988834. TRẦN PHƯƠNG Làng nghề, ngành nghề cổ truyền huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng/ Trần Phương, Bùi Quang Đạo.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 295tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 273-289 ISBN: 9786047010516 Tóm tắt: Tổng quan về huyện Vĩnh Bảo và làng nghề, nghề cổ truyền nơi đây. Giới thiệu làng nghề tạc tượng, sơn mài, nghề mộc, dệt vải, dệt chiếu cói, đan lưới, đan tre... ở huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng (Làng nghề truyền thống; ) [Hải Phòng; Vĩnh Bảo; ] [Vai trò: Bùi Quang Đạo; ] DDC: 680.959735 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545568. TRẦN PHƯƠNG Làng nghề - ngành nghề cổ truyền huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng/ Trần Phương, Bùi Quang Đạo.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016.- 295tr; 20cm. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786047010516 Tóm tắt: Tìm hiểu về các ngành nghề thủ công cổ truyền ở huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng như: tạc tượng, dệt vải, sơn mài, đan lưới,... {Hải Phòng; Khoa học xã hội; Kỹ thuật; Làng nghề truyền thống; Nghề cổ truyền; Nghề thủ công; Việt Nam; Vĩnh Bảo; } |Hải Phòng; Khoa học xã hội; Kỹ thuật; Làng nghề truyền thống; Nghề cổ truyền; Nghề thủ công; Việt Nam; Vĩnh Bảo; | [Vai trò: Bùi Quang Đạo; ] DDC: 680.0959735 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1447571. NGUYỄN THUYẾT PHONG Nguyễn Vĩnh Bảo - Những giai thoại cuộc đời/ Nguyễn Thuyết Phong ch.b., Nguyễn Thị Kim Ửng, Nguyễn Thúy Uyển.- H.: Hồng Đức, 2015.- 355 tr: ảnh; 20 cm. Phụ lục tr. : 273 - 355 ISBN: 9786048673864 Tóm tắt: Ghi lại những câu chuyện cuộc đời và cái duyên son sắc với âm nhạc truyền thống Việt Nam của bậc thầy trăm năm - nhạc sư Nguyễn Vĩnh Bảo. Nguyễn Vĩnh Bảo; (Cuộc đời; Sự nghiệp; Âm nhạc; ) [Vai trò: Nguyễn Thúy Uyển; Nguyễn Thị Kim Ửng; ] DDC: 781.620092 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
996432. HÀ QUÝ QUỲNH Sinh thái cảnh quan biển vịnh Bắc Bộ, Việt Nam: Phần biển Việt Nam/ Hà Quý Quỳnh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 299tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 275-288. - Phụ lục cuối mỗi chương ISBN: 9786049135095 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vùng biển vịnh Bắc Bộ, các lý thuyết về sinh thái cảnh quan biển, nhân tố hình thành và hệ thống sinh thái cảnh quan và phụ kiểu sinh thái cảnh quan vịnh Bắc Bộ (Cảnh quan; Sinh thái học biển; ) [Việt Nam; Vịnh Bắc Bộ; ] DDC: 577.709597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1535954. Cách trồng cây gây rừng của một huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng/ Phòng nông nghiệp Hải Phòng.- H.: Nông thôn, 1970.- 73tr; 19cm. {Nông nghiệp; Trồng cây; } |Nông nghiệp; Trồng cây; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1095572. Kiến tạo - địa động lực và tiềm năng dầu khí của bể trầm tích sông Hồng - vịnh Bắc Bộ/ Phùng Văn Phách (ch.b.), Nguyễn Trọng Tín, Trần Đức Thạnh....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2011.- 212tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 187-202. - Phụ lục: tr. 203-212 ISBN: 138790 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình nghiên cứu bể trầm tích sông Hồng - vịnh Bắc Bộ, đặc điểm địa hình - địa mạo, kiến tạo địa động lực khống chế quá trình hình thành và tiến hoá bể trầm tích sông Hồng - vịnh Bắc Bộ, địa tầng, nguồn cung cấp vật liệu trầm tích và triển vọng, tiềm năng dầu khí bể sông Hồng và bể Bắc vịnh Bắc Bộ Việt Nam (Bể trầm tích; Dầu khí; Kiến tạo; Tiềm năng; Địa động lực; ) [Sông Hồng; Việt Nam; Vịnh Bắc Bộ; ] [Vai trò: Doãn Đình Lâm; Nguyễn Ngọc; Nguyễn Trọng Tín; Phùng Văn Phách; Trần Đức Thạnh; ] DDC: 553.2095973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
852126. NGUYỄN VĂN THÀNH Quy hoạch không gian biển - Mục tiêu phát triển kinh tế biển xanh, bền vững (Mô hình bờ Tây Vịnh Bắc Bộ)/ Nguyễn Văn Thành, Fredmun Malik, Nam Nguyễn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2022.- 171 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 167-169 ISBN: 9786045780862 Tóm tắt: Nghiên cứu về quy hoạch không gian biển từ nhận thức lý luận đến thực tiễn; thực trạng quy hoạch, quản lý quy hoạch không gian biển của một số quốc gia trên thế giới và một số bài học; quy hoạch và quản lý quy hoạch không gian biển Việt Nam mô hình nghiên cứu vùng bờ Tây Vịnh Bắc Bộ (Kinh tế biển; Phát triển; Qui hoạch; ) [Tây Vịnh Bắc Bộ; Việt Nam; ] [Vai trò: Malik, Fredmun; Nam Nguyễn; ] DDC: 333.91641509597 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1570308. NGUYỄN VĨNH Vĩnh Bảo quê ta/ Nguyễn Vĩnh.- [Kđ].: [Knxb.], 1971.- 29tr; 19cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Huyện Vĩnh Bảo; Hải Phòng; Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; } |Huyện Vĩnh Bảo; Hải Phòng; Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; | DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567894. DƯƠNG THÀNH ĐẠT Vịnh Bắc Bộ và nghề đánh cá biển/ Dương Thành Đạt.- H.: Nông Thôn, 1963.- 80tr; 19cm.. Tóm tắt: Nghề đánh cá biển ở vịnh Bắc bộ {Tự nhiên; Việt Nam; cá biển; nghề cá; nghề nghiệp; vịnh Bắc bộ; địa lý; } |Tự nhiên; Việt Nam; cá biển; nghề cá; nghề nghiệp; vịnh Bắc bộ; địa lý; | [Vai trò: Dương Thành Đạt; ] /Price: 0.35đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1186075. Truyền thống bưu điện huyện Vĩnh Bảo (1945-2005).- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2006.- 95tr., 9tr. ảnh: bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Bưu điện thành phố Hải Phòng. Bưu điện huyện Vĩnh Bảo Tóm tắt: Vài nét về tình hình địa lý, kinh tế và tổ chức hành chính cơ sở huyện Vĩnh Bảo (1945-2005). Bưu điện Vĩnh Bảo qua các thời kỳ kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và trong thời kỳ phát triển kinh tế - xã hội hiện nay (Bưu điện; Hoạt động; Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; ) [Hải Phòng; Vĩnh Bảo; ] DDC: 383 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254253. ĐOÀN TRƯỜNG SƠN Lịch sử Đảng bộ huyện Vĩnh Bảo (1930-1996)/ Sưu tầm, b.s: Đoàn Trường Sơn, Tô Khuyên, Nguyễn Khắc Quí, Tống Phú Kình.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1998.- 332, 1 bản đồ, 2tr. ảnh; 19cm. Tóm tắt: Quá trình thành lập Đảng bộ huyện Vĩnh Bảo và sự lãnh đạo của Đảng đối với nhân dân huyện Vĩnh Bảo trong cuộc đấu tranh chống Pháp, Mỹ và quá trình xây dựng phát triển kinh tế xã hội {Hải Phòng; Lịch sử; Vĩnh Bảo; Đảng bộ huyện; } |Hải Phòng; Lịch sử; Vĩnh Bảo; Đảng bộ huyện; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Quí; Tô Khuyên; Tống Phú Kình; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268572. NGUYỄN HỮU DUYÊN Truyền thống 50 năm xây dựng, chiến đấu và trưởng thành của Công an nhân dân huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng (1945-1995)/ B.s: Nguyễn Hữu Duyên, Đặng Xuân Thưởng.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1997.- 107tr : ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Công an thành phố Hải Phòng. Công an huyện Vĩnh Bảo Tóm tắt: Truyền thống lịch sử và con người Vĩnh Bảo (Hải Phòng). Sự ra đời, quá trình đấu tranh cách mạng trong kháng chiến chống Pháp, giữ vững an ninh trật tự và chính trị xã hội trong kháng chiến chống Mỹ, xây dựng lực lượng công an vững mạnh của công an huyện Vĩnh Bảo {Lịch sử hiện đại; Vĩnh Bảo; công an; } |Lịch sử hiện đại; Vĩnh Bảo; công an; | [Vai trò: Đặng Xuân Thưởng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328647. ĐOÀN TRƯỜNG SƠN Vĩnh Bảo - lịch sử đấu tranh vũ trang cách mạng (1941-1975)/ Đoàn Trường Sơn, Phạm Xuân Thanh, Nguyễn Khắc Quí...b.s.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1995.- 172tr : bản đồ; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Ban chỉ huy quan sự huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng Tóm tắt: Những chặng đường lịch sử của quân đội huyện Vĩnh Bảo (1941-1975) kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ {Hải Phòng; Lịch sử; huyện Vĩnh Bảo; kháng chiến chống Mỹ; kháng chiến chống Pháp; } |Hải Phòng; Lịch sử; huyện Vĩnh Bảo; kháng chiến chống Mỹ; kháng chiến chống Pháp; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Quí; Nguyễn Trung Hà; Phạm Xuân Thanh; Tống Phú Kình; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366620. NGUYỄN NGỌC THUỦ Thuỷ triều vịnh Bắc Bộ: Kèm theo tập bản đồ vịnh Bắc Bộ/ Nguyễn Ngọc Thuủ.- H.: Tổng cục Khí tượng thuỷ văn, 1976.- 71tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Vắn tắt về đặc điểm thuỷ triều ở biển Đông. Đặc điểm thuỷ triều vịnh Bắc Bộ. Nội dung tập bản đồ thuỷ triều vịnh Bắc Bộ. Tính gần đúng các đặc trưng triều cho một ngày bất kỳ tại một điểm bất kỳ trên vịnh Bắc Bộ {Thuỷ triều; biển Đông; bản đồ thuỷ triều; vịnh Bắc Bộ; } |Thuỷ triều; biển Đông; bản đồ thuỷ triều; vịnh Bắc Bộ; | /Price: 0,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389483. NGUYỄN PHÍ ĐÍNH Cá kinh tế vịnh Bắc Bộ/ Nguyễn Phí Đính, Trần Nho Xy, Hoàng Phi.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 159tr; 19cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu biểu thuộc uỷ ban khoa học và kỹ thuật nhà nước. - thư mục tr.156 Tóm tắt: Khái quát về các đặc điểm hình thái, đặc điểm sinh hoc và ý nghĩa kinh tế của 40 loài cá kinh tế vịnh Bắc Bộ. Giới thiệu các loại cá kinh tế như họ cá mập Mã lai, họ cá trích, họ cá mối {cá biển; sinh vật biển; tài liệu tham khảo; vịnh bắc bộ; } |cá biển; sinh vật biển; tài liệu tham khảo; vịnh bắc bộ; | [Vai trò: Hoàng Phi; Trần Nho Xy; ] /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606645. NGUYỄN, THUYẾT PHONG Nguyễn Vĩnh Bảo - Những giai điệu cuộc đời: Truyện ký/ Nguyễn Thuyết Phong (ch.b.).- Tái bản có bổ sung.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2020.- 348 tr.; 20 cm. ISBN: 9786049944093 Tóm tắt: Tập hợp những bài viết nói lên tình cảm của gia đình, bạn bè, báo chí dành cho nhạc sĩ Nguyễn Vĩnh Bảo Nguyễn Vĩnh Bảo; |Nhạc sĩ; Sự nghiệp; Tác phẩm; Việt Nam; | DDC: 780.92 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1641066. PHÙNG, VĂN PHÁCH Kiến tạo- địa động lực và tiềm năng dầu khí của bể trầm tích sông Hồng- vịnh bắc bộ/ Phùng, Văn Phách.- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2011.- 212 tr.: minh họa; 27 cm. tài liệu tham khảo : trang 187 - 202 Tóm tắt: cho biết sự hình thành ban đầu của trũng sông hồng - vịnh bắc bộ. các pha kiến tạo cơ bản về sự hình thành và kiến tạo của trũng sông hồng- vịnh bắc bộ (petroleum; ) |Kiến tạo địa -đọng lực; bể trầm tích; sông Hồng - vịnh Bắc bộ; tiềm năng dầu khí; vietnam; | DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671082. NGUYỄN, VĂN KHÔI Lớp phụ chân mái chèo (Copepoda) vịnh Bắc bộ/ Nguyễn Văn Khôi.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1994.- 198 tr.; 21 cm. Sách được xuất bản với sự hỗ trợ của chương trình Nghiên cứu cơ bản, do giáo sư, Viện sĩ Nguyễn Văn Hiệu chủ nhiệm (Copepoda; Fishes; ) |Lớp phụ chân mái chèo; Thủy sản; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722970. NGUYỄN, NHẬT THỊ Cá biển Việt Nam: Cá Xương vịnh Bắc bộ/ Nguyễn Nhật Thị.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1991.- 463 tr.; 30 cm. (Aquaculture; Marine fishes; ) |Cá biển Việt Nam; Hải sản; Vietnam; | DDC: 597.0921 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685709. NGUYỄN KHẮC HƯỜNG Bộ cá trích ở vịnh Bắc bộ: Phân loại, sinh thái, địa động vật và nguồn lợi/ Nguyễn Khắc Hường.- Nha Trang: Viện Nghiên cứu biển, 1987; 17tr.. (salmon - north vietnam; ) |Cá biển Việt Nam; | DDC: 597.5509597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |