Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Văn Hải

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991891. LÊ HỒNG TUÂN
    Nhọ: Tạp văn hài hước/ Lê Hồng Tuân.- H.: Văn học, 2016.- 155tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046993490
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016276. ĐÀO MẠNH LONG
    Đánh vần hai chữ "yêu thương": Tản văn/ Đào Mạnh Long ; Minh hoạ: Quyên Lê.- H.: Kim Đồng, 2015.- 101tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786042058353
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quyên Lê; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563825. HOÀNG MINH NGỌC
    Đặc điểm thủy văn Hải Hưng/ Hoàng Minh Ngọc.- Hải Hưng.: Ban khoa học và kỹ thuật Hải Hưng, 1983.- 85tr; 27cm.
    Đài khí tượng thủy văn Hải hưng
    Tóm tắt: Về tình hình thủy văn Hải Hưng
{Hưng Yên; Hải Hưng; Hải dương; Khí hậu; dòng chảy; sông ngòi; thời tiết; thủy triều; thủy văn; địa chí; địa lý; địa phương; } |Hưng Yên; Hải Hưng; Hải dương; Khí hậu; dòng chảy; sông ngòi; thời tiết; thủy triều; thủy văn; địa chí; địa lý; địa phương; | [Vai trò: Hoàng Minh Ngọc; ]
DDC: 551.46095973 /Price: 25.00đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696614. NGUYỄN VĂN NHẬT
    Hiệu quả của 4 dòng vi khuẩn đối kháng và các cách áp dụng lên trên bệnh đốm vằn hại lúa/ Nguyễn Văn Nhật.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 18tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696707. TẤT ANH THƯ
    Khảo sát đặc tính hình thái học của 276 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani Kiihn/ Tất Anh Thư.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 69tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651798. DANH QUÁCH ĐOAN TRANG
    So sánh một số phương pháp đành giá mức độ bệnh bệnh đốm vằn hại lúa/ Danh Quách Đoan Trang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1994; 33tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K16; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651619. TRẦN THỊ OANH YẾN
    Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng vói nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh An Giang/ Trần Thị Oanh Yến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 46tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696923. TÔ THÙY HƯƠNG
    Thiết lập "bộ giống định dòng" nấm Rhizoctonia solani Kiihn gây bệnh đốm vằn hại lúa/ Tô Thùy Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 48tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696863. TRẦN KIM CƯƠNG
    Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh Long An/ Trần Kim Cương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 46tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696617. NGUYỄN VĂN HÒA
    Đặc tính phát triển và khả năng gây hại của 20 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa/ Nguyễn Văn Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 45tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696678. ĐỖ HOÀNG SƠN
    ảnh hưởng của Validacin 3: liquid đến sự lưu tồn nguồn bệnh đốm vằn hại lúa; hiệu quả của 17 dòng vi khuẩn đối kháng trong việc phòng trị nấm Rhizoctonia solani/ Đỗ Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 27tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651486. LÊ THỊ KHỎE
    ảnh hưởng lưu tồn qua các vụ sau của 7 loại thuốc đối với bệnh đốm vằn hại lúa và ảnh hưởng của 7 loại thuốc đối với bệnh vàng lá lúa/ Lê Thị Khỏe.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 32tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651612. NGUYỄN THỊ NGỌC MAI
    Xác định dòng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani Kiihn/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 47tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696690. LÊ QUỐC THẮNG
    Hiệu quả của 7 loại thuốc hóa học đối với bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani tại Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1988-1989 và Xuân Hè 1989/ Lê Quốc Thắng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 50tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696487. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ÁNH
    Điều tra sự phân bố bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris tại tỉnh Hậu Giang, vụ mùa 1986 và vụ Đông Xuân 1986-1987; trắc nghiệm phản ứng của 232 giống/dòng lúa cao sản đối với 11 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa thu thập tại các huyện thị thuộc tỉnh Hậu Giang; thiết lập bộ giống định dòng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh Hậu Giang/ Nguyễn Thị Phương ánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 61tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593569. Lịch sử đảng bộ xã Văn Hải (1948-2008).- Ninh Bình:: Nxb. Ninh Bình, 2008.- 215tr.;: ;; 21cm..
    ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam.Ban chấp hành đảng bộ xã Văn Hải.
(Huyện Kim Sơn; Lịch sử đảng bộ; )
DDC: 324.2597070959739 /Price: 32000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647712. LƯƠNG VŨ SINH
    Vân Hải ngọc cung duyên/ Lương Vũ Sinh, Cổ Nguyệt dịch.- H.: Nxb. Văn học, 2006.- 4tập; 19cm.

/Price: 180000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647825. LƯƠNG VŨ SINH
    Vấn Hải ngọc cung duyên: Truyện võ thuật. T.1/ Lương Vũ Sinh; Cổ Nguyệt dịch.- H.: Văn học, 2006.- 398tr.; 19cm.
|Truyện võ thuật; Văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Cổ Nguyệt; ]
/Price: 45000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582268. LƯƠNG VŨ SINH
    Vân hải ngọc cung duyên. T.1-T.4/ Lương Vũ Sinh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2006.- 398 tr.; 19 cm..
{Truyện; Văn học Trung Quốc; } |Truyện; Văn học Trung Quốc; |
DDC: 895.13 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647319. LƯƠNG VŨ SINH
    Vấn Hải ngọc cung duyên: Truyện võ thuật. T.2/ Lương Vũ Sinh; Cổ Nguyệt dịch.- H.: Văn học, 2006.- 400tr.; 19cm.
|Truyện võ thuật; Văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Cổ Nguyệt; ]
/Price: 45000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.