1378912. TRƯƠNG VĂN MẠN Địa lý thế giới: Dùng cho học viên. T.1/ Trương Văn Mạn, Trần Dũng Thắng.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 208tr : Bản đồ, biểu ghi; 22cm.- (Sách bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Sự phân bố sản xuất và tốc độ phát triển kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa: Đại cương về tự nhiên và chính trị các Châu A, Âu, Phi, Mỹ và châu Đại Dương. Địa lý các nước xã hội chủ nghĩa như Liên Xô, nhân dân Trung Hoa-Mông Cổ, Triều Tiên, Đức.. {Sách BTVH; Thế giới; Địa lý; } |Sách BTVH; Thế giới; Địa lý; | [Vai trò: Trần Dũng Thắng; ] /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378865. TRẦN DŨNG THẮNG Địa lý thế giới: Dùng cho học viên. T.2/ B.s: Trần Dũng Thắng.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 148tr : bản đồ; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Những điều kiện tự nhiên, tình hình phát triển kinh tế và chính trị trong hệ thống tư bản chủ nghĩa như Mỹ, Anh, Pháp, Nhật Bản. Các nước phụ thuộc và thoát ly hệ thống thực dân như Lào, Campuchia, Miến Điện, ấn Độ {Anh; B.T.V.H.; Campuchia; Lào; Pháp; thế giới; Địa lý; } |Anh; B.T.V.H.; Campuchia; Lào; Pháp; thế giới; Địa lý; | /Price: 0,63đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379401. TRƯƠNG VĂN MẠN Địa lý thế giới: Dùng cho học viên. T.1/ B.s: Trương Văn Mạn, Trần Dũng Thắng.- H.: Giáo dục, 1961.- 209tr: Bản đồ; 23cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {Phổ thông cơ sở; Sách BTVH; Thế giới; Địa lí; } |Phổ thông cơ sở; Sách BTVH; Thế giới; Địa lí; | [Vai trò: Trần Dũng Thắng; ] /Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379441. TRẦN DÙNG THẮNG Địa lý thế giới: Dùng cho học viên. T.2.- H.: Giáo dục, 1961.- 138tr; 23cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {Phổ thông cơ sở; Sách BTVH; Địa lý; } |Phổ thông cơ sở; Sách BTVH; Địa lý; | /Price: 0,63đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398637. Bản đồ địa lý thế giới: Dùng ở các trường phổ thông từ lớp 6 trở lên/ Hoàng Hỷ.- S.l: S.n, 1951.- 59tr.: bản đồ; 21cm. (Bản đồ; Trường phổ thông; Địa lí tự nhiên; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Hoàng Hỷ; ] DDC: 912.19 /Price: 240đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |