Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Văn, Khoa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370970. HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các lớp đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cấp 2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1980.- 179tr; 19cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Cấu tạo từ, phân loại từ và cú pháp tiếng Việt
{Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; } |Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; |
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611420. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường CĐSP và các trường, lớp đào tạo bồi dưỡng giáo viên cấp 2. T.2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1978.- 115 tr.; 21 cm..
    ĐTTS: Bộ Giáo Dục cục Đào tạo và bồi dưỡng
|Cơ sở; ngôn ngữ học; ngữ pháp; từ vựng; |
DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610956. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường CĐSP và các trường lớp đào tạo bồi dưỡng giáo viên cấp II. T.1/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1977.- 103 tr.; 21 tr..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục đào tạo và bồi dưỡng giáo viên
|Cơ sở ngôn ngữ; ngôn ngữ học; |
DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591099. HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường Cao đẳng Sư phạm và các trường đào tạo, bồi dưàng giáo viên cấp II/ Hữu Quỳnh.- H: Giáo dục, 1980.- 149tr; 19cm.
{Ngữ pháp tiếng Việt; Tiếng Việt; } |Ngữ pháp tiếng Việt; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623978. HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các lớp đào tạo, bồi dưàng giáo viên cấp 2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1980.- 179tr; 19cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Cấu tạo từ, phân loại từ và cú pháp tiếng Việt
|Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; ]
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499750. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm. T.2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1978.- 124tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận cơ bản của ngôn gnữ học đại cương: bản chất, hệ thống, kết cấu của ngôn ngữ. Quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học
{Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; } |Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; ]
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624243. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường Cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo, bồi dưàng giáo viên cấp 2. T.1/ Hữu Quỳnh, Nguyễn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1977.- 117tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục
    Tóm tắt: Ngôn ngữ học đại cương. Bản chất của ngôn ngữ. Hệ thống và kết cấu. Ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học, các loại hình ngôn ngữ và lịch sử ngôn ngữ học
|Cơ sở ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; giáo trình; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; Nguyễn Ngọc; ]
/Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363853. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo bồi dưỡng giáo viên cấp 2. T.2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1979.- 142tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng
    Tóm tắt: Những vấn đề lý luận của ngôn ngữ học đại cương; Nghiên cứu ngôn ngữ, tiếng Việt và tiếng nước ngoài: từ vựng, ngữ pháp, phong cách học, chữ viết; Lịch sử phát triển ngôn ngữ
{Ngôn ngữ học; giáo trình; } |Ngôn ngữ học; giáo trình; |
/Price: 0,34đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365040. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm. T.1/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1978.- 124tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận cơ bản của ngôn gnữ học đại cương: bản chất, hệ thống, kết cấu của ngôn ngữ. Quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học
{Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; } |Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364444. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường Cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cấp 2. T.1/ Hữu Quỳnh, Nguyễn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1977.- 117tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục
    Tóm tắt: Ngôn ngữ học đại cương. Bản chất của ngôn ngữ. Hệ thống và kết cấu. Ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học, các loại hình ngôn ngữ và lịch sử ngôn ngữ học
{Ngôn ngữ học; giáo trình; } |Ngôn ngữ học; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.