Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 36 tài liệu với từ khoá Đất phù sa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696983. LỮ MINH TẤN
    Khảo sát thành phần của lân và sự đáp ứng của lúa lên các mức độ P dễ tiêu trong đất phù sa gley vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Lữ Minh Tấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1982; 54tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654379. TRẦN HỒNG HẢI
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa trung mùa trên đất phù sa acid Cần Thơ, vụ mùa 1981; trắc nghiệm năng suất 10 giống/dòng lúa cao sản lai tạo trong nước tại ấp Yên Hạ, xã Thường Thạnh, huyện Châu Thành - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Trần Hồng Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 64tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697150. NGUYỄN VĂN KHANG
    Hiệu quả của các dạng và liều lượng phân urê lên sự phát triển của lúa NN 7A trồng trên đất phù sa, huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Nguyễn Văn Khang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 41tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of urea on; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655111. NGUYỄN KIM LIÊN
    So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản trên đất phù sa acid tại Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Nguyễn Kim Liên.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 53tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655176. VÕ HÙNG VIỆT
    So sánh năng suất của 20 giống/dòng lúa cao sản trong điều kiện khô hạn trên đất phù sa acid tại Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Võ Hùng Việt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 47tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655131. QUÁCH THỊ NGỌC THUẬN
    So sánh năng suất của 20 giống/dòng lúa trung mùa trên đất phù sa acid tại Cần Thơ, vụ mùa 1980/ Quách Thị Ngọc Thuận.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 47tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696798. NGUYỄN NGỌC XIÊNG
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 50 giống/dòng lúa cao sản trên đất phù sa acid tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Nguyễn Ngọc Xiêng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 61tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649578. BÙI THỊ HÒA
    ảnh hưởng của bèo hoa dâu kết hợp với phân khoáng đến năng suất lúa MTL34 trên đất phù sa gley tại tập đoàn IA xã Hưng Thạnh - Tp. Cần Thơ/ Bùi Thị Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 41tr..
(agriculture - economic aspects; fertilizers - application; green manure crops; plant-soil relationships; rice, effect of green manuring on; ) |Bèo hoa dâu; Lớp Trồng Trọt K02; Phân bón; |
DDC: 631.874 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697134. NGUYỄN THANH SƠN
    ảnh hưởng của một số kết hợp phân chuồng và phân khoáng đến năng suất lúa MTL30 trên đất phù sa gley/ Nguyễn Thanh Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 42tr..
(agriculture - economic aspects; fertilizer - application; fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of farm manure on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.861 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697147. NGUYỄN THỊ MỸ
    ảnh hưởng của phân khoáng với một vài loại phân hữu cơ trên năng suất lúa MTL30 trồng trên đất phù sa gley tại Cần Thơ/ Nguyễn Thị Mỹ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 42tr..
(agriculture - economic aspects; fertilizers - application; organic fertilizers; plant-soil relationships; rice - research; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.86 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696751. GIANG THÀNH PHONG
    Khảo sát sơ bộ về cỏ dại trên một số ruộng lúa Đông Xuân có điều kiện canh tác khác nhau ở đất phù sa Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Giang Thành Phong.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 81tr..
(plant-soil relationships; rice - research; rice - weed control; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 632.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697017. NGUYỄN VĂN TỚI
    Khảo sát tác dụng của phân vi sinh vật nitragin và vidana trên đậu nành MTĐ6 và MTĐ10 trồng trên đất phù sa huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Nguyễn Văn Tới, Nguyễn Văn Lích.- 1st.- Cần thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Vi sinh vật, 1980; 46tr..
(field crops; soybean, effect of nitrogen on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; Vi sinh vật học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Lích; ]
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697063. NGUYỄN HOÀNG TÂN
    ảnh hưởng của vài loại phân hỗn hợp và phân pha trộn đến năng suất lúa trồng trên đất phù sa loang lổ gley tại Cữu Long/ Nguyễn Hoàng Tân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1979; 40tr..
(agriculture - economic aspects; fertilizer - application; plant-soil relationships; rice - research; soil chemistry; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.875 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651868. PHAN THỊ HUÊ
    So sánh hiệu quả của phân hỗn hợp và phân trộn trên đất phù sa tỉnh Hậu Giang/ Phan Thị Huê.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1979; 53tr..
(fertilizer - application; manures; plant-soil relationships; plants, effect of nitrogen on; plants, effect of phosphorus on; ) |Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.875 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1050378. ĐỖ THỊ HỒNG NHUNG
    Bay mỏi đất phù sa: Thơ/ Đỗ Thị Hồng Nhung.- H.: Văn học, 2013.- 104tr.; 20cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058731. TRẦN HỮU HIỆP
    Suy ngẫm từ đất phù sa/ Trần Hữu Hiệp.- H.: Thông tấn, 2013.- 171tr.: ảnh; 20cm.
    Tóm tắt: Tập hợp sáng kiến, đề xuất ý tưởng và cơ chế, chính sách, giải pháp nhằm tăng cường liên kết vùng, thu hút đầu tư, chăm lo an sinh xã hội, hướng đến phát triển bền vững của vùng đồng bằng sông Cửu Long
(Chính sách; Kinh tế vùng; Phát triển vùng; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ]
DDC: 338.95978 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.