1709049. TRẦN HÙNG DŨNG Các quá trình và thiết bị trong công nghiệp hóa chất và thực phẩm: Phân riêng bằng khí động, lực ly tâm, bơm, quạt, máy nén, tính hệ thống đường ống. T1-Q1/ Trần Hùng Dũng.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại Học Kỹ Thuật, 2000.- 203tr. (industrial equipment; mechanics, applied; ) |Công nghệ cơ khí; Máy bơm; Quạt nén; | DDC: 621.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702393. TRẦN HÙNG DŨNG Các quá trình và thiết bị trong công nghiệp hóa chất và thực phẩm; T1 - Quyển 2: Phân riêng bằng khí động, lực ly tâm, bơm, quạt, máy nén, tính hệ thống đường ống/ Trần Hùng Dũng.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại Học Kỹ Thuật, 1997; 203tr.. (industrial equipment; mechanics, applied; ) |Công nghệ cơ khí; Trang thiết bị; | DDC: 621.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1684504. BỘ CƠ KHÍ VÀ LUYỆN KIM Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1394-72 - TCVN 1435-72: Phụ tùng đường ống; T3/ Bộ Cơ Khí và Luyện Kim.- 1st.- Hà Nội: ủy Ban KHKT Nhà nước, 1976; 187tr.. (pipelines; ) DDC: 621.8672 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649610. BỘ CƠ KHÍ VÀ LUYỆN KIM Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1286-72 - TCVN 1371-72: Phụ tùng đường ống; T1/ Bộ Cơ Khí và Luyện Kim.- 1st.- Hà Nội: ủy Ban KHKT Nhà Nước, 1975; 178tr.. (pipelines; ) |Đường ống; | DDC: 621.8672 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1774397. PHẠM, THANH ĐƯỜNG Kỹ thuật lắp đặt - sửa chữa các đường ống nước trong nhà và khu dân cư/ Phạm Thanh Đường.- Hà Nội: Thanh niên, 2010.- 312 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật lắp đặt cũng như sửa chữa hệ thống ống nước mà mọi người có thể gặp trong mọi gia đình, trình bày một cách toàn diện về hệ thống nước và chất thải ở nông thôn, đặc biệt hữu ích cho những người sở hữu nhà nghỉ (Hệ thống ống nước; ) |Lắp đặt; Sửa chữa; | DDC: 628 /Price: 53000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1518313. PHẠM THANH ĐƯỜNG Kỹ thuật lắp đặt - sửa chữa các đường ống trong nhà và khu dân cư/ Phạm Thanh Đường.- H.: Thanh niên, 2010.- 312tr.; 24cm. Tóm tắt: Sách trình bày nhiều công việc lắp đặt, từ việc đặt các thiết bị nhỏ cho đến các thiết bị lớn, từ việc sửa chữa hệ thống ống nước cho đến việc lắp đặt hệ thống mới. .. {kỹ thuật; đường ống nước; lắp đặt; } |kỹ thuật; đường ống nước; lắp đặt; | DDC: 690 /Price: 53000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1774047. PHẠM, THANH ĐƯỜNG Nắp máy - xu páp đường ống nạp và thải: Sửa chữa nắp máy - xu páp, trục cam - con đôi - mài trục cam, tuốc bô tăng áp/ Th.S. Phạm Thanh Đường.- Hà Nội: Thời đại, 2010.- 287 tr.: hình minh hoạ; 24 cm.- (Thực hành chẩn đoán - sửa chữa - lắp ráp xe hơi thế hệ mới - Toàn tập) Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về kiểm tra, sửa chữa các chi tiết của nắp máy, kiểm tra sửa chữa lò xo, xu páp, kiểm tra sửa chữa trục cam, con đội, dây đai và dây xên chia thì, tăng công suất động cơ, các cổ góp, bộ nạp tăng áp và hoạt động của trục cam. (Ôtô (Xe cộ); ) |Sửa chữa; | DDC: 629.28 /Price: 60000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1587333. HOÀNG THUYÊN Quảng Ngãi: Cần xử lý nghiêm hành vi đập phá hàng rào bảo vệ đường ống Nhà máy lọc dầu Dung Quất/ Hoàng Thuyên.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2008.- Tr.102; 28cm. {Khu kinh tế Dung Quất; Kinh tế; Quảng Ngãi; dchi; } |Khu kinh tế Dung Quất; Kinh tế; Quảng Ngãi; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1760328. Cấp nước mạng lưới đường ống và công trình: Tiêu chuẩn thiết kế.- Hà Nội: Xây dựng, 2006.- 187 tr.; 31 cm. TCXDVN 33: 2006 Tóm tắt: Đây là tiêu chuẩn được áp dụng để thiết kế xây dựng mới hoặc cải tạo mở rộng các hệ thống cấp nước đô thị, các điểm dân cư nông thôn và các khu công nghiệp |Xây dựng; Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam; TCXDVN 33:2006; | DDC: 628.1 /Price: 43000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1511030. Sản xuất & lắp ráp đường ống.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 381tr; 29cm.- (Tủ sách kỹ thuật lắp đặt công nghiệp) {Cơ khí; Kỹ thuật; } |Cơ khí; Kỹ thuật; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1579774. Thiết bị đường ống. T.1, T.2.- Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, 2001.- 79 tr.; 29 cm.. Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp gia công đường ống và kỹ thuật lắp đặt đường ống {Kỹ thuật; Thiết bị; Đường ống; } |Kỹ thuật; Thiết bị; Đường ống; | [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Danh Nguyên; ] DDC: 621.8 /Price: 62000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1624942. VIỆT NAM (CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA). TCVN 4022-85-TCVN 4026-85 Phụ tùng đường ống tàu thuỷ.- H., 1985.- 24tr; 21cm. Tóm tắt: Hệ trục chân vịt tàu thuỷ đường kính cổ trục có hiệu lực từ 1-1-1987; hệ trục tàu thuỷ có hiệu lực từ 01-07-1987... |Phụ tùng; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tàu thuỷ; Đường ống; | /Price: 12.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1623969. TCVN 2196 - 77 -TCVN 2214 - 77 Phụ tùng đường ống tàu thuỷ: Các kiểu mặt bích.- Có hiệu lực từ 1-1-1979.- H.: Nxb. Hà Nội, 1980.- 76tr; 27cm. |Phụ tùng tàu thuỷ; Tàu thuỷ; Vận tải thuỷ; Đường ống tàu thuỷ; | /Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624083. TCVN 22-73=7322 Phụ tùng thiết bị hệ thống đường ống tàu thuỷ. T.1: Các kiểu mặt bích đường kính thông danh nghĩa/ Tiêu chuẩn ngành.- H.: Bộ Giao thông vận tải, 1975.- 92tr.; 30cm. |Phụ tùng; Tiêu chuẩn ngành; Việt Nam; Đường kính thông; Đường ống tàu thuỷ; | [Vai trò: Tiêu chuẩn ngành; ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624086. TCVN 4273=7342 Phụ tùng thiết bị hệ thống đường ống tàu thuỷ. T.2: Các loại van áp suất yêu cầu kỹ thuật.- H.: Bộ Giao thông vận tải, 1975.- 105tr.; 30cm. |Phụ tùng; Tiêu chuẩn ngành; Van áp suất; Việt Nam; Yêu cầu kỹ thuật; Đường ống tàu thuỷ; | [Vai trò: Tiêu chuẩn ngành; ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624079. TCVN 1286-72,1371-72=721286,721371 Phụ tùng đường ống: Tiêu chuẩn nhà nước. UBKHKT Nhà nước duyệt y. Có hiệu lực từ 1-1-1975. T.1/ Bộ cơ khí luyện kim biên soạn.- H.: Viện tiêu chuẩn, 1975.- 178tr.; 29cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước về phụ tùng đường ống như các loại van, ốc, phần nối...được ban hành từ số 1286-1371 năm 1972 |Chi tiết máy; Chế tạo máy; Phụ tùng đường ống; Tiêu chuẩn nhà nước; | /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624134. TCVN 1394-72,1435-72=721394,721435 Phụ tùng đường ống: Tiêu chuẩn nhà nước. UBKHKT Nhà nước duyệt y. Có hiệu lực từ 1-1-1975. T.3/ Bộ cơ khí luyện kim biên soạn.- H.: KNxb, 1975.- 187tr.; 29cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước về phụ tùng đường ống như các loại van nắp, đai ốc, vòng đà, bạc đệm, thân ống, nắp đậy cửa van, ống đà đệm, ống nén, đệm lót... được ban hành từ số 1394-1435 năm 1972 |Chi tiết máy; Chế tạo máy; Phụ tùng đường ống; Tiêu chuẩn nhà nước; | [Vai trò: Bộ cơ khí luyện kim; ] /Price: 5000b /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
869941. TRẦN THẾ NAM Hệ thống đường ống tàu thuỷ/ Trần Thế Nam (ch.b.), Lê Đình Dũng ; Cao Đức Thiệp h.đ..- Hải Phòng: Nxb. Hàng hải, 2021.- 174tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 172-174 ISBN: 9786049372483 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về hệ thống đường ống tàu thuỷ; cấu trúc của hệ thống đường ống tàu thuỷ; cơ sở tính toán hệ thống đường ống tàu thuỷ; ứng suất trong hệ thống đường ống tàu thuỷ (Tàu thuỷ; Đường ống; ) [Vai trò: Cao Đức Thiệp; Lê Đình Dũng; ] DDC: 623.8730711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
883853. Công nghệ hệ thống đường ống/ Hans Jurgen Metternich, Antonius Kappe, Ralf Ibleib, Michael Dopheide ; Công ty Dịch thuật Expertrans Global dịch.- Tái bản lần 3.- H.: Thế giới, 2020.- 221tr.: minh hoạ; 25cm.- (Tủ sách Chuyên ngành châu Âu dành cho các nghề công nghiệp hoá chất) Tên sách nguyên bản: Rohrsystemtechnik ISBN: 9786047771387 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về công nghệ hệ thống đường ống: các ống dẫn và hệ thống ống dẫn, van, van an toàn, gioăng và hệ thống gioăng, khái quát chung về kỹ thuật vận chuyển, kỹ thuật bơm, kỹ thuật bơm chuyên dụng và kỹ thuật nén, vật liệu và phá huỷ vật liệu, bảo vệ chống ăn mòn (Công nghệ; Đường ống; ) [Vai trò: Công ty Dịch thuật Expertrans Global; Dopheide, Michael; Ibleib, Ralf; Kappe, Antonius; Metternich, Hans Jurgen; ] DDC: 621.8672 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
896001. Trung đoàn Đường ống 592 anh hùng - Một thời bão lửa: Ký ức/ Mai Trọng Phước, Nguyễn Ngọc Kỳ, Trần Đình Bảo... ; B.s.: Hồ Sỹ Hậu....- H.: Quân đội nhân dân, 2020.- 351tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Liên lạc Trung đoàn 592 - Đường ống Trường Sơn ISBN: 9786045165713 Tóm tắt: Ghi lại những chiến công đáng tự hào, kí ức khó quên, bài viết, thơ, nhạc của người lính Trung đoàn Đường ống xăng dầu 592 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Sỹ Hậu; Mai Trọng Phước; Nguyễn Minh Phượng; Nguyễn Ngọc Kỳ; Nguyễn Xuân Giá; Trần Đình Bảo; Đào Ngọc Khuê; ] DDC: 355.809597 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |