991891. LÊ HỒNG TUÂN Nhọ: Tạp văn hài hước/ Lê Hồng Tuân.- H.: Văn học, 2016.- 155tr.; 21cm. ISBN: 9786046993490 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9228408 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016276. ĐÀO MẠNH LONG Đánh vần hai chữ "yêu thương": Tản văn/ Đào Mạnh Long ; Minh hoạ: Quyên Lê.- H.: Kim Đồng, 2015.- 101tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786042058353 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quyên Lê; ] DDC: 895.9228408 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563825. HOÀNG MINH NGỌC Đặc điểm thủy văn Hải Hưng/ Hoàng Minh Ngọc.- Hải Hưng.: Ban khoa học và kỹ thuật Hải Hưng, 1983.- 85tr; 27cm. Đài khí tượng thủy văn Hải hưng Tóm tắt: Về tình hình thủy văn Hải Hưng {Hưng Yên; Hải Hưng; Hải dương; Khí hậu; dòng chảy; sông ngòi; thời tiết; thủy triều; thủy văn; địa chí; địa lý; địa phương; } |Hưng Yên; Hải Hưng; Hải dương; Khí hậu; dòng chảy; sông ngòi; thời tiết; thủy triều; thủy văn; địa chí; địa lý; địa phương; | [Vai trò: Hoàng Minh Ngọc; ] DDC: 551.46095973 /Price: 25.00đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1696614. NGUYỄN VĂN NHẬT Hiệu quả của 4 dòng vi khuẩn đối kháng và các cách áp dụng lên trên bệnh đốm vằn hại lúa/ Nguyễn Văn Nhật.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 18tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696707. TẤT ANH THƯ Khảo sát đặc tính hình thái học của 276 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani Kiihn/ Tất Anh Thư.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 69tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651798. DANH QUÁCH ĐOAN TRANG So sánh một số phương pháp đành giá mức độ bệnh bệnh đốm vằn hại lúa/ Danh Quách Đoan Trang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1994; 33tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K16; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651619. TRẦN THỊ OANH YẾN Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng vói nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh An Giang/ Trần Thị Oanh Yến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 46tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696923. TÔ THÙY HƯƠNG Thiết lập "bộ giống định dòng" nấm Rhizoctonia solani Kiihn gây bệnh đốm vằn hại lúa/ Tô Thùy Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 48tr.. (field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696863. TRẦN KIM CƯƠNG Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh Long An/ Trần Kim Cương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 46tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696617. NGUYỄN VĂN HÒA Đặc tính phát triển và khả năng gây hại của 20 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa/ Nguyễn Văn Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 45tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696678. ĐỖ HOÀNG SƠN ảnh hưởng của Validacin 3: liquid đến sự lưu tồn nguồn bệnh đốm vằn hại lúa; hiệu quả của 17 dòng vi khuẩn đối kháng trong việc phòng trị nấm Rhizoctonia solani/ Đỗ Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 27tr.. (field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651486. LÊ THỊ KHỎE ảnh hưởng lưu tồn qua các vụ sau của 7 loại thuốc đối với bệnh đốm vằn hại lúa và ảnh hưởng của 7 loại thuốc đối với bệnh vàng lá lúa/ Lê Thị Khỏe.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 32tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651612. NGUYỄN THỊ NGỌC MAI Xác định dòng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani Kiihn/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 47tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696690. LÊ QUỐC THẮNG Hiệu quả của 7 loại thuốc hóa học đối với bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani tại Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1988-1989 và Xuân Hè 1989/ Lê Quốc Thắng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 50tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696487. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ÁNH Điều tra sự phân bố bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris tại tỉnh Hậu Giang, vụ mùa 1986 và vụ Đông Xuân 1986-1987; trắc nghiệm phản ứng của 232 giống/dòng lúa cao sản đối với 11 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa thu thập tại các huyện thị thuộc tỉnh Hậu Giang; thiết lập bộ giống định dòng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh Hậu Giang/ Nguyễn Thị Phương ánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 61tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1593569. Lịch sử đảng bộ xã Văn Hải (1948-2008).- Ninh Bình:: Nxb. Ninh Bình, 2008.- 215tr.;: ;; 21cm.. ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam.Ban chấp hành đảng bộ xã Văn Hải. (Huyện Kim Sơn; Lịch sử đảng bộ; ) DDC: 324.2597070959739 /Price: 32000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1647712. LƯƠNG VŨ SINH Vân Hải ngọc cung duyên/ Lương Vũ Sinh, Cổ Nguyệt dịch.- H.: Nxb. Văn học, 2006.- 4tập; 19cm. /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1647825. LƯƠNG VŨ SINH Vấn Hải ngọc cung duyên: Truyện võ thuật. T.1/ Lương Vũ Sinh; Cổ Nguyệt dịch.- H.: Văn học, 2006.- 398tr.; 19cm. |Truyện võ thuật; Văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Cổ Nguyệt; ] /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1582268. LƯƠNG VŨ SINH Vân hải ngọc cung duyên. T.1-T.4/ Lương Vũ Sinh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2006.- 398 tr.; 19 cm.. {Truyện; Văn học Trung Quốc; } |Truyện; Văn học Trung Quốc; | DDC: 895.13 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1647319. LƯƠNG VŨ SINH Vấn Hải ngọc cung duyên: Truyện võ thuật. T.2/ Lương Vũ Sinh; Cổ Nguyệt dịch.- H.: Văn học, 2006.- 400tr.; 19cm. |Truyện võ thuật; Văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Cổ Nguyệt; ] /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |