1096442. HUỆ KHẢI Người Đạo Cao đài làm quen phương pháp nghiên cứu/ Huệ Khải.- H.: Tôn giáo, 2011.- 79tr.: bảng; 21cm. Tên thật của tác giả: Lê Anh Dũng Thư mục cuối mỗi phần Tóm tắt: Trình bày sáu loại nghiên cứu cá nhân, tập thể, thuần tuý, ứng dụng, điền dã, thư tịch và 12 giai đoạn thực hiện một nghiên cứu. Giới thiệu chọn đề tài nghiên cứu, sưu tầm, khảo chứng, chép sử, cước chú, thư mục trong phương pháp sử học (Phương pháp nghiên cứu; Đạo Cao đài; ) DDC: 299.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1113110. THANH CĂN Ba món báu của người Đạo Cao đài/ Thanh Căn.- H.: Tôn giáo, 2010.- 80tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu nội dung và giảng giải về ba bài căn bản của đạo Cao đài là: ngũ giới cấm, tứ đại điều quy, sự yêu thương (Giáo lí; Đạo Cao đài; ) DDC: 299.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121416. HUỆ KHẢI Kinh cứu khổ trong đạo Cao Đài/ Huệ Khải.- In lần thứ 3.- H.: Tôn giáo, 2010.- 39tr.: bảng; 21cm. (Đạo Cao đài; ) {Kinh cứu khổ; } |Kinh cứu khổ; | DDC: 299.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1113079. HUỆ KHẢI Tam giáo Việt Nam tiền đề tư tưởng mở Đạo Cao đài= The three teachings of Vietnam as an ideological precondition for the foundation of Caodaism/ Huệ Khải ; Lê Anh Minh dịch ; Lê Quang Minh h.đ..- H.: Tôn giáo, 2010.- 224tr.: ảnh, tranh vẽ; 21cm. Tên thật của tác giả: Lê Anh Dũng Thư mục: tr. 214-218 Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Trình bày sơ lược Nho giáo, Lão giáo, Phật giáo ở Việt Nam. Dấu ấn của ba tôn giáo này trong văn học dân gian. Tư tưởng tam giáo đồng nguyên qua các thời đại tiền đề tư tưởng mở đạo Cao đài (Văn học dân gian; Đạo Cao đài; Đạo Khổng; Đạo Phật; ) [Việt Nam; ] {Lão giáo; Tam giáo đồng nguyên; } |Lão giáo; Tam giáo đồng nguyên; | [Vai trò: Lê Anh Minh; Lê Quang Minh; ] DDC: 299.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119031. HUỆ KHẢI Đất Nam kỳ tiền đề pháp lý mở đạo Cao Đài= Cochinchina as a legal precondition for the foundation of Caodaism = La cochinchine - Le préalable juridique pour la foundation du Caodaïsme/ Huệ Khải ; Lê Anh Minh dịch ; Lê Quang Minh h.đ..- In lần thứ 2.- H.: Tôn giáo, 2010.- 79tr.: bản đồ, ảnh; 21cm. Tên thật của tác giả: Lê Anh Dũng Thư mục: tr. 76-77 Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử đạo Cao đài thời kỳ tiềm ẩn 1920-1926, cùng lịch sử xứ Nam Kỳ thời kỳ Pháp thuộc (Lịch sử; Tôn giáo; Đạo Cao đài; ) [Vai trò: Lê Anh Minh; Lê Quang Minh; ] DDC: 299.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1126537. HUỆ KHẢI Kinh cứu khổ trong đạo Cao Đài/ Huệ Khải.- H.: Tôn giáo, 2009.- 40tr.: bảng; 21cm. (Đạo Cao Đài; ) {Kinh cứu khổ; } |Kinh cứu khổ; | DDC: 299.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1158764. Lịch sử đạo Cao Đài. Q.2: Truyền đạo : Từ khai minh đến chia chi phái (1926 - 1938).- In lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2008.- 835tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày lịch sử phát triển đạo Cao Đài từ đại lễ khai minh đại đạo, xây dựng cơ sở ban đầu (1927-1932), nền chính trị đạo tại toà thánh Tây Ninh (1932-1938) đến bắt đầu phân chia chi phái (1930-1938) (Hội thánh; Lịch sử; Phát triển; Đạo Cao đài; ) DDC: 299.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154191. HUỆ KHẢI Đất Nam Kỳ tiền đề pháp lý mở đạo Cao Đài= Cochinchina as a legal precondition for the foundation of Caodaism = La Cochinchine - le préalable juridique pour la fondation du Caodisme/ Huệ Khải ; Dịch: Lê Anh Minh, Đinh Thị Thanh Tùng.- H.: Tôn giáo, 2008.- 80tr.; 21cm. Thư mục: tr. 76-77 Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử đạo Cao đài thời kỳ tiềm ẩn 1920-1926, cùng lịch sử xứ Nam Kỳ thời kỳ Pháp thuộc (Lịch sử; Tôn giáo; Đạo Cao đài; ) [Vai trò: Lê Anh Minh; Đinh Thị Thanh Tùng; ] DDC: 299.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285105. LÊ ANH DŨNG Lịch sử Đạo Cao đài: Thời kỳ tiềm ẩn 1920-1926/ Lê Anh Dũng.- Có sửa chữa và tăng bổ.- Huế: Thuận Hoá, 1996.- 215tr : ảnh, bản đồ; 19cm.- (Cao Đài nghiên cứu tùng thư) Đầu bìa sách ghi: Đại đạo Tam kỳ phổ độ Tóm tắt: Tình hình cính trị, xã hội, đặc điểm về số dân, tín ngưỡng, tâm lý quần chúng ở Nam kỳ trước khi Cao đài xuất thế. Lịch sử phát triển của Ddạo Cao đài từ 1920-1926 với Đức Cao Đài hoá độ: ông Ngô Văn Chiêu, nhóm Cao Phạm, nhóm Phổ độ {1920-1926; lịch sử; tôn giáo; Đạo Cao đài; } |1920-1926; lịch sử; tôn giáo; Đạo Cao đài; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417979. Lược sử Đạo Cao Đài.- Đà Nẵng.: Trung Hưng Bửu Toà, 1956.- 34tr : ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Đại đạo tam kỳ phổ độ Hội thánh truyền giáo Cao Đài. - Chính văn hai thứ tiếng Việt-Pháp Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan lịch sử đạo Cao Đài từ khi hình thành đến khi phát triển qua các thời kỳ. Những giáo lí, vấn đề tổ chức, và phân chia các chi phái đạo {Giáo phái; Lịch sử; Đạo Cao Đài; } |Giáo phái; Lịch sử; Đạo Cao Đài; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419274. HOÀNG CHÂU Đảng Phạm-Môn: Ai là người thù số 1 của đạo Cao Đài?: Phóng sự/ Hoàng Châu, Nguyệt Thu.- S.: Impr. A. Dupas, 1936.- 33tr; 21cm. Tóm tắt: Về người lãnh tụ đảng Phạm Môn. Phạm Công Tích với đạo Cao Đài. Phạm Công Tích và bọn "Đàn-Thổ". Sự ra đời của đảng "Phạm Môn" và cách tổ chức của đảng này. Cách hoạt động của đảng Phạm Môn {Bài báo; Phóng sự; Tôn giáo; Đạo Cao Đài; Đảng Phạm Môn; } |Bài báo; Phóng sự; Tôn giáo; Đạo Cao Đài; Đảng Phạm Môn; | [Vai trò: Nguyệt Thu; ] /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1425846. HỒ VINH QUÍ Giải nghĩa Đạo Cao đài bởi đâu mà ra/ Hồ Vinh Quí.- Cần thơ: Impr. An Hà, 1934.- 22tr {Lịch sử; Truyền giáo; Đạo cao đài; } |Lịch sử; Truyền giáo; Đạo cao đài; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1421803. DIỆP VĂN KỲ Tiểu sử của ông Lê Văn Trung giáo tông đạo cao đài/ Diệp Văn Kỳ.- S.: Nhà in Bảo Tồn, 1934.- 21tr : minh hoạ {Lê Văn trung; Tiểu sử; Tôn giáo; Đạo Cao đài; } |Lê Văn trung; Tiểu sử; Tôn giáo; Đạo Cao đài; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |