1529673. Victo huygô với chúng ta: Nhân kỷ niệm 100 năm ngày mất của V.Huygô.- H.: Hội nhà văn Việt Nam, 1985.- 264tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm 1 số bài viết của các tác giả trong nước và ngoài nước {victo huygô; văn học; } |victo huygô; văn học; | DDC: 809.7 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1584299. VŨ BỘI TUYỀN Các nhà văn lừng danh: V.HuyGô, H.C.AnĐecXen, MacTuên/ Vũ Bội Tuyền.- H.: Phụ nữ, 2004.- 64tr; 19cm. ĐTTS ghi: Kể chuyện danh nhân {Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1625566. Vích to Huygô với chúng ta: Nhân kỷ niệm 100 năm ngày mất của V.Huygô.- H.: Tác phẩm mới, 1985.- 264tr; 19cm. |Vhvn; Viết về V.Huygô; | /Price: 16,00d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1601701. Thông tri tăng cường quản lý trực tiếp và toàn diện hợp tác xã đối với công tác B.T.V.H quyết tâm thực hiện bước đầu phổ cập lớp 2 cho xã viên trong năm 1963, phục vụ tốt công tác cải tiến quản lý hợp tác xã trong tỉnh.- Ninh Bình:: [Ban công tác nông thôn Ninh Bình],, 1963.- 7tr.;; 19cm.. (Nông nghiệp; ) {Ninh Bình; hợp tác xã; phổ cập giáo dục; } |Ninh Bình; hợp tác xã; phổ cập giáo dục; | DDC: 332.0959739 /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1402152. Hình học lớp Bốn B.T.V.H - Cơ quan xí nghiệp: Dùng cho giáo viên và học viên.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1965.- 184tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS gh: Vụ giáo dục cấp I, II. Tên sách ngoài bìa ghi: Tài liệu học tính lớp bốn {Bổ túc văn hoá; Lớp 4; Sách giáo khoa; Toán; } |Bổ túc văn hoá; Lớp 4; Sách giáo khoa; Toán; | /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402708. Quy chế tạm thời về tổ chức lãnh đạo trường B.T.V.H ở nông thôn và Quy chế về nhiệm vụ trường phổ thông làm công tác B.T.V.H ở nông thôn.- Nghệ An: Ty giáo dục Nghệ An, 1964.- 23tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục Tóm tắt: Quy chế tạm thời về tổ chức và lãnh đạo các trường Bổ túc văn hoá cấp I và II ở nông thôn: Chương trình và việc thực hiện chương trình bổ túc văn hoá, tổ chức trường lớp, lãnh đạo công tác bổ túc văn hoá, học viên, chế độ thi chuyển lớp và thi hết cấp, khen thưởng và kỷ luật, sử dụng quỹ và chế độ báo cáo. Quy chế và nhiệm vụ của các trường phổ thông làm công tác bổ túc văn hoá ở nông thôn. Nhiệm vụ của trường phổ thông cấp I, cấp II {Quy chế làm việc; bổ túc văn hoá; giáo dục; nhiệm vụ; nông thôn; tổ chức; } |Quy chế làm việc; bổ túc văn hoá; giáo dục; nhiệm vụ; nông thôn; tổ chức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402866. Tài liệu khoa học thường thức lớp ba: B.T.V.H. Cơ quan xí nghiệp: Dùng cho giáo viên và học viên.- H.: Giáo dục, 1964.- 78tr; 19cm. ĐTTS ghi: Vụ giáo dục cấp I, II Tóm tắt: Những hiểu biết thường thức về nước, không khí, kim loại, chất đốt, cơ thể người và vệ sinh phòng bệnh. Phương pháp vận dụng hiểu biết trên để tìm hiểu những vấn đề nghiệp vụ và kỹ thuật sơ cấp, ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ sức khoẻ {Khoa học thường thức; bổ túc văn hoá; cơ quan; lớp 3; sách giáo viên; xí nghiệp; } |Khoa học thường thức; bổ túc văn hoá; cơ quan; lớp 3; sách giáo viên; xí nghiệp; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382830. Thông tri tăng cường quản lý trực tiếp và toàn diện của hợp tác xã đối với B.T.V.H. quyết tâm thực hiện bước đầu phổ cập lớp 2 cho xã viên trong năm 1963, phục vụ tốt công tác cải tiến quản lý hợp tác xã trong xã.- Ninh Bình: Ban công tác nông thôn Ninh Bình, 1963.- 7tr; 19cm. Tóm tắt: Một số vấn đề về quản lý, xây dựng và biện pháp trong công tác giáo dục bổ túc văn hoá ở hợp tác xã Ninh Bình {Bổ túc văn hoá; Cải tiến quản lí; Hợp tác xã; Ninh Bình; Xã viên; } |Bổ túc văn hoá; Cải tiến quản lí; Hợp tác xã; Ninh Bình; Xã viên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406372. Phương pháp giảng dạy bổ túc văn hoá: Cấp I B.T.V.H.- Thái Bình: Ty giáo dục Thái Bình, 1962.- 29tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên tắc giảng dạy người lớn tuổi, phương pháp làm giáo án, phương pháp giảng dạy từng môn học: tập đọc, chính tả, tập làm văn, toán, khoa học thường thức ở cấp I Bổ túc văn hoá {Bổ túc văn hoá; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; } |Bổ túc văn hoá; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405884. Tập đọc, chính tả-toán lớp 3-4 B.T.V.H nông thôn.- Hải Dương: Ty giáo dục Hải Dương, 1962.- 28tr; 19cm.- (Tài liệu phục vụ thu chiêm làm mùa năm 1962) {Chính tả; Lớp 3; Lớp 4; Sách BTVH; Toán; Tập đọc; } |Chính tả; Lớp 3; Lớp 4; Sách BTVH; Toán; Tập đọc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405559. HOÀNG CHÚNG Tóm tắt hình học không gian: Sách B.T.V.H. Loại sách năm 1961/ B.s : Hoàng Chúng.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 50tr : hình vẽ; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {Hình học không gian; Sách BTVH; } |Hình học không gian; Sách BTVH; | /Price: 0,11đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405650. NGUYỄN GIA TƯỜNG Tóm tắt hình học phẳng: Tập II sách B.T.V.H : Loại sách năm 1961/ Nguyễn Gia Tường b.s.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 63tr : hình vẽ; 13cm.- (Sách Bổ túc văn hoá) {Hình học phẳng; Sách BTVH; } |Hình học phẳng; Sách BTVH; | /Price: 0,14đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406255. NGUYỄN QUANG LONG Tóm tắt số học: Tập I, II sách B.T.V.H. Loại sách năm 1961/ B.s: Nguyễn Quang Long.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 75tr; 13cm.- (Sách Bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Tóm tắt số học bao gồm những vấn đề sau: Các phép tính số nguyên, số nguyên tố, phân số và các phép tính về phân số, số thập phân, tính phần trăm, sai số, cách làm tròn số, đại lượng tỷ lệ, chu vi và diện tích các hình {Số học; sách BTVH; } |Số học; sách BTVH; | /Price: 0,14đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405649. HOÀNG CHÚNG Tóm tắt đại số và hàm số sơ cấp: Tập I, II, III sách B.T.V.H : Loại sách năm 1961/ Hoàng Chúng b.s.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 121tr : hình vẽ, bảng; 13cm.- (Sách Bổ túc văn hoá) {Hàm số; Sách BTVH; Đại số sơ cấp; } |Hàm số; Sách BTVH; Đại số sơ cấp; | /Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383446. VŨ NGỌC HỒNG Tóm tắt điện học: Tập I, II, III B.T.V.H : Loại sách mới năm 1961/ Vũ Ngọc Hồng b.s.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 92tr : hình vẽ, bảng; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {Sách BTVH; Điện học; } |Sách BTVH; Điện học; | /Price: 0,19đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406686. Tóm tắt điện học: Tập I, II, III B.T.V.H. Loại sách mới năm 1961.- H.: Giáo dục, 1962.- 92tr; 13cm.- (Sách bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Tóm tắt những điểm chính về điện học: điện, tĩnh điện, dòng điện một chiều, điện từ, dòng điện xoay chiều,... {Sách BTVH; Vật lí; Điện học; } |Sách BTVH; Vật lí; Điện học; | /Price: 0,19đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405750. Xã Yên Cường lá cờ đầu của phong trào B.T.V.H tỉnh Nam Định.- Nam Định: Ty GIáo dục Nam Định, 1962.- 36tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng, trưởng thành và thành tích đạt được trong phong trào bổ túc văn hoá của xã Yên Cường ở tỉnh Nam Định {Giáo dục; Nam Định; Phong trào thi đua; Phong tào BTVH; Yên Cường; } |Giáo dục; Nam Định; Phong trào thi đua; Phong tào BTVH; Yên Cường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408880. Chương trình hoá học: Dùng cho các cơ sở tham khảo để xây dựng trương trình học B.T.V.H.- H.: Giáo dục, 1961.- 30tr; 19cm.- (Tài liệu Bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Đối tượng mục đích yêu cầu của chương trình hoá học và phân chia thời gian nội dung học tập chương trình hoá học: Hoá đại cương, hoá vô cơ và hoá hữu cơ {Chương trình; Hoá học; Hoá học hữu cơ; Hoá học vô cơ; Hoá học đại cương; Sách BTVH; } |Chương trình; Hoá học; Hoá học hữu cơ; Hoá học vô cơ; Hoá học đại cương; Sách BTVH; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409501. Chương trình vật lý: Dùng cho các cơ sở tham khảo để xây dựng chương trình B.T.V.H.- H.: Giáo dục, 1961.- 49tr; 19cm.- (Tài liệu Bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Giới thiệu chung về chương trình, tài liệu BTVH chương trình vật lý: Cơ học, nhiệt học, điện học, dao động, sóng, quang học và vật lý nguyên tử {Vật lí; bổ túc văn hoá; chương trình; tài liệu tham khảo; } |Vật lí; bổ túc văn hoá; chương trình; tài liệu tham khảo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409497. Chương trình địa lý: Dùng cho các cơ sở tham khảo để xây dựng chương trình học B.T.V.H.- H.: Giáo dục, 1961.- 15tr; 19cm.- (Tài liệu Bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Giới thiệu chung về chương trình địa lý: Địa lý tự nhiên đại cương, địa lý kinh tế, địa lý Việt Nam, địa lý thế giới và khái quát về tự nhiên, chính trị các Châu {Chương trình; bổ túc văn hoá; tài liệu tham khảo; địa lí; } |Chương trình; bổ túc văn hoá; tài liệu tham khảo; địa lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |