1637981. ĐINH, MINH QUANG Giáo trình động vật có xương sống/ Đinh Minh Quang (Chủ biên).- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2019.- 246 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình được biên soạn gồm 8 chương tương ứng với nội dung sinh viên được học theo đề cương chi tiết học phần Động vật có xương sống. Khi biên soạn giáo trình, chúng tôi đã tiến hành tổng hợp tài liệu trong và ngoài nước liên quan đến Động vật có xương sống, đồng thời tiến hành giải phẫu, chụp hình để vẽ lại cấu tạo giải phẫu của một số mẫu vật đặc trưng cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Ngoài ra, chúng tôi còn cập nhật kiến thức liên quan đến nguồn gốc tiến hóa, đa dạng và phân loại học của từng nhóm động vật theo những tài liệu mới nhất cũng như kết quả nghiên cứu của các tác giả (Vertebrates; Động vật có xương sống; ) |Động vật có xương sống; | DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1605561. NGÔ, ĐẮC CHỨNG Giáo trình giải phẫu so sánh động vật có xương sống/ Ngô Đắc Chứng.- Huế: Đại học Huế, 2011.- 239 tr.; 27 cm. |Có Xương sống; Giải phẫu; So Sánh; Động Vật; | DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1736487. LÊ, VŨ KHÔI Động vật có xương sống/ Lê Vũ Khôi.- Tái bản lần thứ 3.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 319 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Sách gồm 10 chương đề cập: Ngành nửa dây sống (Hemichordata); Ngành dây sống (Chordata), phân ngành có bao (Tunicata), Phân ngành đầu sống (Cephalochordata); Phân ngành có xương sống (Vertebrata); Lớp cá miệng tròn (Cyclostamata); Lớp cá sụn (Chondrichthyes): Lớp cá xương (Osteichthyes)... (Vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | DDC: 596 /Price: 46000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728970. LÊ, VŨ KHÔI Động vật có xương sống/ Lê Vũ Khôi.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 319 tr.: minh họa; 27 cm. (Vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | DDC: 596 /Price: 40500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710214. NGUYỄN, MỸ TÍN Bải giảng thực hành động vật có xương sống/ Nguyễn Mỹ Tín, Nguyễn Thanh Tùng biên soạn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 57 tr.: minh họa; 24 cm. Sách photo Tóm tắt: Nội dung sách gồm: giải phẫu Ophiocephalus striatus (cá lóc) và nhận dạng một số mẫu cá; giải phẫu cắc ké (calotes versicolor) nhận dạng một số mãu thuộc lớp bò sát (Reptilia); giải phẫu Gallus Domesticus (Gà nhà) nhận dạng một số mẫu thuộc lớp chim (Aves)... (Vertebrates; Động vật có xương sống; ) |Động vật có xương sống; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Tùng; ] DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1663316. LÊ, VŨ KHÔI Động vật có xương sống/ Lê Vũ Khôi.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 319 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Nguồn gốc và đặc điểm cấu tạo, đặc điểm sinh học của động vật có xương sống. (Vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | DDC: 596 /Price: 40500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609195. TRẦN KIÊN Động vật có xương sống. T.1: Cá và lưỡng cư/ Trần Kiên; Trần Hồng Việt.- H.: Sư phạm, 2003.- 522 tr.; 24 cm.. |Động vật; | [Vai trò: Trần Hồng Việt; ] DDC: 596 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1703194. TRẦN, NGỌC PHƯƠNG Bài giảng động vật có xương sống/ Trần Ngọc Phương (Biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 70 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Bài giảng gồm 5 chương giới thiệu ngành dây sống, ngành phụ có xương sống, nhóm không hàm (agnatha) lớp miệng tròn (cyclostomata), lớp lưỡng thể (amphibia). (Vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609051. TRẦN THANH TÒNG Thực tập động vật có xương sống/ Trần Thanh Tòng.- Tp. HCM: Khoa học tự nhiên, 2000.- 172 tr.; 29 cm.. Tủ sách trường đại học Khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh DDC: 596 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1617109. VÕ, VĂN PHÚ Giáo trình giải phẫu so sánh động vật có xương sống/ Võ Văn Phú.- Huế: Thuận Hóa, 1999.- 311 tr.; 27 cm. ĐTTS ghi: trung tâm đào tạo từ xa đại học Huế Dự" Hỗ trợ học từ xa" Việt - Bỉ |Có Xương sống; Giải phẫu; So Sánh; Động Vật; | DDC: 596 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615996. LÊ, VŨ KHÔI Sinh thái học động vật có xương sống ở cạn/ Lê Vũ Khôi.- Hà Nội: Hà Nội, 1999; 24 cm. |Sinh thái; Xương sống; Động vật; | DDC: 577 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1691186. TRẦN THANH TÒNG Động vật có xương sống/ Trần Thanh Tòng.- 1st.- Tp. HCM: ĐH Khoa Học Tự Nhiên, 1998; 280tr.. Tóm tắt: Sách cung cấp kiến thức về hình thái học, cơ thể học, sinh sản và phát triển cùng phân loại ngành động vật có xương sống (CHORDATA): Các nhóm không hàm (lớp cá miệng tròn CYCLOSTOMATA), nhóm có hàm (GNATHOSTOMATA), tổng lớp cá PISCES (Lớp cá sụn CHONDRICHTHYES, Lớp cá xương OSTEICHTHYES), tổng lớp bốn chân TETRAPODA (Lớp ếch nhái AMPHIBIA, Lớp bò sát REPTILIA, Lớp chim AVES, Lớp thú MAMMALIA) (vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692000. HỒ THỊ LỆ THỦY Khảo sát các chỉ tiêu sinh lí máu trên một số động vật có xương sống: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh vật Khóa 16/ Hồ Thị Lệ Thủy.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1994 (vertebrates; ) |Lớp Sinh K16; Sinh lí động vật - động vật có xương sống - huyết học; Động vật có xương sống - huyết học; | DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691788. PHẠM HỮU THUẬN So sánh hệ tuần hoàn của một số loài động vật có xương sống tại địa phương: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 08/ Phạm Hữu Thuận.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1987 (vertebrates; ) |Giải phẫu động vật có xương sống; Lớp Sinh K08; Động vật có xương sống; Động vật có xương sống - giải phẫu; | DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685802. TRẦN, KIÊN Thực hành động vật có xương sống/ Trần Kiên, Nguyễn Thái Tự.- Hà Nội: Giáo dục, 1980.- 117 tr.; cm. (Vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | [Vai trò: Nguyễn, Thái Tự; ] DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649367. TRẦN GIA HUẤN Động vật có xương sống. T1/ Trần Gia Huấn, Nguyễn Thái Tự, Trần Kiên.- 2nd.- Hà Nội: Giáo dục, 1979; 159tr.. (vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Thái Tự; Trần Kiên; ] DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685573. TRẦN GIA HUẤN Động vật có xương sống. T2/ Trần Gia Huấn, Trần Kiên.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1979; 146tr.. (vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | [Vai trò: Trần Kiên; ] DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685128. TRẦN GIA HUẤN Động vật có xương sống. T3/ Trần Gia Huấn, Trần Kiên, Đoàn Trọng Bình.- 2nd.- Hà Nội: Giáo dục, 1979; 102tr.. (vertebrates; ) |Động vật có xương sống; | [Vai trò: Trần Kiên; Đoàn Trọng Bình; ] DDC: 596 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1621074. TRẦN, HỒNG VIỆT Giáo trình động vật học phần động vật có xương sống. T.II: Lớp chim // Trần Hồng Việt, Trần Hồng Hải..- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 761 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trung tâm Nghiên cứu Động vật ẩn sinh và Động vật quý hiếm Việt Nam Thư mục: tr. 751-761 ISBN: 9786049138720 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm chung; tổ chức đại cương gồm: hình dạng và kích thước, da và sản phẩm phụ của da, bộ xương...;, phân loại tổng bộ chim hàm cổ và chim hàm mới; nguồn gốc tiến hoá của chim qua các bằng chứng về giải phẫu so sánh, phôi sinh học, cổ sinh vật học; các vấn đề sinh học, sinh thái học của chim như đặc điểm sống, điều kiện sống, chuyển vận và thức ăn của chim... (Động vật học; ) |Giáo trình; Lớp Chim; Động vật có xương sống; | [Vai trò: Trần, Hồng Hải; ] DDC: 596 /Price: 200000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1663345. VÕ XUÂN PHÚ Giáo trình giải phẫu so sánh động vật có xương sống/ Võ Xuân Phú.- Huế: Đại học Huế, 2009.- 316tr.: minh họa; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và có hệ thống về cấu tạo cơ thể, xu hướng tiến hóa, tính hoàn thiện ngày càng cao về tổ chức cơ thể liên quan đến chức năng sống của các nhóm động vật có xương sống |Giáo trình; Giải phẫu so sánh; Động vật có xương sống; | /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |