Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1291 tài liệu với từ khoá Đào tạo giáo viên

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844803. NGUYỄN NAM PHƯƠNG
    Rèn luyện kĩ năng tổ chức hoạt động giáo dục trong đào tạo giáo viên/ Nguyễn Nam Phương, Vũ Thị Mai Hường, Trần Thị Cẩm Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 128 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    Thư mục: tr. 126-128
    ISBN: 9786043731552
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về kĩ năng tổ chức hoạt động giáo dục; kĩ năng chủ nhiệm lớp; kĩ năng thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm, hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trong trường phổ thông; kĩ năng quản lý lớp học
(Giáo dục phổ thông; Giáo viên; Hoạt động; Tổ chức; Đào tạo; ) [Vai trò: Trần Thị Cẩm Tú; Vũ Thị Mai Hường; ]
DDC: 371.1 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1548014. GORDON (THOMAS)
    Đào tạo giáo viên hiệu quả/ Thomas Gordon, Noel Burch; Faros Education dịch.- H.: Nxb.Phụ nữ, 2019.- 500tr; 20cm.
    Tóm tắt: Chia sẻ các phương pháp dạy học, xử lý những tình huống phát sinh mâu thuẫn và kết nối với học sinh dành cho giáo viên
{Giáo dục; Giáo viên; } |Giáo dục; Giáo viên; | [Vai trò: Burch (Noel); Faros Education; ]
DDC: 371.102 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001530. Phương pháp dạy học toán ở tiểu học: Tài liệu thử nghiệm đào tạo giáo viên tiểu học trình độ cao đẳng và đại học. T.2/ B.s.: Vũ Quốc Chung (ch.b.), Nguyễn Hoài Anh, Nguyễn Thị Thanh Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án mô hình trường học mới
    ISBN: 9786045432099
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản cho sinh viên ngành sư phạm về phương pháp dạy học toán ở tiểu học theo các dạng chủ đề của chương trình môn toán tiểu học; hình thức tổ chức, quản lí và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toán và các phương pháp đánh giá hiệu quả giảng dạy toán bậc tiểu học
(Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Hoài Anh; Nguyễn Thị Thanh Hà; Nguyễn Văn Mạnh; Trần Ngọc Lan; Vũ Quốc Chung; ]
DDC: 372.7044 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001527. Phương pháp tổ chức các hoạt động giáo dục ở tiểu học: Tài liệu thử nghiệm đào tạo giáo viên tiểu học trình độ cao đẳng và đại học. T.1.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 272tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án mô hình trường học mới
    ISBN: 9786045414606
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức và kĩ năng cơ bản về phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục đạo đức, giáo dục âm nhạc, mĩ thuật ở trường tiểu học theo mô hình trường học mới VNEN
(Giáo dục tiểu học; Hoạt động; Tổ chức; )
DDC: 372.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1031216. LÃ THỊ BẮC LÝ
    Giáo trình tiếng Việt và tiếng Việt thực hành: Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non/ Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Hồng Xuân, Nguyễn Thị Thu Nga.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 176tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 174-175
    ISBN: 9786045408254
    Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về tiếng Việt. Trình bày các kiến thức cơ bản về ngữ âm học tiếng Việt, từ vựng, ngữ pháp, văn bản, phong cách học trong tiếng Việt
(Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Nga; Phan Thị Hồng Xuân; ]
DDC: 495.922 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052292. Chuẩn đầu ra trình độ đại học khối ngành sư phạm đào tạo giáo viên trung học phổ thông.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 200tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo...
    Phụ lục: tr. 74-195. - Thư mục: tr. 196-197
    Tóm tắt: Các tiếp cận trong xây dựng chuẩn đầu ra trình độ đại học, khối ngành sư phạm đào tạo giáo viên trung học phổ thông. Hướng dẫn sử dụng chuẩn đầu ra khối ngành để xây dựng chuẩn đầu cho từng ngành sư phạm
(Giáo viên; Giảng dạy; Trung học phổ thông; Đào tạo đại học; ) {Ngành sư phạm; } |Ngành sư phạm; |
DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060552. Chương trình giáo dục đại học đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo hệ thống tín chỉ ngành sư phạm toán học/ Vũ Quốc Chung, Đinh Xuân Khoa (tổng ch.b.), Nguyễn Thành Quang (ch.b.)....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 283tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngân hàng Phát triển châu Á. Dự án Phát triển giáo viên THPT&TCCN - Trường đại học Vinh
    ISBN: 9786049341137
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung chương trình giáo dục đại học đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo hệ thống tín chỉ ngành sư phạm toán học; kiến thức giáo dục đại cương; kiến thức giáo dục chuyên nghiệp; thực tập, kiến tập
(Chương trình đào tạo; Giáo dục đại học; Toán học; Tín chỉ; ) [Vai trò: Kiều Phương Chi; Mai Văn Trinh; Nguyễn Thành Quang; Vũ Quốc Chung; Đinh Xuân Khoa; ]
DDC: 510.711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060558. ĐINH XUÂN KHOA
    Chương trình giáo dục đại học đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo hệ tín chỉ cho ngành sư phạm sinh học/ Ch.b.: Đinh Xuân Khoa (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Nhâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 431tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo...
    ISBN: 9786049341205
    Tóm tắt: Trình bày nội dung chương trình giáo dục đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo hệ thống tín chỉ ngành sư phạm sinh học: mục tiêu đào tạo, thời gian đào tạo, khối lượng kiến thức toàn khoá, đối tượng tuyển sinh, quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp, thang điểm, nội dung chương trình, cơ sở vật chất phục vụ học tập, hướng dẫn thực hiện chương trình
(Chương trình đào tạo; Giáo dục đại học; Sinh học; Tín chỉ; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Nhâm; ]
DDC: 570.711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052489. Chương trình giáo dục đại học đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo học chế tín chỉ ngành kỹ thuật nông nghiệp.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 291tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngân hàng Phát triển Châu Á. Dự án PT GV THPT&TCCN - Trường đại học Sư phạm - Đại học Huế
    Thư mục: tr. 291
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung chương trình đào tạo theo tín chỉ và phương pháp giảng dạy, đề cương nội dung các môn học ngành kỹ thuật nông nghiệp
(Chương trình đào tạo; Giáo dục đại học; Kĩ thuật nông nghiệp; Tín chỉ; )
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049457. Chương trình đào tạo (chương trình chi tiết) đào tạo giáo viên trung cấp chuyên nghiệp theo học chế tín chỉ ngành giáo dục mầm non.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 377tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ; Ngân hàng Phát triển Châu Á ; Dự án PT GV THPT & TCCN - Trường đại học Sư phạm - Đại học Huế
    Thư mục: tr. 376-377
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung chương trình đào tạo giáo viên trung cấp chuyên nghiệp ngành mầm non theo học chế tín chỉ; phương pháp giảng dạy; đề cương môn học; các học phần tự chọn...
(Chương trình đào tạo; Giáo dục mẫu giáo; Tín chỉ; ) {Giáo viên trung cấp chuyên nghiệp; } |Giáo viên trung cấp chuyên nghiệp; |
DDC: 372.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052490. Chương trình đào tạo giáo viên trung cấp chuyên nghiệp theo học chế tín chỉ ngành công nghệ hàn và gia công tấm.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 279tr.: bảng, sơ đồ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngân hàng Phát triển Châu Á. Dự án PT GV THPT&TCCN - Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
    Thư mục: tr. 278-279
(Chương trình đào tạo; Công nghệ; Giáo dục đại học; Hàn; Tín chỉ; ) {Gia công tấm; } |Gia công tấm; |
DDC: 671.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052433. Chương trình đào tạo giáo viên trung cấp chuyên nghiệp theo học chế tín chỉ ngành tự động hoá.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 221tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ; Ngân hàng Phát triển Châu Á ; Dự án PT GV THPT&TCCN - Trường đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung chương trình đào tạo theo tín chỉ và phương pháp giảng dạy, đề cương môn học các nội dung thuộc ngành tự động hoá...
(Chương trình đào tạo; Giáo dục đại học; Tín chỉ; Tự động hoá; )
DDC: 629.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049259. Chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo học chế tín chỉ ngành giáo dục thể chất.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 230tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngân hàng Phát triển Châu Á. Dự án PT GV THPT & TCCN - Trường đại học TDTT Hà Nội
    Thư mục: tr. 230
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về mục tiêu giáo dục, chương trình đào tạo, các nguyên tắc phát triển và hướng dẫn sử dụng chương trình đào tạo. Chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo học chế tín chỉ ngành giáo dục thể chất. Đề cương chi tiết học phần chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo học chế tín chỉ ngành giáo dục thể chất. Hướng dẫn sử dụng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông ngành giáo dục thể chất theo học chế tín chỉ
(Chương trình đào tạo; Giáo dục thể chất; Giáo dục đại học; Giáo viên; Trung học phổ thông; )
DDC: 796.07 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067244. Tài liệu hướng dẫn tăng cường năng lực sư phạm cho giảng viên các trường đào tạo giáo viên trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp/ B.s.: Vũ Quốc Chung, Nguyễn Văn Khải, Cary J. Trexler....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 279tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 272-275
    Tóm tắt: Một số cơ sở then chốt về hoạt động dạy và học. Trình bày các phương pháp luận, kĩ năng, phương pháp thu hút học viên tham gia quá trình học tập, công tác đánh giá và học tập, các phương tiện hỗ trợ giảng dạy và việc học tập
(Giáo dục; Giáo viên; Phương pháp giảng dạy; Trung cấp; ) [Vai trò: Cameron, James; Denny, John Timothy; Nguyễn Văn Khải; Trexler, Cary J.; Vũ Quốc Chung; ]
DDC: 373.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1094544. Giới thiệu mô hình đào tạo giáo viên trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp ở một số quốc gia và bài học kinh nghiệm/ B.s.: Vũ Quốc Chung, Cary J. Trexler, Nguyễn Văn Cường....- H.: Giáo dục, 2011.- 256tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Trình bày hệ thống giáo dục và các mô hình, công tác đào tạo, cải cách, đổi mới đào tạo giáo viên ở Hoa Kì, Đức, Anh, Úc, Nhật Bản, Philipin, Pháp và Trung Quốc
(Giáo dục; Giáo viên; Phổ thông trung học; Trung cấp; Đào tạo; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Cameron, James; Nguyễn Văn Cường; Nguyễn Văn Khải; Trexler, Cary J.; Vũ Quốc Chung; ]
DDC: 373.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516331. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Câu tiếng Việt và việc luyện câu cho học sinh tiểu học: dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học; Bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Nguyễn Quý Thành.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 195tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách chuyên đề bao gồm ba mảng kiến thức và kĩ năng có liên quan từ khái quát đến cụ thể, từ kiến thức Việt ngữ học đến phương pháp dạy học; khái quát về câu- câu tiếng Việt trên các bình diện cú pháp, ngữ nghĩa, ngữ dụng- luyện câu cho học sinh tiểu học theo quan điểm giao tiếp
{Giáo dục; Luyện câu; Tiếng Việt; Tiểu học; } |Giáo dục; Luyện câu; Tiếng Việt; Tiểu học; |
DDC: 372.61 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516166. VÕ XUÂN HÀO
    Dạy học chính tả cho học sinh tiểu học theo vùng phương ngữ: dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học; Bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Võ Xuân Hào.- H.: Giáo dục Việt nam, 2009.- 207tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sách giúp người học nắm vững những kiến thức cơ bản về chính tả tiếng Việt, hiểu rõ và xác định được những điểm khác biệt về ngữ âm trong các phương ngữ từ đó lựa chọ thủ pháp dạy học phù hợp với chính tả phương ngữ, đồng thời, biết xác định được những gnuyên nhân chính dẫn đến lỗi chính tả của học sinh tiểu học và biết giúp học sinh tiểu học ở các vùng phương ngữ nhận diện, phân tích và chữa lỗi chính tả chính xác, nhanh chóng
{Chính tả; Giáo dục; Tiểu học; } |Chính tả; Giáo dục; Tiểu học; |
DDC: 372.63 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131438. NGUYỄN THỊ THẤN
    Tích hợp giáo dục môi trường trong dạy học các môn học về tự nhiên và xã hội: Giáo trình chuyên đề Đào tạo Giáo viên Tiểu học hệ Đại học Sư phạm/ Nguyễn Thị Thấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 159tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 155-159
    Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, nhiệm vụ và nội dung giáo dục môi trường (GDMT) trong trường tiểu học. Vai trò của các môn học về tự nhiên và xã hội trong GDMT. Tích hợp GDMT và phương pháp GDMT trong dạy học các môn học về tự nhiên xã hội.
(Giáo dục; Môi trường; Phương pháp giảng dạy; Tự nhiên; Xã hội; )
DDC: 372.5 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516167. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Địa lí địa phương: dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học; Bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Nguyễn Đức Vũ chủ biên, Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 182tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sách gồm có quan điểm và phương pháp nghiên cứu địa lí địc phương; Hướng dẫn biên soạn tài liệu Địa lí địa phương phục vụ dạy học ở tiểu học; Hướng dẫn dạy học địa lí địc phương ở tiểu học
{Giáo dục; Địa lí; Địa phương; } |Giáo dục; Địa lí; Địa phương; |
DDC: 372.89 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1156447. NGUYỄN XUÂN KHOA
    Tiếng Việt: Giáo trình Đào tạo Giáo viên Mầm non. T.1/ Nguyễn Xuân Khoa.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 151tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 149-151
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức về văn bản, cách cấu tạo văn bản tiếng Việt và đoạn văn. Ngữ pháp tiếng Việt: Nhóm từ, câu, từ loại, dấu câu và lỗi ngữ pháp.
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.922 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.