Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 154 tài liệu với từ khoá Đại Việt sử ký toàn thư

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539748. Đại Việt sử ký toàn thư. T.4: Nguyên văn chữ Hán bản in Nội các quan bản.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 676tr; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày nguyên văn bản in Nội các quan bản bằng chữ Hán về lịch sử thời kỳ phong kiến Việt Nam trong bộ Đại Việt sử ký toàn thư
{Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ trung đại; } |Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ trung đại; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571356. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.1/ Phan Huy Lê khảo cứu; Ngô Đức Thọ dịch; Hà Văn Tấn hiệu đính.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2011.- 358 tr.; 27 cm..
{Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; } |Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; |
DDC: 959.702 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571357. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.2/ Hà Văn Tấn hiệu đính; Hoàng Văn Lâu dịch và chú thích; Ngô Đức Thọ chỉnh lý và bổ sung.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2011.- 524 tr.; 27 cm..
    ISBN: 0072834943
{Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; } |Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; |
DDC: 959.702 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558843. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697)/ Ngô Đức Thọ, Hoàng Văn Lâu dịch và chú thích; Hà Văn Tấn hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 1258tr: Gồm 463tr viết bằng chữ Hán Nô; 35cm.
    Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, tác phẩm bộ "Đại Việt sử kí toàn thư". Tìm hiểu những sự kiện lịch sử từ Kỷ Hồng Bàng họ Thục, Họ Triệu cho đến thời kỳ Huyền Tông Hoàng đế và Gia Tôg năm 1675 có kèm theo bản in nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697)
{Kỷ Hồng Bàng; Lịch sử Việt Nam; Nhà Thục; Nhà Triệu; Quốc sử; } |Kỷ Hồng Bàng; Lịch sử Việt Nam; Nhà Thục; Nhà Triệu; Quốc sử; | [Vai trò: Hoàng Văn Lâu; Hà Văn Tấn; Ngô Đức Thọ; ]
DDC: 959.7 /Price: 555000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556743. Lý Công Uẩn: Soạn theo "Đại Việt sử ký toàn thư"/ Tranh: Tạ Huy Long.- In lần thứ 4.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2005.- 31tr: Tranh minh họa màu; 20cm.
    Tranh truyện lịch sử Việt Nam
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Truyện lịch sử; Truyện tranh; Văn học Việt Nam; } |Truyện lịch sử; Truyện tranh; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Tạ Huy Long; ]
DDC: 895.92234 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474161. Đại Việt sử ký toàn thư.- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 3 tập; 24 cm.

/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589684. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.2/ Hoàng Văn Lâu dịch và chú thích; Hà Văn Tấn hiệu đính.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2004.- 558 tr.; 24 cm..
    Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử ký toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ Hồng Bàng Thị, nhà Thục, nhà Triệu cho đến thời kì Huệ Tông hoàng đế và Chiêu Hoàng.
{Lịch sử Việt Nam; Lịch sử trung đại; Quảng Ngãi; } |Lịch sử Việt Nam; Lịch sử trung đại; Quảng Ngãi; |
DDC: 959.753 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560832. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính hòa thứ 18 (1697)/ Ngô Đức Thọ dịch; Hiệu đính: Hà Văn Tấn.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 342tr; 27cm.
{Lịch sử; Việt nam; bản kỷ; nhân vật; phong kiến; sự kiện; tục biên; Đại Việt sử ký; địa chí; địa phương; } |Lịch sử; Việt nam; bản kỷ; nhân vật; phong kiến; sự kiện; tục biên; Đại Việt sử ký; địa chí; địa phương; |
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560973. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm chính hòa thứ 18(1697)/ Dịch và chú thích: Hoàng Văn Lân; hiệu đính: Hà Văn Tấn.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 526tr; 27cm.
{Việt Nam; lịch sử; nhà nước; năm chính hòa 18; phong kiến; sử ký; sự kiện; toàn thư; triều Lê; Đại Việt; địa chí; } |Việt Nam; lịch sử; nhà nước; năm chính hòa 18; phong kiến; sử ký; sự kiện; toàn thư; triều Lê; Đại Việt; địa chí; |
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560974. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm chính hòa thứ 18(1967)/ Dịch và chú thích: Hoàng Văn Lân, Ngô Thế Long; Hà Văn Tấn hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 471tr; 27cm.
{Việt Nam; lịch sử; nhà nước; năm chính hòa 18; phong kiến; sử ký; sự kiện; toàn thư; triều Lê; Đại Việt; địa chí; } |Việt Nam; lịch sử; nhà nước; năm chính hòa 18; phong kiến; sử ký; sự kiện; toàn thư; triều Lê; Đại Việt; địa chí; |
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560975. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội quan bản. Mộc bản khắc năm chính hòa thứ 18(1697).- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 673tr; 27cm.
{Việt Nam; lịch sử; nhà nước; năm chính hòa 18; phong kiến; sử ký; sự kiện; toàn thư; triều Lê; Đại Việt; địa chí; } |Việt Nam; lịch sử; nhà nước; năm chính hòa 18; phong kiến; sử ký; sự kiện; toàn thư; triều Lê; Đại Việt; địa chí; |
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563727. Đại Việt sử ký toàn thư/ Hoàng Văn Lâu dịch; Gs.Hà Văn Tấn hiệu đính; Hoàng Văn Lâu, Hà Văn Tấn chú thích.- H.: Khoa học xã hội, 1985.- 529tr; 24cm.
    Dịch theo bản khắc in năm chính hòa thứ 18(1997)
    Tóm tắt: Lịch sử văn hóa Đại Việt qua các triều đại
{Lịch sử; Tra cứu; Việt Nam; bản kỷ thực lục; bản kỷ toàn thư; kỷ hậu Trần; kỷ nhà Trần; sử ký; văn hóa; Đại Việt; } |Lịch sử; Tra cứu; Việt Nam; bản kỷ thực lục; bản kỷ toàn thư; kỷ hậu Trần; kỷ nhà Trần; sử ký; văn hóa; Đại Việt; |
/Price: 26.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566594. Đại Việt sử ký toàn thư/ Nguyễn Kim Hưng, Ngô Thế Long dịch, chú thích, khảo ứng.- H.: Khoa học xã hội, 1982.- 252tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử phong kiến Việt nam thời kỳ 1670-1740
{Lịch sử; Việt nam; bản kỷ; nhân vật; phong kiến; sự kiện; tục biên; Đại Việt sử ký; địa chí; địa phương; } |Lịch sử; Việt nam; bản kỷ; nhân vật; phong kiến; sự kiện; tục biên; Đại Việt sử ký; địa chí; địa phương; |
/Price: 11đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570131. Đại Việt sử ký toàn thư: (Bốn tập)/ Cao Huy Gia phiên dịch, Đào Duy Anh hiệu đính và chú giải.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1973.- 470tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đại Việt sử ký toàn thư (Lịch sử Việt nam).Tập IV kỷ nhà Lê
{Lịch sử; Việt nam; Đại Việt sử ký; } |Lịch sử; Việt nam; Đại Việt sử ký; |
/Price: 1đ85 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568079. Đại Việt sử ký toàn thư: Đại Việt sử ký bản kỷ thực lục. T.2/ Cao Huy Giu dịch; Đào Duy Anh hiệu đính, chú giải và khảo chứng.- In lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 364tr; 19cm..
    Tóm tắt: Lịch sử, kỷ nhà Lê từ 1418-1497. gồm: Quyển X,XI,XII,XIII
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Lê; Sử ký; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Lê; Sử ký; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Cao Huy Giu; Đào Duy Anh; ]
DDC: 959.7 /Price: 1.50 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570160. Đại Việt sử ký toàn thư: Bốn tập/ Cao Huy Giu phiên dịch;Đào Duy Anh hiệu đính,chú giải và khảo chứng.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 340tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sử ký Việt nam từ Hồng bàng đến nhà Lê
{Lê Văn Hưu; Lịch sử; Ngô Sĩ Liên; Sự kiện; Việt nam; nhà Lê; sử gia; sử học; sử ký; toàn thư; tác gia; tác phẩm; Đại việt; } |Lê Văn Hưu; Lịch sử; Ngô Sĩ Liên; Sự kiện; Việt nam; nhà Lê; sử gia; sử học; sử ký; toàn thư; tác gia; tác phẩm; Đại việt; |
/Price: 10200c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568204. Đại Việt sử ký toàn thư/ Cao Huy Giu dịch, Đào Duy Anh hiệu đính chú giải.- H.: Khoa học xã hội, 1968.- 416tr; 19cm..
    Tóm tắt: Sử ký thời Lê
{Lịch sử; Việt Nam; bản ký; sử ký; thực lục; toàn thư; Đại Việt; } |Lịch sử; Việt Nam; bản ký; sử ký; thực lục; toàn thư; Đại Việt; |
/Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568272. Đại Việt sử ký toàn thư: Bốn tập/ Cao Huy Giu phiên dịch; Đào Huy Anh hiệu đính, chú giải và khảo chứng.- H.: Khoa học xã hội, 1968.- 413tr; 19cm..
    Tóm tắt: Lịch sử Việt nam dưới triều Lê
{Lịch sử; Việt nam; kỷ nhà Lê; nhân vật; sự kiện; địa chí; } |Lịch sử; Việt nam; kỷ nhà Lê; nhân vật; sự kiện; địa chí; |
/Price: 1.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568084. NGÔ SĨ LIÊN
    Đại Việt sử ký toàn thư: Bốn tập/ Ngô Sĩ Liên, Cao Huy Giu dịch, Đào Duy Anh hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 1967.- 342tr; 19cm..
    Tóm tắt: Bản kỷ nhà trần từ năm 1226-1417
{Lich sử; Thế kỷ 13-15; Việt Nam; sử ký; toàn thư; } |Lich sử; Thế kỷ 13-15; Việt Nam; sử ký; toàn thư; | [Vai trò: Ngô Sĩ Liên; ]
/Price: 1.95đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569069. Đại Việt sử ký toàn thư/ Ngô Đức Thọ dịch và chú giải; Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu; Phan Huy Lê khảo cưú; Hà Văn Tấn hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 1963.- 330tr; 24cm.
    Dịch theo bản khắc in năm chính hòa thứ 18(1697)
{1697; Lịch sử; Việt Nam; năm chính hòa; sử ký; toàn thư; văn hóa; Đại Việt; } |1697; Lịch sử; Việt Nam; năm chính hòa; sử ký; toàn thư; văn hóa; Đại Việt; |
/Price: 27.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.