Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 199 tài liệu với từ khoá VH

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618293. NGUYỄN, ĐÌNH PHÚ
    Giáo trình thực hành thiết kế vi mạch số bằng VHDL-XILINX/ Nguyễn Đình Phú, Trương Thị Bích Ngà..- Hà Nội: Thanh niên, 2018.- 416 tr.: minh họa; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 2
    ISBN: 9786049663840
    Tóm tắt: Trình bày cấu hình kit FPGA, hướng dẫn sử dụng phần mềm lập trình, thiết kế mạch tổ hợp, thiết kế mạch tuần tự 1, 2, 3, thiết kế mạch giao tiếp bộ nhớ RAM bằng VHDL, giao tiếp truyền dữ liệu...
(Vi mạch số; ) |Giáo trình; Thiết kế; Phần mềm EDA; Ngôn ngữ VHDL; | [Vai trò: Trương, Thị Bích Ngà; ]
DDC: 621.38150285 /Price: 122000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059868. NGÔ HỒNG KHANH
    Tác phẩm chọn lọc: Kịch bản được Giải thưởng Nhà nước về VHNT - 2012/ Ngô Hồng Khanh.- H.: Sân khấu, 2013.- 521tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545734. Xây dựng mô hình sản xuất dâu lai F1-VH15, F1-VH17 phục vụ nuôi tằm tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Hải Hà.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 80tr; 27cm.
    Sở KH & CN tỉnh Hải Dương. Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học
    Tóm tắt: Trình bày kết quả xây dựng mô hình sản xuất dâu lai F1-VH15, F1-VH17 phục vụ nuôi tằm tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương
{Cây dâu lai F1-VH15; Cây dâu lai F1-VH17; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Cây dâu lai F1-VH15; Cây dâu lai F1-VH17; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Phạm Thị Hải Hà; ]
DDC: 633.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142828. ASHENDEN, PETER J.
    The designer's guide to VHDL/ Peter J. Ashenden.- 3rd ed..- Amsterdam...: Elsevier/Morgan Kaufmann, 2008.- xxii, 909 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 889-890. - Ind.: p. 891-909
    ISBN: 9780120887859
(Ngôn ngữ lập trình; Phần cứng; Thiết kế tự động; Điện tử số; ) {Ngôn ngữ lập trình VHDL; } |Ngôn ngữ lập trình VHDL; |
DDC: 621.392 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238996. BROWN, STEPHEN
    Fundamentals of digital logic with VHDL design/ Stephen Brown, Zvonko Vranesic.- 2nd ed.- New York,...: McGraw Hill, 2005.- xx, 939 p.: fig.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072460857
    Tóm tắt: Giới thiệu sử dụng mạch logic đơn được thiết kế cả bằng tay và bằng phươngpháp CAD hiện đại (phương pháp thiết kế bằng máy tính): giới thiệu về mạch lôgic và kĩ thuật ứng dụng của nó; biểu diễn các sơ đồ số học, xây dựng các khối sơ đồ tổ hợp; mạch lật, máy tự ghi, máy đếm và quá trình đơn; thiết kế hệ thống số, thử nghiệm mạch lôgic, các công cụ thiết kế bằng máy tính,..
(Mạch điện; Phương pháp; Phần mềm máy tính; Thiết kế; Điện; ) [Vai trò: Vranesic, Zvonko; ]
DDC: 621.30285 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570405. Thanh Tùng lá cờ đầu phong trào BTVH tỉnh Hải Dương: 1961.- Hải Dương.: Ty Giáo dục Hải Dương xb., 1961.- 10tr; 19cm.
    Tóm tắt: Ghi lại thành tích của xã Thanh Tùng huyện Thanh Miện trong phong trào Bố túc văn hóa
{Bổ túc văn hoá; Giáo dục; Huyện Thanh Miện; Hải Dương; Xã Thanh Tùng; Địa chí; } |Bổ túc văn hoá; Giáo dục; Huyện Thanh Miện; Hải Dương; Xã Thanh Tùng; Địa chí; |
DDC: 371.00959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994269. Viết tiếp bản hùng ca Tây Bắc: Tác phẩm từ cuộc vận động sáng tác VHNT, báo chí chào mừng 70 năm truyền thống LLVT Quân khu 2 (19/10/1946-19/10/2016)/ Hoàng Thế Sinh, Trần Cao Đàm, Vũ Quốc Khánh....- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 437tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tư lệnh Quân khu 2
    ISBN: 9786045371824
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thế Sinh; Nguyễn Hiền Lương; Nguyễn Ngọc Yến; Trần Cao Đàm; Vũ Quốc Khánh; ]
DDC: 895.922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1377102. NGUYỄN XUÂN CHI
    Bài tập vật lý sơ cấp: Dùng cho học sinh cấp 3 phổ thông và BTVH. T.2/ Nguyễn Xuân Chi, Phan Trấn Đồng, Nguyễn Hữu Hồ, ....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 568tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tuyển tập các bài tập về điện học, quang học, vật lí nguyên tử, hạt nhân và lời giải
{Vật lí; bài tập; sách đọc thêm; } |Vật lí; bài tập; sách đọc thêm; | [Vai trò: Bùi Ngọc Quỳnh; Lê Văn Nghĩa; Nguyễn Hữu Hồ; Phan Trấn Đồng; ]
/Price: 1,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640023. SHORT, KENNETH L.
    VHDL for engineers/ Kenneth L. Short.- Pearson new international edition.- Harlow, Essex: Pearson, 2014.- xxxii, 685 p.: illustrations (black and white; 24 cm.- (Always learning)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781292042756
    Tóm tắt: VHDL for Engineers, First Edition is perfect for anyone with a basic understanding of logic design and a minimal background in programming who desires to learn how to design digital systems using VHDL. No prior experience with VHDL is required. This text teaches readers how to design and simulate digital systems using the hardware description language, VHDL. These systems are designed for implementation using programmable logic devices (PLDs) such as complex programmable logic devices (CPLDs) and field programmable gate arrays (FPGAs). The book focuses on writing VHDL design descriptions and VHDL testbenches. The steps in VHDL/PLD design methodology are also a key focus. Short presents the complex VHDL language in a logical manner, introducing concepts in an order that allows the readers to begin producing synthesizable designs as soon as possible.
(VHDL (Computer hardware description language); VHDL (Ngôn ngữ mô tả phần cứng máy tính); ) |Cấu trúc máy tính; |
DDC: 621.392 /Price: 859000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718898. BROWN, STEPHEN D.
    Fundamentals of digital logic with VHDL design/ Stephen Brown, Zvonko Vranesic.- Boston: McGraw-Hill, 2009.- xx, 939 p.: ill. (some col.); 24 cm.
    Includes index
    ISBN: 9780071268806
    Tóm tắt: Intended for an introductory course in digital logic design. The authors provide a balance between classical and modern design approaches. Basic concepts are introduced using simple log circuits, which are designed by using both manual techniques and modern CAD-tool-based methods.
(Logic design; VHDL (Computer hardware description language); Logic circuits; ) |Mạch điện tử; Thiết kế mạch; Data processing; Design and construction; Data processing; | [Vai trò: Vranesic, Zvonko G.; ]
DDC: 621.395 /Price: 562000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732963. ROTH, CHARLES H.
    Digital systems design using VHDL/ Charles H. Roth, Lizy Kurian John.- 2nd.- Toronto: Thomson Learning, 2008.- 580 p.; 25 cm.
    ISBN: 9780495244707
    Tóm tắt: This texbook is intened for a senior-level course in digital systems design. The book covers both basic principles of digital system design and the use of a hardware description language, VJDL in the design process. After basic principles have been covered, design is best taught by using examples.
(Electronic digital computers; System design; VHDL (Computer hardware description language); Hệ thống thiết kế; VHDL (Ngôn ngữ lập trình); ) |Kiến thức máy tính; Mạch điện tử; Circuits; Computer-aided design; Data processing; Xử lý dữ liệu; | [Vai trò: John, Lizy Kurian; ]
DDC: 621.3192 /Price: 152.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733102. GRAHAM, ADRIAN W.
    Mobile radio network design in the VHF and UHF bands: a practical approach/ Adrian W. Graham, Nicholas C. Kirkman, Peter M. Paul.- Chichester, West Sussex ; Hoboken, NJ: John Wiley, 2007.- xxi, 399 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780470029800
    Tóm tắt: In this book you will find out how some of the most highly-regarded radio network designers around go about designing radio networks that actually meet the needs of the network subscriber and the network operator. It describes a well-proven framework that meets the essential need of ensuring that each step of the design project is carried out against known, unique and unambiguous requirements, and that these requirements have been extensively validated against the original requirements
(Shortwave radio; Wireless communication systems; Hệ thống truyền thông vô tuyến; Sóng vô tuyến; ) |Hệ thống truyền thông vô tuyến; Sóng vô tuyến; Truyền thông vô tuyến; Vô tuyến sóng ngắn; | [Vai trò: Kirkman, Nicholas C.; Paul, Peter M.; ]
DDC: 621.384 /Price: 1594659 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669411. LEE, SUNGGU
    Advanced digital logic design: Using VHDL, state machines, and synthesis for FPGAs/ Sunggu Lee.- Toronto, Canada: Thomson, 2006.- xii, 488 p.: ill.; 25 cm.
    Include index
    ISBN: 0534466028
    Tóm tắt: This textbook is intended to serve as a practical guide for the design of complex digital logic circuits such as digital control circuits, network interface circuits, pipelined arithmetic units, and RISC microprocessors. It is an advanced digital logic design textbook that emphasizes the use of synthesizable VHDL code and provides numerous fully worked-out practical design examples including a Universal Serial Bus interface, a pipelined multiply-accumulate unit, and a pipelined microprocessor for the ARM THUMB architecture
(Digital electronics.; Logic design.; ) |Công nghệ điện tử; Thiết kế kỹ thuật số; |
DDC: 621.395 /Price: 1770000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732781. BOTROS, NAZEIH M.
    HDL programming fundamentals: VHDL and Verilog/ Nazeih M. Botros.- 1st.- Boston, MA.: Da Vinci Engineering Press, 2006.- xiv, 506 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9781584508557
(VHDL ( Computer hardware description language ); Verilog ( Computer hardware description language ); VHDL ( Ngôn ngữ diễn tả phần cứng ); Verilog ( Ngôn ngữ diễn tả phần cứng ); ) |Ngôn ngữ lập trình phần cứng VHDL; Ngôn ngữ lập trình phần cứng Verilog; |
DDC: 621.392 /Price: 971000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737926. ASHENDEN, PETER J.
    The system designer’s guide to VHDL-AMS: analog, mixed-signal, and mixed-technology modeling/ Peter J. Ashenden, Gregory D. Peterson, Darrell A. Teegarden.- San Francisco, Calif.: Morgan Kaufmann, 2003.- xxvi, 880 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 853-855) and index
    ISBN: 1558607498
    Tóm tắt: The demand is exploding for complete, integrated systems that sense, process, manipulate, and control complex entities such as sound, images, text, motion, and environmental conditions. These systems, from hand-held devices to automotive sub-systems to aerospace vehicles, employ electronics to manage and adapt to a world that is, predominantly, neither digital nor electronic. To respond to this design challenge, the industry has developed and standardized VHDL-AMS, a unified design language for modeling digital, analog, mixed-signal, and mixed-technology systems. VHDL-AMS extends VHDL to bring the successful HDL modeling methodology of digital electronic systems design to these new design disciplines.
(Electronic digital computers; Máy tính điện tử kỹ thuật số; ) |Kỹ thuật số; Computer simulation; Mô phỏng máy tính; | [Vai trò: Peterson, Gregory D.; Teegarden, Darrell A.; ]
DDC: 621.392 /Price: 85.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664488. NGUYỄN, QUỐC TUẤN
    Ngôn ngữ VHDL thiết kế vi mạch/ Nguyễn Quốc Tuấn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 320 tr.; 24 cm.
(VHDL (Computer Hardware Description Language); ) |Cấu trúc máy tính; Hệ điều hành; |
DDC: 621.392 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714351. NGUYỄN, QUỐC TUẤN
    Ngôn ngữ VHDL để thiết kế vi mạch/ Nguyễn Quốc Tuấn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2002.- 320 tr.; 24 cm.
(Electric circuits; Electric engineering; VHDL (Computer hardware description language); ) |Hệ điều hành; Kiến trúc máy tính; Kỹ thuật điện và điện tử; Mạch điện tử; Equipments and supplies; |
DDC: 621.3192 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706277. Materails development in language teavhing.- 3rd.- Cambridge, UK: Cambridge Univ. Press, 2001; 368p..
    ISBN: 0521574196
    Tóm tắt: This book consists of seventeen chapters on current issues in developing language teaching materials. The chapters are grouped into the following five themes: research and materials development; data collection and materials development; methodology and materials development; teachers and materials development; and evaluation of materials.
(language and languages - study and teaching; teaching-aids and devices; ) |01.04; Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ; |
DDC: 418.007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617120. Organ keyboard những bước khởi đầu: Trung tâm giảng dạy âm nhạc trường VHNT TP. HCM chương trình phát triển âm nhạc công ty Đức Tín/ Phạm Kim; Lê Phước Nguyên; Phạm Hoàng Huy...[và những người khác].- Tp. Hồ Chí Minh: Âm Nhạc, 1996.- 94 tr.; 27 cm.
|Khởi nghiệp; Lý thuyết; Thực hành; Âm nhạc; Đàn Organ; | [Vai trò: Lê Thanh Tùng; Lê, Phước Nguyên; Phạm, Hoàng Huy; Phạm, Kim; Trần Văn Thuận; Trần, Minh Phương; Tôn, Thất Việt Hùng; Đắc Lợi; ]
DDC: 786.5 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689112. JOSEPH PICK
    VHDL techniques, experiments, and caveats/ Joseph Pick.- 1st.- New York: McGraw-Hill, 1996; 382p..
    ISBN: 0071135979
    Tóm tắt: Embarkment; The journey; Signal-Updating algorithms; Predefined data type attributes; Predefined signal attributes; Compilation caveats; Simulation caveats; Model efficiency; Type conversion tricks and methodologies; Overview; The experiments.
(VHDL (Computer hardware description language); ) |Hệ điều hành; Kiến trúc máy tính; |
DDC: 621.392 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.