1557833. FUJIKO F. FUJIO Đôrêmon học tập: Điền kinh/ Fujiko F. Fujio.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2009.- 191tr: Tranh minh họa; 18cm. Tủ sách vui học Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | DDC: 895.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1555390. Luật Điền kinh.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nxb.Thể dục Thể thao, 2005.- 378tr; 19cm. Ủy ban Thể dục thể thao Tóm tắt: Giới thiệu về Luật Điền kinh gồm 10 chương, 264 điều. Giúp cán bộ, huấn luyện viên, trọng tài Việt Nam có hiểu biết toàn diện về điều luật của Hiệp hội quốc tế các liên đoàn Điền kinh (IAAF) {Luật Điền kinh; Thể dục thể thao; } |Luật Điền kinh; Thể dục thể thao; | DDC: 796.42 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1253246. QUANG HƯNG Bài tập chuyên môn trong điền kinh/ Quang Hưng b.s..- H.: Thể dục Thể thao, 2004.- 171tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập chuyên môn trong điền kinh nhằm phát triển các tố chất thể lực: Sức mạnh, sức nhanh, sức bền, mềm dẻo và năng lực phối hợp; Các bài tập về: Chạy rào, nhảy xa, nhảy cao, nhảy 3 bước, đẩy tạ, phóng lao, ném đá (Bài tập; Điền kinh; ) DDC: 796.076 /Price: 3400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282491. HOÀNG VĂN CHÂU Từ điển kinh tế quốc tế Anh - Việt/ B.s.: Hoàng Văn Châu, Đỗ An Chi.- H.: Thống kê, 2003.- 993tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm 80000 mục từ, thuật ngữ và những cụm từ thông dụng như: thương mại quốc tế, vận tải quốc tế, bảo hiểm, tài chính, ngân hàng, thị trường chứng khoán... (Kinh tế quốc tế; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đỗ An Chi; ] DDC: 337.03 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236932. LÊ VĂN TỀ Từ điển kinh tế tài chính ngân hàng/ Lê Văn Tề.- In lần thứ hai, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Thống kê, 1999.- 830tr; 20cm. {Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tài chính; Từ điển giải nghĩa; ngân hàng; } |Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tài chính; Từ điển giải nghĩa; ngân hàng; | DDC: 330.03 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1182832. QUANG HƯNG Điền kinh trong trường phổ thông/ Quang Hưng.- Tái bản, có sửa chữa.- H.: Thể dục Thể thao, 2006.- 267tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề giảng dạy điền kinh. Kỹ thuật các bài tập điền kinh và biện pháp giảng dạy. Những nguyên tắc làm việc của giáo viên môn điền kinh (Phương pháp giảng dạy; Trường phổ thông; Điền kinh; ) [Vai trò: Quang Hưng; ] DDC: 613.7 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1301939. QUANG HƯNG Tìm hiểu điền kinh thế giới/ Quang Hưng, Nguyễn Hùng, Thế Xuân.- In lần 2, có bổ sung.- H.: Thể dục Thể thao, 2002.- 176tr : minh hoạ; 19cm. Thư mục: tr. 172 Tóm tắt: Khái quát quá trình phát triển, cơ cấu tổ chức liên đoàn điền kinh nghiệp dư quốc tế, những thành tựu đạt được trong môn điền kinh và giới thiệu một số vận động viên tiêu biểu trong các môn điền kinh {Thế giới; Thể dục thể thao; Điền kinh; } |Thế giới; Thể dục thể thao; Điền kinh; | [Vai trò: Nguyễn Hùng; Thế Xuân; ] /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1247664. NGUYỄN HỮU QUỲNH Đại từ điển kinh tế thị trường: Tài liệu dịch để tham khảo/ Nguyễn Hữu Quỳnh ch.b. ; Dịch: Đỗ Huy Lân....- H.: Viện Nghiên cứu và Phổ biến Tri thức bách khoa, 1998.- 2022tr.; 27cm. Tóm tắt: Bao gồm khoảng 10000 mục được sắp xếp theo từng chuyên đề riêng biệt trong lĩnh vực kinh tế, cùng cách hướng dẫn tra cứu, sử dụng: Lịch sử phát triển kinh tế thị trường, lý luận kinh tế thị trường, vận hành kinh tế thị trường, pháp qui kinh tế thị trường... (Kinh tế thị trường; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Thọ; Trần Đức Hậu; Đỗ Huy Lân; ] DDC: 330.03 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1279154. TRẦN VĂN CHÁNH Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt/ Trần Văn Chánh b.s..- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 729tr.; 23cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu những từ, thành ngữ tiếng Anh liên quan đến kinh tế, thương mại, được sắp xếp theo thứ tự ABC đối chiếu và giải nghĩa bằng tiếng Việt (Kinh tế thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 381.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365835. CÔDƠLỐP, G.A. Từ điển kinh tế/ Ch.b: G. A. Côdơlốp, S. P. Perơvusin.- In lần 2.- H.: Sự thật, 1976.- 740tr.; 19cm. (Kinh tế; ) [Vai trò: Perơvusin, S. P.; ] DDC: 330.03 /Price: 260đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407293. CÔDƠLỐP, G.A. Từ điển kinh tế/ G.A. Côdơlốp, S.P. Perơvusưm ch.b.- H.: Sự thật, 1962.- 736tr; 19cm. Dịch theo bản Trung Quốc {Kinh tế; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Perơvusưm, S.P.; ] /Price: 3,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1454846. MINH TRANG Từ điển kinh tế thương mại ứng dụng Anh Việt: English Vietnamese dictionary of economics and trade/ Minh Trang, Phương Thúy.- H.: Văn hóa thông tin, 2008.- 945tr; 24cm. (Kinh tế thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Phương Thúy; ] DDC: 381.03 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1511704. Từ điển kinh tế thương mại Anh - Việt giản yếu/ Trần Văn Chánh biên soạn.- In lần thứ tư, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Thống kê, 2004.- 1027tr; 15cm. Tóm tắt: Đây là lần ấn bản thứ tư, nhằm đáp ứng nhu cầu tham khảo của bạn đọc trong thời kỳ phát triển mới của nền kinh tế thương mại trong nước và toàn cầu. Với khoảng 23000 mục từ và những nội dung thay đổi, hy vọng quyển từ điển sẽ có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu học tập, tham khảo của học sinh, sinh viên và những bạn đọckhác có cùng mối quan tâm. {Anh; Kinh tế; Thương mại; Từ điển; Việt; } |Anh; Kinh tế; Thương mại; Từ điển; Việt; | [Vai trò: Trần Văn Chánh; ] DDC: 330.03 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1483325. PHẠM ĐĂNG BÌNH Từ điển kinh tế PENGUIN: Dictionary of economics/ Phạm Đăng Bình, Nguyễn Văn Lập.- H.: Giáo dục, 1995.- 669tr.; 19cm.. {Kinh tế; từ điển; } |Kinh tế; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Văn Lập; Phạm Đăng Bình; ] DDC: 330.03 /Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1580296. NGUYỄN VĂN CHÍNH Kỹ thuật điền kinh/ Nguyễn Văn Chính.- Cà Mau: Nxb. Mũi cà Mau, 1992.- 120tr; 19cm. Tóm tắt: Đúc kết những kinh nghiệm và kỹ thuật của các vận động viên điền kinh đã từng đoạt giải cao ở Việt Nam và thế giới {Thể dục thể thao; Điền kinh; } |Thể dục thể thao; Điền kinh; | [Vai trò: Nguyễn Văn Chính; ] DDC: 796.4 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1548529. FUJIKO F FUJIO Doraemon học tập: Điền kinh/ Fujiko F Fujio, Tadashi Tsuiki, Kenji Takaya.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2019.- 192tr: Tranh minh họa; 18cm.- (Tủ sách Học vui) Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Kenji Takaya; Tadashi Tsuiki; ] DDC: 895.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
972067. Điền kinh: Sách giáo khoa dùng cho sinh viên đại học thể dục thể thao/ B.s.: Nguyễn Đại Dương (ch.b.), Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Kim Minh...- In lần thứ 4.- H.: Thể dục Thể thao, 2017.- 576tr.; 21cm. ISBN: 9786048506360 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát môn điền kinh, nguyên lí kĩ thuật các môn điền kinh như đi bộ thể thao, chạy cự li ngắn, chạy tiếp sức, nhảy cao, đẩy tạ và các môn phối kết hợp (Thể dục thể thao; Điền kinh; ) [Vai trò: Dương Nghiệp Chí; Nguyễn Kim Minh; Nguyễn Đại Dương; Phạm Khắc Học; Võ Đức Phùng; ] DDC: 796.0711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990004. Giáo trình điền kinh: Giáo trình dành cho sinh viên đại học Thể dục Thể thao/ Đặng Hà Việt, Nguyễn Đình Cách (ch.b.), Phạm Hoàng Tùng....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 299tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786047341276 Tóm tắt: Giới thiệu môn điền kinh và nguyên lí kĩ thuật các môn điền kinh như: Đi bộ thể thao, chạy cự ly ngắn, chạy cự ly dài, chạy cự ly dài và chạy tiếp sức, chạy vượt rào, nhảy cao, nhảy sào, ném đĩa... Các phương pháp giảng dạy, huấn luyện điền kinh. Huấn luyện các tố chất thể lực, kĩ thuật, chiến thuật trong điền kinh. Biên soạn tài liệu giảng dạy, tuyển chọn vận động viên, phương pháp tổ chức thi đấu và trọng tài điền kinh (Điền kinh; ) [Vai trò: Hồ Hải; Nguyễn Đình Cách; Ngô Thị Thì; Phạm Hoàng Tùng; Đặng Hà Việt; ] DDC: 796.0711 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
988050. PHẠM THỊ LỆ HẰNG Phổ tu điền kinh/ Phạm Thị Lệ Hằng (ch.b.), Phan Thị Mỹ Hoa, Huỳnh Trung Phong.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 120tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh) ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh Thư mục: tr. 119 ISBN: 9786049474583 Tóm tắt: Giới thiệu một số nội dung và kỹ thuật môn điền kinh. Kỹ thuật cơ bản môn chạy cự ly trung bình, chạy cự ly ngắn, nhảy cao, nhảy xa. Phương pháp biên soạn chương trình, tiến trình, giáo án và phương pháp tổ chức thi đấu điền kinh (Điền kinh; ) [Vai trò: Huỳnh Trung Phong; Phan Thị Mỹ Hoa; ] DDC: 796 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1540723. FUJJIKO F. FUJIO Doraemon học tập: Điền kinh/ Fujjiko F. Fujio, Tadashi, Kenji Takaya.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2013.- 191tr: Tranh minh họa; 18cm.- (Tủ sách Học vui) Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Kenji Takaya; Tadashi; ] DDC: 895.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |