1012237. NGUYỄN TIẾN HẢI Giáo trình vũ khí bộ binh và kỹ thuật sử dụng: Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh/ Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Trọng Hải.- H.: Giáo dục, 2015.- 639tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Phụ lục: tr. 627-638. - Thư mục: tr. 639 ISBN: 9786040072337 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lí thuyết bắn, quy tắc bắn; binh khí, động tác bắn cơ bản của một số loại súng bộ binh và động tác ném lựu đạn trong thành phố, thị xã; giới thiệu tổ chức, phương pháp chuẩn bị và thực hành huấn luyện bài binh khí súng tiểu liên AK, súng trường CKC,... (Bộ binh; Kĩ thuật; Sử dụng; Vũ khí; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Hải; ] DDC: 356.118 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1011927. Giáo trình xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia và biển đảo Việt Nam: Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh/ Kiều Hữu Hải (ch.b.), Hoàng Minh Long, Nguyễn Quang Lợi, Trương Đình Quý ; Trần Công Trục h.đ..- H.: Giáo dục, 2015.- 155tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 155 ISBN: 9786040072283 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về lãnh thổ, biên giới quốc gia; quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ lãnh thổ, biên giới quốc gia; quy chế pháp lý; công tác quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia cùng một số giải pháp tăng cường bảo vệ biển, đảo Việt Nam trong thời kì mới (Biên giới quốc gia; Biển; Chủ quyền quốc gia; Đảo; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Minh Long; Kiều Hữu Hải; Nguyễn Quang Lợi; Trương Đình Quý; Trần Công Trục; ] DDC: 320.1509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1011984. Giáo trình địa hình quân sự: Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh/ Kiều Hữu Hải, Hoàng Minh Long, Trương Đình Quý, Nguyễn Quang Lợi.- H.: Giáo dục, 2015.- 111tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 111 ISBN: 9786040072313 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về bản đồ địa hình; phương tiện chỉ huy; các phép đo ở trên bản đồ; xác định toạ độ, chỉ thị mục tiêu; sử dụng bản đồ; vận động góc phương vị (Bản đồ địa hình; Quân sự; ) [Vai trò: Hoàng Minh Long; Kiều Hữu Hải; Nguyễn Quang Lợi; Trương Đình Qu; ] DDC: 623.71 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1011834. Giáo trình điều lệnh quản lý bộ đội và điều lệnh đội ngũ: Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh/ Trương Đình Quý (ch.b.), Kiều Hữu Hải, Hoàng Minh Long, Nguyễn Quang Lợi.- H.: Giáo dục, 2015.- 271tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040072290 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về điều lệnh, qui định về nguyên tắc hành động của cá nhân, tập thể quân nhân (Bộ đội; Quân đội; Quản lí; Điều lệnh đội ngũ; ) [Vai trò: Hoàng Minh Long; Kiều Hữu Hải; Nguyễn Quang Lợi; Trương Đình Quý; ] DDC: 355.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1012046. Giáo trình đường lối quân sự: Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh/ Nguyễn Đức Ngọc (ch.b.), Đinh Hữu Nghị, Trịnh Khắc Cường....- H.: Giáo dục, 2015.- 187tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 186-187 ISBN: 9786040072269 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân; kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với củng cố, tăng cường quốc phòng - an ninh trong tình hình mới (Quân sự; Đường lối; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Bạch Đằng; Nguyễn Việt Khoa; Nguyễn Đức Ngọc; Trịnh Khắc Cường; Đinh Hữu Nghị; ] DDC: 355.009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249375. TRẦN TIỂU LÂM Luật xa gần và giải phẫu tạo hình: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ Cao đẳng Sư phạm/ B.s: Trần Tiểu Lâm, Đặng Xuân Cường.- H.: Giáo dục, 1998.- 195tr : minh hoạ; 21cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) Tóm tắt: Cung cấp những lý giải khoa học về hiện tượng biến dạng của hình, nét, sắc độ trong không gian, nhờ đấy người ta có cơ sở để tái hiện trên mặt phẳng (trong tranh). Giải phẫu tạo hình trình bầy cấu trúc cơ thể, từng bộ phận cơ thể... giúp thể hiện trong tranh {Mĩ thuật; giáo trình; hội hoạ; } |Mĩ thuật; giáo trình; hội hoạ; | [Vai trò: Đặng Xuân Cường; ] DDC: 730.02 /Price: 12.400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315013. HOÀNG XUÂN SÍNH Tập hợp và logic: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm/ Hoàng Xuân Sính (ch.b),ÿNguyễn Mạnh Trinh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 112tr : hình vẽ; 21cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Những kiến thức về logic toán và lí thuyết tập hợp: Khái niệm tập hợp các phép tính trên tập hợp, logic mệnh đề, logic vị từ, ứng dụng logic và một số vấn đề toán học v.v.. {Giáo trình; Logic toán; Lí thuyết tập hợp; Toán học; } |Giáo trình; Logic toán; Lí thuyết tập hợp; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Trinh; ] DDC: 511.3 /Price: 6200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1255231. NGÔ CÔNG HOÀN Giao tiếp sư phạm: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm/ Ngô Công Hoàn, Hoàng Anh b.s.- H.: Giáo dục, 1998.- 152tr; 21cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) Tóm tắt: Những vấn đề về giao tiếp sư phạm: Khái niệm, các giai đoạn, phương tiện, nguyên tắc, phong cách và kỹ năng giao tiếp sư phạm. Thực hành về giao tiếp sư phạm: Tự đánh giá khả năng giao tiếp, tập cách thức tiến hành các giai đoạn trong quá trình giao tiếp, sử dụng các phương tiện giao tiếp sư phạm, rèn luyện phong cách, kỹ năng giao tiếp sư phạm v.v.. {Giao tiếp; giáo trình; tâm lí học sư phạm; } |Giao tiếp; giáo trình; tâm lí học sư phạm; | [Vai trò: Hoàng Anh; ] DDC: 370.1 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248706. HOÀNG KỲ Đại số sơ cấp: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm/ B.s: Hoàng Kỳ.- H.: Giáo dục, 1998.- 235tr; 21cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) {giáo trình; Đại số; } |giáo trình; Đại số; | DDC: 512.0076 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
896907. Rèn luyện kĩ năng nghiệp vụ sư phạm trong đào tạo giáo viên/ Nguyễn Thị Thế Bình, Vũ Thị Mai Hường, Nguyễn Thị Mai Lan, Kiều Phương Thuỳ.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 160tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 160 ISBN: 9786045471050 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về rèn luyện kĩ năng nghiệp vụ sư phạm trong đào tạo giáo viên như: kĩ năng trình bày bảng, kĩ năng thuyết trình, kĩ năng sử dụng thiết bị dạy học, kĩ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học tích hợp (Giáo viên; Nghiệp vụ sư phạm; Đào tạo; ) [Vai trò: Kiều Phương Thuỳ; Nguyễn Thị Mai Lan; Nguyễn Thị Thế Bình; Vũ Thị Mai Hường; ] DDC: 371.1 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1172559. ĐINH TIẾN HIẾU Giáo trình giải phẫu tạo hình: Giáo trình đào tạo giáo viên hệ cao đẳng Sư phạm/ Đinh Tiến Hiếu.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 134tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS Tóm tắt: Khái niệm về giải phẫu tạo hình, tỉ lệ cơ thể người, cấu trúc đầu người để hoạ sĩ hiểu được và vận dụng giải phẫu để vẽ dáng động của người: bước đi, bước nhảy, tư thế hoạt động của người (Con người; Giải phẫu thẩm mĩ; Mĩ thuật; Vẽ; ) DDC: 743.4071 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1603734. Chương trình giáo dục đại học đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo hệ thống tín chỉ ngành lịch sử.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2013.- 383 tr.; 27 cm.. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo MOET. Ngân hàng phát triển Châu Á ADB. Dự án PT GV THPT&TCCN- Trường Đại học Sư phạm- Đại học Huế |Chương trình đào tạo; Giáo dục đại học; Lịch sử; Trung học phổ thông; | DDC: 907 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609097. MAI THỊ KIỀU PHƯỢNG Giáo trình phương pháp dạy và học làm văn: Giáo trình đào tạo giáo viên ngữ văn/ Mai Thị Kiều Phượng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 515tr.; 21cm.. (Học; Kĩ năng làm văn; Phương pháp dạy; ) |Giáo trình; | DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609661. TRẦN DIÊN HIỂN Cơ sở lí thuyết tập hợp và logic toán: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trinh độ cao đẳng và đại học sư phạm/ Trần Diên Hiển, Nguyễn Xuân Liêm.- H.: Giáo dục, 2007.- 211 tr.; 29 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo dự án phát triển giáo viên tiểu học (Tập hợp; ) |Lý thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Liêm; ] DDC: 511.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611495. LÊ PHƯƠNG NGA Phương pháp dạy học tiếng việt ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ Cao đẳng và đại học sư phạm/ Lê Phương Nga, Đặng Kim Nga.- H.: Giáo dục, 2007.- 296 tr.; 29 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học |Phương pháp dạy học; Tiếng Việt; Tiểu học; | [Vai trò: Đặng Kim Nga; ] DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610319. NGUYỄN QUANG UẨN Tâm lí học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ cao đẵng và đại học sư phạm/ Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Kế Hào, Phan Thị Hạnh Mai.- H.: Giáo dục, 2007.- 280 tr.; 29 cm.. ĐTTS ghi : Bộ GD & ĐT. Dự án phát triển giáo viên tiểu học (Tâm lí học; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Phan Thị Hạnh Mai; Nguyễn Kế Hào; ] DDC: 150 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611217. CAO ĐỨC TIẾN Văn học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ Cao đẵng và Đại học sư phạm/ Cao Đức Tiến, Dương Thị Hương.- H.: Giáo dục, 2007.- 208 tr.; 29 cm.. Đầu bìa sách ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên Tiểu học (Phương pháp giảng dạy; Văn học; ) |Giáo trình; Tiểu học; | [Vai trò: Dương Thị Hương; ] DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612528. Giáo dục phòng chống ma túy và chất gây nghiện trong trường sư phạm đào tạo Giáo viên trung học cơ sở.- H.: Hà Nội, 2006.- 114 tr.; 19 cm..- (ĐTTS ghi: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo) (Giáo dục; Ma túy; Phòng chống; ) |Chất gây nghiện; Trung học cơ sở; | DDC: 372.07 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605357. Phương pháp dạy học ký xướng âm trong đào tạo giáo viên âm nhạc phổ thông/ Trịnh Hoài Thu (ch.b),...[và những người khác].- H.: Âm nhạc, 2011.- 107; 27 cm. ISBN: 134712 |Dạy học; Giáo viên; Ký xướng âm; Phương pháp; Âm nhạc; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hải Phượng; Nguyễn, Thị Tố Mai; Trần, Thị Thu Anh; Trịnh, Hoài Thu; ] DDC: 781.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1737216. NGUYỄN, BÁ MINH Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm: Dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học; bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Nguyễn Bá Minh (chủ biên), Nguyễn Thị Mỹ Trinh.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 203 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm: Những vấn đề chung của tâm lí học; tâm lí học phát triển lứa tuổi học sinh tiều học; tâm lí học dạy tiểu học; tâm lí học nhân cách người giáo viên tiểu học. (Educational psychology; Tâm lí học giáo dục; ) |Tâm lí giáo dục; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Mỹ Trinh; ] DDC: 370.15 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |