1664609. TẠ, DUY LIÊM Cơ sở tự động hóa máy công cụ kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC/ Tạ Duy Liêm.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 428 tr.; 21 cm. (Machine design; ) |Chế tạo máy; | [Vai trò: Máy công cụ; ] DDC: 621.8 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1663230. NGUYỄN, ĐẮC LỘC Công nghệ chế tạo máy theo hướng tự động hóa sản xuất: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật/ Nguyễn Đắc Lộc.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 463 tr.: Minh hoạ; 24 cm. Tóm tắt: Sách gồm mười chương trình bày các phương pháp gia công cùng với khả năng công nghệ của chúng để tạo nên các dạng bề mặt cơ bản lập nên chi tiết. Đó là các bề mặt: phẳng, tròn, xoắn vít, mặt trằn và mặt định hình. (Machine design; Machine parts; Mechanical engineering; ) |Công nghệ chế tạo máy; Cơ khí; | DDC: 621.8 /Price: 64000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714438. ĐÀO, VĂN LƯỢNG Nhiệt động hóa học/ Đào Văn Lượng.- 3rd có sửa chữa.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 220 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nhiêt động hóa học (Chemical Thermodynamic) là một ngành rất quan trọng của hóa lý, nó nghiên cứu các quá trình có liên quan đến hiện tượng truyền nhiệt. Nhiệt động hóa học chứng minh và thiết lập những định luật và hệ thứ chính xác mô tả mối quan hệ giữa các dạng năng lượng và các tính chất của hệ mà không đòi hỏi những thông tin và cấu tạo phần tử hay cơ chế của quá trình. Nhiệt động hóa học áp dụng các nguyên lý của nhiệt động lực học vào các hệ hóa học. Nhiệt động lực học sẽ trả lời câu hỏi "Một quá trình sẽ xảy ra theo chiều nào và khi nào thì đạt cân bằng? ". Nhiệt động hóa học giải quyết các vấn đề: Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học, Cân bằng hóa học (Chemistry,physical and theoretical; Thermodynamics; ) |Nhiệt động hóa học; | DDC: 541.369 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732534. ĐÀO, VĂN LƯỢNG Nhiệt động hoá học/ Đào Văn Lượng.- In lần thứ ba có sửa chữa.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 220 tr.; 24 cm.- (Bộ sách giáo trình hoá lý) (Thermochemistry; Hoá học; Nhiệt hoá học; Chemistry; ) |Nhiệt động hóa học; Nghiên cứu và giảng dạy; Study and teaching; | DDC: 541.36 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710330. TRỊNH, CHẤT Tự động hóa thiết kế cơ khí/ Trịnh Chất, Trịnh Đồng Tính.- In lần thứ 1.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 303 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Sách dùng làm giáo trình cho sinh viên ngành cơ - tin kỹ thuật và cơ - điện tử, làm tài liệu thiết kế cho sinh viên thiết kế của các trường đại học kỹ thuật và cao đẳng, tài liệu tham khảo cho các kỹ sư và học viên cao học ngành cơ học máy. Tài liệu còn có thể dùng tham khảo trong các kỳ thi Olimpic Quốc gia về chi tiết máy. (Autocad ( computer aided design ); Machine parts; ) |Thiết kế cơ khí; Đồ hoạ vi tính; Design and construction; | [Vai trò: Trịnh, Đồng Tính; ] DDC: 620.00420285 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712605. NGÔ, VĂN QUYẾT Tự động hóa tính toán thiết kế chi tiết máy: (Theo giáo trình chi tiết máy)/ Ngô Văn Quyết.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 278 tr.; 24 cm. (Machine parts; Maple (Computer file); Maple; ) |Chi tiết máy; Phần mềm ứng dụng; Data processing; | DDC: 621.82 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717881. NGÔ, VĂN QUYẾT Tự động hoá tính toán thiết kế chi tiết máy: theo giáo trình chi tiết máy/ Ngô Văn Quyết.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 278 tr.: Minh họa, đồ thị; 24 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách giới thiệu các phần mềm trợ giúp tự động tính toán thiết kế chi tiết máy và một số chương trình tự động tính toán thiết kế các chi tiết có công dụng chung với sự trợ giúp của phần mềm Maple 6 và sự tự động hoá thiết kế chi tiết máy nhờ sự trợ giúp của phần mềm MDT6 (Machine design; Machine parts; ) |Thiết kế chi tiết máy; | DDC: 621.82 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712188. HỒ, TẤN MẪN Xử lý ảnh cao cấp và tự động hóa hoạt động trong Photoshop CS/ Hồ Tấn Mẫn.- Hà Nội: Lao Động, 2005.- 328 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Gồm 9 chương trình bày về các thao tác xử lý cao cấp như làm việc với các lớp ảnh, xử lý ảnh với các bộ lọc, tự động hóa công việc bằng các action, quản lý màu và thiết kế ảnh cho Web.... (Computer graphics; Photoshop ( computer programs ); ) |Phần mềm ứng dụng photoshop; Đồ họa vi tính; Computer programs; | DDC: 006.68 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1665814. TRẦN, VĂN ĐỊCH Đồ gá cơ khí hóa và tự động hóa: (Giáo trình dùng cho sinh viên cơ khí các trường khối kỹ thuật)/ Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 172 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung của cuốn sách tập trung trình bày phương pháp tính toán và thiết kế đồ gá máy cắt kim loại trên cơ sở kết hợp vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của các môn học khác thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo máy. (Mechanical engineering; ) |Thiết kế đồ gá; | [Vai trò: Lê, Văn Tiến; Trần, Xuân Việt; ] DDC: 621.82 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732685. TRẦN, VĂN ĐỊCH Đồ gá cơ khí và tự động hoá: (Giáo trình cho sinh viên cơ khí các trường khối kỹ htuật)/ Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt.- In lần thứ 3 có sửa chữa bổ sung.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 169 tr.; 24 cm. (Mechanical engineering; Kỹ thuật cơ khí; ) |Thiết kế đồ gá; | [Vai trò: Lê, Văn Tiến; Trần, Văn Việt; ] DDC: 621.82 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654900. NGUYỄN, HỮU PHƯƠNG Mạch số: dùng cho sinh viên đại học ngành điện tử, tự động hóa, viễn thông, tin học,/ Nguyễn Hữu Phương.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 490 tr.; 27 cm. (Digital electronics; Electronic circuits; ) |Mạch điện tử; | DDC: 621.382 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717786. NGUYỄN, DOÃN PHƯỚC Tự động hoá với Simatic S7-300/ Nguyễn Doãn Phước, Phan Xuân Minh, Vũ Văn Hà.- In lần thứ 3 có sửa chữa.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 226 tr.: Minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày nhập môn đại số Boole, biểu diễn tín hiệu số, thiết bị điều khiển logic khả trình, ngôn ngữ lập trình STL, kĩ thuật lập trình, hướng dẫn sử dụng stept, điều khiển mờ với S7-300, module phần mềm PID (SIMATIC S7 (Computer system); ) |Hệ thống máy tính; | [Vai trò: Phan, Xuân Minh; Vũ, Văn Hà; ] DDC: 629.895 /Price: 37500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695121. TRẦN VĂN ĐỊCH Đồ gá cơ khí hóa và tự động hóa/ Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến và Trần Xuân Việt.- H.: KHKT, 2004.- 169tr.; cm. (mechanical engineering; ) |Thiết kế đồ gá; | DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1660633. NGUYỄN, HOA TOÀN Động hóa học và thiết bị phản ứng trong công nghệ hóa học/ Nguyễn Hoa Toàn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 220 tr.; 21 cm. (Chemical engineering; ) |Thiết bị hóa học; Động hóa học; Equipment and supplies; | DDC: 660.282 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696825. NGUYỄN, HOÀNG VIỆT Bảo vệ rơle và tự động hóa trong hệ thống điện/ Nguyễn Hoàng Việt.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 446 tr.; 27 cm. (Electric power systems; Relay control systems; Hệ thống điều khiển tự động; ) |Bảo vệ rơle; Control; | DDC: 621.317 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609653. TRẦN XUÂN HOÀNH Hóa lý nhiệt động hóa học: Cuốn sách này dành cho sv đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh các trường đại học và cán bộ nghiên cứu/ Trần Xuân Hoành.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 232 tr.; 27 cm.. (Nhiệt hóa học; Nhiệt động học; ) |Giáo trình; Hóa học; Vật lý; | DDC: 541.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1693294. TRẦN, XUÂN HOÀNH Hóa lý nhiệt động hóa học: Cuốn sách này dành cho sinh viên đại học, học viên cao học nghiên cứu sinh các trường đại học và cán bộ nghiên cứu/ Trần Xuân Hoành.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2003.- 232 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về nhiệt động học, các nguyên lý của nhiệt động học và việc áp dụng các nguyên lý này vào hóa học. (Chemistry, physical and theoretical; Thermodynamics; ) |Nhiệt động hóa học; | DDC: 541.369 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691947. LÊ, VĂN TIẾN Đồ gá cơ khí hóa và tự động hóa/ Lê Văn Tiến, Trần Văn Địch, Trần Xuân Việt.- 2nd.- H.: KHKT, 2003.- 162 tr. Tóm tắt: Nội dung trình bày những vấn đề cơ bản về thiết kế đồ gá chuyên dùng trên máy công cụ vạn năng thông thường, dụng cụ phụ, đồ gá lắp ráp, đồ gá kiểm tra, tiêu chuẩn hóa và linh hoạt hóa trang bị công nghệ, trang bị công nghệ dùng trong dây chuyền gia công linh hoạt và tự động hóa. (machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Thiết kế chi tiết máy; Thiết kế đồ gá; | [Vai trò: Trần, Văn Địch; Trần, Xuân Việt; ] DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732422. TRẦN, VĂN ĐỊCH Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá: (Giáo trình cho sinh viên cơ khí các trường khối kỹ thuật)/ Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt.- In lần thứ hai có sửa chữa, bỗ sung.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 169 tr.; 24 cm. (Chi tiết máy; Thiết kế chi tiết máy; Machine design; Kỹ thuật cơ khí; Machine parts; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Thiết kế chi tiết máy; Thiết kế đồ gá; | [Vai trò: Lê, Văn Tiến; Trần, Xuân Việt; ] DDC: 621.82 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655297. NGUYỄN HOÀNG VIỆT Bảo vệ rơle và tự động hóa trong hệ thống điện/ Nguyễn Hoàng Việt.- Tp. HCM: ĐHQG, 2001.- 454tr.; 28cm. (electric power systems; electric relays control; relay control systems; ) |Bảo vệ rơle; Thiết bị điều khiển tự động; | DDC: 621.317 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |