1012425. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống/ Thái Trần Bá (ch.b.), Nguyễn Văn Khang.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 484tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786045405949 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, cấu tạo, phân loại, sinh sản, sinh thái, nguồn gốc và tiến hoá của các ngành động vật không xương sống như động vật nguyên sinh, ngành thân lỗ hoặc bọt biển, ngành ruột khoang hoặc động vật có tế bào gai, ngành sứa lược, ngành giun giẹp, ngành giun tròn và các ngành động vật có thể xoang giả khác, ngành giun đốt, ngành chân khớp... (Động vật học; Động vật không xương sống; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ] DDC: 592 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501635. ĐẶNG NGỌC THANH Động vật học không xương sống. T.2/ Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 216 tr.: hình vẽ; 25cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Mô tả hình dạng, giải phẫu sinh lý các động vật không xương sống ngành chân khớp, ngành có móc, ngành thân mềm. Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống ngành thâm mềm và động vật da gai {giáo trình; động vật; động vật không xương sống; } |giáo trình; động vật; động vật không xương sống; | [Vai trò: Thái Trần Bái; Đặng Ngọc Thanh; ] DDC: 592 /Price: 9,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1125123. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: Giáo trình dùng cho trường đại học Sư phạm/ Thái Trần Bái.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2009.- 379tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 375 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, cấu trúc, sinh sản, sinh thái, nguồn gốc và tiến hoá của các ngành động vật nguyên sinh, ngành placozoa (động vật hình nấm), ngành thân lỗ (porifera), ngành ruột khoang, ngành sứa lược, giun giẹp, giun vòi, ngành giun tròn, động vật có miệng nguyên sinh... (Động vật học; Động vật không xương sống; ) DDC: 592 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505353. ĐẶNG NGỌC THANH Động vật học không xương sống. T.1/ Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 195 tr.: hình vẽ; 25cm. Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, sinh học, sinh thái, phân loại, phát sinh chủng loại của động vật không xương sống như: Ngành động vật nguyên sinh, ngành động vật đa bào, ngành thân lỗ, ngành ruột khoang {giáo trình; sinh vật; Động vật không xương sống; } |giáo trình; sinh vật; Động vật không xương sống; | [Vai trò: Thái Trần Bái; Đặng Ngọc Thanh; ] DDC: 592 /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1165029. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: Giáo trình dùng cho trường đại học Sư phạm/ Thái Trần Bái.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2007.- 379tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 375 Tóm tắt: Giới thiệu về ngành động vật không xương sống: cấu tạo sinh lí, sinh sản và phát triển, phân loại và sinh thái của bốn phân giới động vật nguyên sinh, động vật đa bào, động vật có miệng nguyên sinh, động vật có miệng thứ sinh và một số ngành thuộc từng giới đó (Sinh học; Động vật học; Động vật không xương sống; ) DDC: 592 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1055794. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: Giáo trình dùng cho trường Đại học Sư phạm/ Thái Trần Bái.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2013.- 379tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 375 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, cấu trúc, sinh sản, sinh thái, nguồn gốc và tiến hoá của các ngành động vật không xương sống như động vật nguyên sinh, động vật đa bào, động vật có miệng nguyên sinh và động vật có miệng thứ sinh (Động vật học; Động vật không xương sống; ) DDC: 592 /Price: 81000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114116. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: Giáo trình dùng cho trường đại học Sư phạm/ Thái Trần Bái.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 379tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 375 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, cấu trúc, sinh sản, sinh thái, nguồn gốc và tiến hoá của các ngành động vật không xương sống như động vật nguyên sinh, động vật đa bào, động vật có miệng nguyên sinh và động vật có miệng thứ sinh (Động vật học; Động vật không xương sống; ) DDC: 592 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1127891. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống/ Thái Trần Bái (ch.b.), Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 485tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 480-485 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về động vật không xương sống: phân giới động vật nguyên sinh, động vật đa bào, động vật miệng nguyên sinh (Động vật học; Động vật không xương sống; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ] DDC: 592 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1251425. TRẦN THÁI BÁ Động vật học không xương sống: Giáo trình dùng cho trường đại học Sư phạm/ Trần Thái Bá.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 356tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 351 Tóm tắt: Trình bày đối tượng và nhiệm vụ của động vật học. Phân giới động vật nguyên sinh, động vật đa bào, động vật có miệng nguyên sinh, động vật có miệng thứ sinh (Động vật học; Động vật không xương sống; ) DDC: 592 /Price: 31300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319062. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: Giáo trình dùng cho trường Đại học Sư phạm/ Thái Trần Bái.- H.: Giáo dục, 2001.- 356tr : minh hoạ; 28cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về động vật không xương sống, về sinh thái học, di truyền học, học thuyết tiến hoá. Phân chia động vật theo ngành lớn: Động vật nguyên sinh, động vật đa bào, động vật có miệng nguyên sinh, động vật có miệng thứ sinh {Di truyền học; Giáo trình; Sinh thái học; Động vật học; Động vật không xương sống; } |Di truyền học; Giáo trình; Sinh thái học; Động vật học; Động vật không xương sống; | DDC: 592 /Price: 31300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563640. ĐẶNG NGỌC THANH Động vật học không xương sống/ Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 195tr; 27cm. Tóm tắt: Động vật học không xương sống {Khoa học; sinh học; sinh thái học; động vật; động vật học; động vật không xương sống; } |Khoa học; sinh học; sinh thái học; động vật; động vật học; động vật không xương sống; | [Vai trò: Thái Trần Bái; Đặng Ngọc Thanh; ] /Price: 7000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1612700. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: giáo trình dùng cho trường ĐHSP/ Thái Trần Bái.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 379 tr.; 27 cm.. |Giáo trình; Động vật; Động vật không xương; | DDC: 592 /Price: 31300 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616016. NGUYỄN, VĂN THUẬN Giáo trình động vật học không xương sống/ Nguyễn Văn Thuận; Lê Trọng Sơn.- Huế: Đại học Huế, 2006.- 327tr.; 24 cm. |Không xương sống; Động vật; | [Vai trò: Lê, Trọng Sơn; ] DDC: 592 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610317. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: Giáo trình CĐSP/ Thái Trần Bái, Nguyễn Văn Khang.- H.: ĐH Sư phạm, 2005.- 486 tr.; 27 cm.. Bộ GD & ĐT. Dự án đào tạo giáo viên THCS (Giáo trình; Sinh vật; ) |Động vật không xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ] DDC: 592 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1719783. THÁI, TRẦN BÁI Động vật học không xương sống/ Thái Trần Bái.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 380 tr.: minh họa; 27 cm. (Invertebrates; ) |Động vật học không xương sống; | DDC: 592 /Price: 61000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609121. THÁI, TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: giáo trình dùng cho trường ĐHSP/ Thái Trần Bái.- Hà Nội: Giáo dục, 2001.- 356 tr.; 27 cm.. |Động vật; Động vật không xương; | DDC: 592 /Price: 31300 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610947. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP/ Thái Trần Bái; Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 344 tr.; 27 cm.. ĐTTS: Bộ giáo dục và đào tạo |Động vật không xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ] DDC: 592 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1709063. THÁI, TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: Giáo trình dùng cho trường Đại học Sư phạm/ Thái Trần Bái.- Hà Nội: Giáo dục, 2001.- 356 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Tài liệu không chỉ cung cấp kiến thức về một bộ phận quan trọng của giới Động vật mà còn có lợi thế trong minh chứng các nội dung sinh học giảng dạy ở phổ thông trung học, nhất là về sinh thái học, di truyền học và học thuyết tiến hóa. Giáo trình cũng cung cấp kiến thức cơ sở cho các chuyên đề sau đại học có dùng động vật không xương sống làm đối tượng nghiên cứu. (Invertebrates; ) |Động vật không xương sống; | DDC: 592 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671027. THÁI, TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: (Giáo trình dùng cho các trường Cao đẳng Sư phạm)/ Thái Trần Bái (Chủ biên), Nguyễn Văn Khang.- Hà Nội: Giáo dục, 1999.- 340 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Tài liệu không chỉ cung cấp kiến thức về một bộ phận quan trọng của giới Động vật mà còn có lợi thế trong minh chứng các nội dung sinh học giảng dạy ở phổ thông trung học, nhất là về sinh thái học, di truyền học và học thuyết tiến hóa. Giáo trình cũng cung cấp kiến thức cơ sở cho các chuyên đề sau đại học có dùng động vật không xương sống làm đối tượng nghiên cứu. (Invertebrates; ) |Động vật không xương sống; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Khang; ] DDC: 592 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611258. THÁI TRẦN BÁI Động vật học không xương sống: giáo trình dùng cho trường CĐSP/ Thái Trần Bái; Nguyễn Văn Khang.- H.: Giáo dục, 1998.- 340 tr.; 27 cm.. ĐTTS: Bộ giáo dục và đào tạo |Động vật không xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; ] DDC: 592 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |