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1074128. VŨ KHIÊU Trường Sơn máu lửa vạn đại anh hùng/ Vũ Khiêu.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 133tr., 10tr. ảnh màu; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam Tóm tắt: Gồm những bài văn nói về Trường Sơn huyền thoại là một số văn bia, câu đối, những bài minh trên chuông, những bài văn tế ở cả miền Nam và miền Bắc, hoà nhập với những bài trên dải Trường Sơn thành một bản trường ca về khío thế của một thời hoa lửa (Bài minh; Chiến sĩ; Câu đối; Văn bia; ) [Trường Sơn; ] DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1648143. Phê bình, bình luận văn học: Anh Thơ, Lâm Thị Mỹ Dạ, Vân Đài, Xuân Quỳnh, Phan Thị Thanh Nhàn.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 1997; 310tr.. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Phê bình văn học Việt Nam; Thi ca Việt Nam hiện đại; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686777. LÊ QUÝ ĐÔN Vân Đài loại ngữ; T1/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 228tr.. (encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; | DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686741. LÊ QUÝ ĐÔN Vân Đài loại ngữ; T2/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 262tr.. (encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; | DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686857. LÊ QUÝ ĐÔN Vân Đài loại ngữ; T3/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 290tr.. (encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; | DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1586170. ĐOÀN MẬU HUÂN Từ công văn của Bộ văn hoá - thông tin (cũ) trả lời chất vấn đại biểu Quốc hội: Nghĩ về cách làm của Cục báo chí/ Đoàn Mậu Huân.- Quảng Ngãi, 2007.- 167tr; 28cm. {Báo chí; Quảng Ngãi; Văn hoá; dchi; } |Báo chí; Quảng Ngãi; Văn hoá; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1535314. Nữ sĩ Vân Đài một thời thanh lịch.- H.: Hội nhà văn, 1999.- 320tr.; 19cm.- (Tủ sách thế giới văn học) DDC: V23 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1594908. Anh Thơ, Lâm Thị Mỹ Dạ, Vân Đài, Xuân Quỳnh, Pham Thị Thanh Nhàn/ Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn.- Thành phố Hồ Chí Minh:: Nxb. Văn nghệ TP Hồ Chí Minh,, 1998.- 310tr.: ;; 19cm. (Phê bình văn học; Văn học Việt nam; ) DDC: 807 /Price: 26000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1579445. Anh Thơ. Lâm Thị Mỹ Dạ. Vân Đài. Xuân Quỳnh. Phan Thị Thanh Nhàn: Phê bình. Bình Luận văn học/ Vũ Tiến Quỳnh: tuyển chọn và trích dẫn.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ, 1998.- 310tr; 19cm. Tóm tắt: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam {Nghiên cứu văn học; bình luận; phê bình; } |Nghiên cứu văn học; bình luận; phê bình; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1488087. Phê bình bình luận văn học. Anh Thơ, Lâm Thị Mỹ Dạ, Vân Đài, Xuân Quỳnh, Phan Thị Thanh Nhàn: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam/ Vũ Tiến Quỳnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 310tr.; 19cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn phê bình, bình luận tác giả tác phẩm, cách phân tích bình giảng văn học và các bài làm văn, bài thơ tham khảo {Anh Thơ; Lâm Thị Mỹ Dạ; Phan Thị Thanh Nhàn; Phê bình; Vân Đài; Xuân Quỳnh; bình luận; văn học; } |Anh Thơ; Lâm Thị Mỹ Dạ; Phan Thị Thanh Nhàn; Phê bình; Vân Đài; Xuân Quỳnh; bình luận; văn học; | [Vai trò: Vũ Tiến Quỳnh; ] /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1496743. LÊ QUÝ ĐÔN Vân đài loại ngữ. T.1: Quyển 1,2,3/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 456tr; 19cm.. {Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ] /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1536457. BÀNG THỨC LONG Sức người: Truyện hợp tác xã Vân Đài phấn đấu đạt ba mục tiêu trong nông nghiệp/ Bàng Thức Long.- H.: Phổ thông, 1969.- 90tr; 13cm. {Truyện ký; } |Truyện ký; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |