Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 408 tài liệu với từ khoá Đề toán

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765691. NGUYỄN, HOÀI CHƯƠNG
    49 đề toán ôn thi tú tài và tuyển sinh Đại Học, Cao Đẳng khối A, B, D: Soạn theo hướng cải tiến ra đề thi Đại học - Cao đẳng của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo/ Nguyễn Hoài Chương, Trinh Bằng Giang.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 368 tr; 20 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách dùng để giúp các bạn ôn thi vào các trườn Đại Học & Cao Đằng
|Khao học; Tự nhiên; | [Vai trò: Trinh, Bằng Giang; ]
DDC: 510.76 /Price: 24000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580909. NGUYỄN HOÀI CHƯƠNG
    49=bốn mươi chín đề toán ôn thi tú tài và luyện thi tuyển sinh đại học, cao đẳng khối A,B,C: Soạn theo hướng cải tiến ra đề thi Đại học - Cao đẳng của bộ GD & ĐT/ Nguyễn Hoài Chương, Trịnh Bằng Giang.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2003.- 368tr; 20cm.
{Toán học; Đề toán; } |Toán học; Đề toán; | [Vai trò: Trịnh Bằng Giang; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467817. BÙI VĂN TUYÊN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của bộ giáo dục và đào tạo/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục, 2002.- 231tr.; 24cm.
{bài tập; lớp 6; toán học; tài liệu tham khảo; } |bài tập; lớp 6; toán học; tài liệu tham khảo; |
/Price: 15.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464129. ĐINH THỊ LIÊN
    30 = Ba mươi đề toán ôn thi tốt nghiệp tiểu học/ Đinh Thị Liên, Tạ Thị Thanh An.- H.: Phụ nữ, 2001.- 143tr.; 21cm..
{Sách luyện thi; tiểu học; toán học; } |Sách luyện thi; tiểu học; toán học; | [Vai trò: Tạ Thị Thanh An; Đinh Thị Liên; ]
/Price: 9.000đ/3000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465213. NGUYỄN XUÂN QUỲ
    35 đề toán hay dùng cho ôn luyện cuối cấp THCS/ Nguyễn Xuân Quỳ.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 271tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 35 đề toán hay và nhiều đề toán tự kiểm tra có phương pháp giải
{Sách luyện thi; Toán học; Trung học cơ sở; Đề thi; } |Sách luyện thi; Toán học; Trung học cơ sở; Đề thi; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳ; ]
/Price: 19.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580498. NGUYỄN XUÂN QUỲ
    Ba mươi lăm đề toán hay dùng cho ôn luyện cuối cấp trung học phổ thông/ Nguyễn Thanh Vũ.- H: Đại học quốc gia, 2001.- 272tr; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 2 nội dung: 35 đề toán hay và đề toán tự kiểm tra
{Toán; } |Toán; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Vũ; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465510. NGUYỄN CHÍNH
    Tuyển tập 36 bộ đề toán lý hóa: Luyện thi tốt nghiệp trung học cơ sở/ Nguyễn Chính, Trần Thị Đào, Mai Văn Tựu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 193tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về lý thuyết và bài tập, trong mỗi phần đều có hướng dẫn giải
{Toán học; hóa học; sách luyện thi; trung học cơ sở; tuyển tập; vật lý; } |Toán học; hóa học; sách luyện thi; trung học cơ sở; tuyển tập; vật lý; | [Vai trò: Mai Văn Tựu; Nguyễn Chính; Trần Thị Đào; ]
/Price: 12.000đ/2000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464653. ĐỖ THANH SƠN
    Tuyển tập các bài toán chọn lọc đại số và giải tích 12 với 898 đề toán: Dành cho học sinh các lớp chuyên, lớp chọn và luyện thi đại học - theo chương trình chỉnh lí hợp nhất/ Đỗ Thanh Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 288tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến phương pháp giải toán giải tích và đại số 12. Có phần tóm tắt lý thuyết, ví dụ minh hoạ, bài tập tự giải, có kèm theo đáp án và hướng dẫn cách giải
{Toán học; giải tích; lớp 12; sách luyện thi; tuyển tập; đại học; đại số; } |Toán học; giải tích; lớp 12; sách luyện thi; tuyển tập; đại học; đại số; | [Vai trò: Đỗ Thanh Sơn; ]
/Price: 18.000đ/2000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579904. HUỲNH BÉ
    125=một trăm hai mươi lăm đề toán hay, hoá đại cương, hoá vô cơ: Thuộc chương trình 10,11,12, luyện thi đại học/ Huỳnh Bé.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 202tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nội dung gồm toán đại cương, toán nồng độ, toán hình kén điện phân, toán về các muối
{Hoá; Lớp 10; Lớp 11; Lớp 12; } |Hoá; Lớp 10; Lớp 11; Lớp 12; | [Vai trò: Huỳnh Bé; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490682. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    40 đề toán luyện thi tốt nghiệp trung học cơ sở/ Nguyễn Ngọc Đạm, Vũ Dương Thụy.- H.: Giáo dục, 1999.- 151tr.; 21cm..
{Toán học; sách luyện thi; trung học cơ sở; } |Toán học; sách luyện thi; trung học cơ sở; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Vũ Dương Thụy; ]
/Price: 7.500đ/3000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488915. TRẦN VĂN KỶ
    41 đề toán: Tuyển sinh vào các trường cao đẳng và đại học (theo chương trình của bộ giáo dục và đào tạo)/ Trần Văn Kỷ.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 471tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 41 bộ đề toán, tập trung các dạng toán, trong mỗi bài toán có hướng dẫn phương pháp giải
{Toán học; sách luyện thi; ôn thi; đề thi; } |Toán học; sách luyện thi; ôn thi; đề thi; | [Vai trò: Trần Văn Kỷ; ]
/Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590315. TRẦN VĂN KỶ
    41=Bốn mươi mốt đề toán tuyển sinh vào các trường Cao đẳng và Đại học: Theo chương trình của Bộ GD và ĐT/ Trần Văn Kỷ.- TP. HCM, 1999.- 473tr; 21cm.
{Toán học; Đề thi tuyển sinh; } |Toán học; Đề thi tuyển sinh; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577928. LÊ ĐỨC SANH
    50=Năm mươiđề toán ôn thi tú tài/ Lê Đức Sanh.- Đồng Nai: Đồng Nai, 1999.- 229tr; 20cm.
{Sách giáo khoa toán; Toán học; } |Sách giáo khoa toán; Toán học; | [Vai trò: Lê Đức Sanh; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577766. TRẦN VĂN KỶ
    51=Năm mươi mốt đề toán lớp 9: Sách tự học toán cấp 2. Luyện thi tốt nghiệp trung học cơ sở và tuyển sinh vào lớp 10/ Trần Văn Kỷ.- TP Hồ Chí Minh: NXB Thành phố, 1999.- 238tr; 20cm.
{Sách giáo khoa toán; Toán 9; } |Sách giáo khoa toán; Toán 9; | [Vai trò: Trần Văn Kỷ; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633504. NGUYỄN XUÂN QUÝ
    Bộ đề toán luyện thi vào lớp 10/ Nguyễn Xuân Quỳ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 128tr.; 21cm.
|Luyện thi lớp 10; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quý; ]
/Price: 7.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594236. NGUYỄN DANH PHAN
    Các chuyên đề toán PTTH hình học: Dùng cho học sinh khá giỏi, lớp chuyên, ôn luyện thi ĐH/ Nguyễn Danh Phan, Trần Chí Hiếu.- Hà Nội:: Giáo dục,, 1999.- 277tr.: ;; 21cm.
(Hình học; Sách tham khảo; Toán; )
DDC: 516.0076 /Price: 16800vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488815. NGUYỄN DANH PHAN
    Các chuyên đề toán PTTH hình học 10: Dùng cho học sinh khá, giỏi, trường chuyên, ôn luyện thi đại học/ Nguyễn Danh Phan, Trần Chí Hiếu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 169tr.; 21cm.
{Toán; hình học; lớp 10; } |Toán; hình học; lớp 10; | [Vai trò: Nguyễn Danh Phan; Trần Chí Hiếu; ]
/Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598383. NGUYỄN DANH PHAN
    Các chuyên đề toán PTTH hình học 11: Dùng cho học sinh khá giỏi, lớp chuyên, ôn luyện thi ĐH/ Nguyễn Danh Phan, Trần Chí Hiếu.- Tái bản lần 1.- Hà Nội:: Giáo dục,, 1999.- 194tr.: ;; 21cm.
(Hình học; Sách tham khảo; Toán; )
DDC: 516.0076 /Price: 11700vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598226. TRẦN CHÍ HIẾU
    Các chuyên đề toán PTTH đại số 10: Dùng cho học sinh khá giỏi, lớp chuyên, ôn luyện thi ĐH/ Trần Chí Hiếu, Nguyễn Danh Phan.- Tái bản lần 1.- Hà Nội:: Giáo dục,, 1999.- 245tr.: ;; 21cm.
(Sách tham khảo; Toán; Đại số; )
DDC: 512.0076 /Price: 14700vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598382. NGUYỄN DANH PHAN
    Các chuyên đề toán PTTH đại số và giải tích 11: Dùng cho học sinh khá giỏi, lớp chuyên, ôn luyện thi ĐH/ Nguyễn Danh Phan, Trần Chí Hiếu.- Tái bản lần 1.- Hà Nội:: Giáo dục,, 1999.- 173tr.: ;; 21cm.
(Giải tích; Sách tham khảo; Toán; )
DDC: 512.0076 /Price: 10500vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.