Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Đỗ Lân

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246007. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.18: Người khách lạ/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 141tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245325. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.19: Võ sĩ đạo/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 141tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241365. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.2: Số phận an bài/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 142tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1243836. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.20: Ra đi/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 143tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245193. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.21: Lời nói dối/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 141tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244025. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.22: Mắc bẫy/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 141tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241363. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.3: Kỵ binh năm xưa/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 142tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240749. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.4: Quà tặng của Gray/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 141tr: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kemichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242105. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.5: Câu chuyện dòng sông trắng/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 142tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242003. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.6: Scarlet/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 142tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242074. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.7: Trở về Miền Tây/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 142tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244796. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.8: Chuyến tàu kinh hoàng/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 142tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244798. Người da đỏ lang thang: Truyện tranh. T.9: Thị trấn không bình yên/ Kenichi Muraeda ; Đặng Ân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 142tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh hiện đại Nhật Bản)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kenichi Muraeda; Đặng Ân; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338493. Bê tông nặng: Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh.- Soát xét lần 1.- H.: Xây dựng, 1993.- 9tr; 30cm.
    Nhóm H. - Việt Nam
{Bê tông nặng; tiêu chuẩn kỹ thuật; xây dựng; } |Bê tông nặng; tiêu chuẩn kỹ thuật; xây dựng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371886. Phụ nữ thủ đô phấn đấu vươn lên không ngừng góp phần vào thắng lợi của sự nghiệp chống Mỹ cứu nước và xây dựng chủ nghĩa xã hội: Báo cáo của BCH Hội liên hiệp phụ nữ tại đại hội phụ nữ Thủ đô lần 6.- H.: Hội liên hiệp phụ nữ Hà Nội, 1977.- 55tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những đóng góp của phụ nữ thủ đô trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước và xây dựng chủ nghĩa xã hội. Phương hướng, nhiệm vụ của Hội liên hiệp phụ nữ thủ đô 1977-1978
{báo cáo; hà nội; phụ nữ; đại hội; } |báo cáo; hà nội; phụ nữ; đại hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395223. HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ HÀ NỘI
    Báo cáo của ban chấp hành Hội liên hiệp phụ nữ Hà Nội tại đại hội đại biểu phụ nữ thủ đô lần thứ V.- H.: Knxb, 1974.- 39tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đánh giá phong trào phụ nữ thủ đô trong lao động và chiến đấu; Kiểm điểm công tác của BCH hội liên hiệp phụ nữ Hà Nội, đề ra nhiệm vụ mới
{Hà Nội; Hội liên hiệp phụ nữ; báo cáo; đại hội; } |Hà Nội; Hội liên hiệp phụ nữ; báo cáo; đại hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384002. Báo cáo của Ban chấp hành liên hiệp công đoàn Hà Nội tại đại hội đại biểu công đoàn thủ đô lần thứ VI.- H.: Knxb, 1974.- 47tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp công đoàn Hà Nội
    Tóm tắt: Tình hình phong trào công nhân viên chức và hoạt động công đoàn từ đại hội 5 tới nay (1970-1974); Nhiệm vụ mới của công đoàn: tổ chức phong trào cách mạng sôi nổi của công nhân viên chức Thủ đô "Thi đuầ lao động sản xuất, cần kiệm xây dựng CNXH"
{Báo cáo; Hà Nội; ban chấp hành; công đoàn; đại hội đại biểu; } |Báo cáo; Hà Nội; ban chấp hành; công đoàn; đại hội đại biểu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387153. Báo cáo đại hội những người xuất sắc trong phong trào 3 đảm đang của phụ nữ thủ đô lần thứ II.- H.: KNXB, 1972.- 31tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái quát về lịch sử phpng trào 3 đảm đang; Nêu tên những đơn vị điển hình trong phong trào này như: Xí nghiệp dược phẩm 2; nhà máy thuốc lá Thăng Long; Dệt kim Đông Xuân...
{Báo cáo; Hà Nội; Phong trào 3 đảm đang; phong trào 3 đảm đang; phụ nữ; } |Báo cáo; Hà Nội; Phong trào 3 đảm đang; phong trào 3 đảm đang; phụ nữ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388168. Ra sức giáo dục động viên các tầng lớp phụ nữ đẩy mạnh phong trào 3 đảm đang chống Mỹ cứu nước và xây dựng thủ đô xã hội chủ nghĩa: Báo cáo của Ban chấp hành Hội liên hiệp phụ nữ Hà Nội tại đại hội đại biểu phụ nữ Thủ Đô lần thứ IV.- H.: Thành hội L.H.P.N. Hà Nội, 1971.- 40tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đưa ra đánh giá phong trào phụ nữ Thủ đô trong 7 năm (1964-1971) trong sản xuất, chiến đấu, học tập, chăm sóc đời sống phụ nữ, nhi đồng, công tác hậu phương, tổ chức hội và nhiệm vụ công tác phụ nữ Thủ đô trong các năm 1971-1973
{Hà Nội; Phong trào phụ nữ; hội liên hiệp phụ nữ; lịch sử; } |Hà Nội; Phong trào phụ nữ; hội liên hiệp phụ nữ; lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388170. Tóm tắt Nghị quyết đại hội đại biểu phụ nữ thủ đô lần thứ tư.- H., 1971.- 16tr; 12cm.
    Tóm tắt: Tóm tắt những phương hướng, nhiệm vụ công tác trong 3 năm 1971 - 1973 của phụ nữ Thủ đô được ghi trong Nghị quyết đại hội đại biểu phụ nữ thủ đô lần thứ 4 (3 - 5/6/1971)
{Hà Nội; Hội liên hiệp phụ nữ; nghị quyết; đại hội đại biểu; } |Hà Nội; Hội liên hiệp phụ nữ; nghị quyết; đại hội đại biểu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.