1365340. CHU VĂN Đất mặn: Tiểu thuyết. T.2/ Chu Văn.- In lần 2.- H.: Thanh niên, 1977.- 406tr; 19cm. {chu văn; tiểu thuyết; việt nam; văn học hiện đại; } |chu văn; tiểu thuyết; việt nam; văn học hiện đại; | /Price: 1,95đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1735075. TRẦN, THẾ SAN Hướng dẫn Thiết kế - Lắp đặt mạng điện trung tâm thương mại/ Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2008.- 328 tr.: minh họa Tóm tắt: Hướng dẫn lần lượt, cụ thể sơ đồ một tầng, hệ thống điện cung cấp, sơ đồ các mạch nhánh, hệ thống chiếu sáng, lựa chọn loại vật tư kích cỡ dây điện, ống luồn dây, các linh kiện bảo vệ, điện thoại, chiếu sáng, các hệ thống điện dự phòng, kiểm tra và xử lí sự cố, phòng chống cháy nổ... trong thiết kế lắp đặt mạng điện trung tâm thương mại (Electric power systems; Hệ thống năng lượng điện; ) |Kỹ thuật điện; Management; Quản lý; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Thắng; ] DDC: 621.319 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713409. TRẦN, THẾ SAN Hướng dẫn thiết kế lắp đặt mạng điện khu dân cư/ Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2005.- 320 tr.; 24 cm. (Electric network analysis; Electric power distribution; Electric power systems; Electric power transmission; ) |Mạng điện; Truyền tải điện; Management; Equipments and supplies; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Thắng; ] DDC: 621.319 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727837. NGUYỄN, MINH ĐỒNG Thiết kế bài giảng Công nghệ 9: Lắp đặt mạng điện trong nhà : Trung học cơ sở/ Nguyễn Minh Đông (Chủ biên ) ; Trịnh Xuân Lâm.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 108 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Để phục vụ mục đích hướng nghiệp, năm 2005 - 2006. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chia bộ môn Công nghệ 9 thành 5 Môđun: Cắt may - Nấu ăn - Trồng cây ăn quả - Lắp đặt mạng điện trong nhà - Sửa xe đạp. (Technology; ) |Công nghệ; Thiết kế bài giảng; Study and teaching; | DDC: 607 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1664787. HOÀNG, THANH Cài đặt mạng máy tính tại nhà: Build your own PC home net work/ Hoàng Thanh ; Trương Văn Thiện.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 152 tr.; 21 cm. (Home computer networks.; Internet; ) |Cài đặt mạng máy tính; Mạng máy tính; Computer network; | DDC: 004.68 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717637. NGÔ, BÁ HÙNG Thiết kế & cài đặt mạng: Phiên bản 1.0/ Ngô Bá Hùng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 108 tr.: minh hoạ; 28 cm. Được biên soạn trong khuôn khổ dự án ASVIET002CNTT "Tăng cường hiệu quả đào tạo và năng lực tự đào tạo của sinh viên khoa Công nghệ Thông tin-Đại học Cần Thơ" Tóm tắt: Sách giới thiệu tổng quan về thiết kế và cài đặt mạng cũng như đưa ra các chuẩn mạng cục bộ, các cơ sở về cầu nối, bộ chuyển mạch , giiới thiệu về amgnj cục bộ ảo, vấn đề quản trị mạng và thiết kế amgnj cục bộ LAN (Network computers; Mạng máy tính; ) |Cài đặt mạng; Mạng cục bộ; | DDC: 004.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709089. TRẦN THẾ SAN Hướng dẫn thiết kế - lắp đặt mạng điện xí nghiệp - công nghiệp/ Trần THẾ SAN, Nguyễn Trọng Thắng.- 1st.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2001; 263tr. (eleclectric power distribution; electric network analysis; electric power transmission; ) |Thiết kế mạng điện; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Thắng; ] DDC: 621.319 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708941. TRẦN, THẾ SAN Hướng dẫn thiết kế lắp đặt mạng điện khu dân cư/ Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng: Đà Nẵng, 2001 [Vai trò: Nguyễn Trọng Thắng; ] DDC: 621.319 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709025. TRẦN, THẾ SAN Hướng dẫn thiết kế lắp đặt mạng điện trung tâm thương mại/ Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2001.- 328 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn thiết kế, lựa chọn vật tư, lắp đặt hệ thống điện cho trung tâm thương mại, bảo đảm tính kinh tế, tiết kiệm chi phí và năng lượng, tính thẩm mỹ, và an toàn trong sử dụng điện. (Electricity; Điện; ) |Điện; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Thắng; ] DDC: 621.319 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696980. NGUYỄN THỊ TRÚC Bước đầu khảo sát khoảng biến động hóa học đất mặn và đất phèn mặn khu vực Tây Nam Sông Hậu/ Nguyễn Thị Trúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 70tr.. (plant-soil relationships; soil acidity; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696978. TỐNG THỊ THU THỦY Khảo sát thời vụ và một số chỉ tiêu nông học của cây điên điển mấu Sesbania Rostrata; khảo sát khả năng phóng thích N vô cơ của cây điên điển mấu trên đất phèn, đất phù sa và đất mặn; so sánh hiệu qủ của cây phân xanh và phân N trên năng suất lúa MTL61 trên đất phù sa và đất phèn/ Tống Thị Thu Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 37tr.. (fertilizers - application; green manure crops; plant-soil relationships; rice, effect of green manuring on; rice, effect of nitrogen on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; | DDC: 631.874 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652057. NGUYỄN HỮU HOÀNG Khảo sát sinh học ra hoa của 2 giống dừa ta xanh và vành Coco nucifera L.; hạn chế sự rụng trái non của dừa ta vàng bằng 2,4-D và G.A3, tại vùng đát mặn nhiễm phèn nông trường K20 huyện Giồng Trôm - Bến Tre, mùa khô 1982-1983/ Nguyễn Hữu Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1983; 57tr.. (coconut - diseases and pests; coconut - planting - vietnam; field crops; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây dừa; Cây lấy sợi; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; | DDC: 634.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697404. DIỆP THỊ NÓI Chọn giống lúa vụ 2 cho vùng đất mặn thị xã Minh Hải - Minh Hải, vụ Thu Đông 1980-1981/ Diệp Thị Nói.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 32tr.. (field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697583. TRẦN VŨ PHẾN Hiện trạng canh tác vụ 2 (1980) tại vùng đất mặn thị xã Minh Hải - Minh Hải/ Trần Vũ Phến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 76tr.. (field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697019. LƯU HỮU LỢI So sánh hiệu quả của các loại phân lân, phân đạm trên năng suất lúa MTL30 ở đất mặn phèn ít tại thị xã Minh Hải/ Lưu Hữu Lợi.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 54tr.. (fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655142. TRẦN VĂN HÂU So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản và bình tuyển giống lúa trung mùa trên vùng đất mặn tại huyện Trần Văn Thời - Minh Hải, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Trần Văn Hâu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 89tr.. (field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; soils, salts in; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696887. NGUYỄN KHIẾT Hiệu quả việc đào mương phèn; hiệu lực phân đạm và phân lân trên đất mặn chua ít trồng lúa tại huyện Giồng Trôm - Bến Tre/ Nguyễn Khiết.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 25tr.. (fertilizer - application; plant-soil relationships; plants, effect of nitrogen on; plants, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655265. PHAN THỊ CẨM VÂN Kỹ thuật canh tác lúa Hè Thu trên đất mặn phèn; so sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cao sản tại huyện Cần Đước - Long An/ Phan Thị Cẩm Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 87tr.. (field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; Đất cây trồng; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649507. ĐỖ THÀNH NGHIỆP Bước đầu tìm hiểu độ biến động của pH, Fe 3+, Al 3+, SO4 2- ở đất mặn phèn huyện Hồng Dân - Minh Hải/ Đỗ Thành Nghiệp.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1979; 59tr.. (plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; soil chemistry; soil physical chemistry; soils - analysis; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696782. TRẦN TẤN THẾ Bước đầu tìm hiểu độ biến động của pH, Fe, Al trên đất mặn phèn vùng Cà Mau - Minh Hải/ Trần Tấn Thế.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1979; 46tr.. (plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; soil chemistry; soil physical chemistry; soils - analysis; ) |Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |