1282594. NGUYỄN ĐỨC LỢI Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hoà không khí/ Nguyễn Đức Lợi.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 488tr : bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 479-480.- tr. 415-496 Tóm tắt: Phân tích các hệ thống điều hoà không khí. Tính cân bằng nhiệt ẩm bằng phương pháp truyền thống, phương pháp cassier, tính chọn máy và thiết bị của hệ thống điều hoà không khí. Tính toán thiết kế hệ thống đường ống nước, đường ống gió {Thiết kế; Điều hoà không khí; } |Thiết kế; Điều hoà không khí; | DDC: 621.56 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304876. TRẦN NGỌC CHẤN Điều hoà không khí/ Trần Ngọc Chấn.- H.: Xây dựng, 2002.- 580tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 565-570 Tóm tắt: Khái niệm chung về điều hoà không khí, trao đổi nhiệt ẩm giữa nước và không khí, thông số tính toán không khí ngoài trời dùng cho thiết kế điều hoà không khí và tính toán nhiệt thừa và ẩm thừa trong phòng cần điều hoà không khí và qúa trình điều hoà không khí cơ bản {Thiết bị điều hoà; Điều hoà không khí; Điều hoà nhiệt độ; Độ ẩm; } |Thiết bị điều hoà; Điều hoà không khí; Điều hoà nhiệt độ; Độ ẩm; | DDC: 697.93 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316933. BÙI HẢI Hệ thống điều hoà không khí và thông gió/ B.s: Bùi Hải, Hà Mạnh Thi, Vũ Xuân Hùng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.- 684tr; 24cm. Thư mục: tr. 673-675 Tóm tắt: Chu trình không khí ẩm - lạnh của máy điều hoà nhiệt độ. Thiết bị máy lạnh trong hệ thống điều hoà không khí. Quá trình điều hoà không khí. Tính toán quá trình điều hoà không khí. Máy điều hoà không khí và dân dụng. Các hệ thống điều hoà không khí. Thông gió, tiêu âm, lọc bụi {Máy điều hoà nhiệt độ; Thông gió; Điều hoà không khí; } |Máy điều hoà nhiệt độ; Thông gió; Điều hoà không khí; | [Vai trò: Hà Mạnh Thi; Vũ Xuân Hùng; ] DDC: 621.56 /Price: 68500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1320910. LÊ CHÍ HIỆP Kỹ thuật điều hoà không khí/ Lê Chí Hiệp.- In lần thứ 5, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 560tr : hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về không khí ẩm, yêu cầu và nguyên nhân phát sinh lượng nhiệt thừa trong không gian cần điều hoà không khí, biện pháp đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật, phương pháp tính toán và số liệu để tiến hành thiết kế hệ thống điều hoà không khí {Không khí; Kĩ thuật điều hoà; Điều hoà không khí; } |Không khí; Kĩ thuật điều hoà; Điều hoà không khí; | DDC: 621.56 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1181858. NGUYỄN ĐỨC LỢI Sửa chữa máy lạnh và điều hoà không khí/ Nguyễn Đức Lợi.- In lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 252tr.: hình vẽ; 24cm. Sách chào mừng 50 năm thành lập trường đại học Bách khoa Hà Nội Phụ lục: tr. 238-251. - Thư mục: tr. 252 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản, phân loại, cấu tạo sơ đồ điện của máy điều hoà không khí. Kỹ thuật gia công cơ bản, lắp đặt, vận hành, sửa chữa (Máy điều hoà nhiệt độ; Sửa chữa; ) DDC: 697.9 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638500. TĂNG, VĂN MÙI Thực hành kỹ thuật điện-điện tử trong hệ thống sưởi-thông gió điều hoà không khí/ Tăng Văn Mùi , Trần Duy Nam.- Thành phố Hồ Chí Minh: Khoa học và kỹ thuật, 2012.- 240 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Cung cấp các nguyên lý căn bản về điện và điện tử đuợc áp dụng vào hệ thống làm lạnh, cấp nhiệt và điều hòa không khí. Kết hợp nhiều nguyên lý căn bản với nhiều ứng dụng mới nhất trong công nghiệp cấp nhiệt - thông gió - điều hoà không khí ,... (Electric; Electronics; Điện; Điện tử; ) |Điện; Điện tử; | [Vai trò: Trần, Duy Nam; ] DDC: 621.56 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736967. TRẦN, VĂN LỊCH Giáo trình kỹ thuật điều hòa không khí: (Dùng trong các trường THCN)/ Trần Văn Lịch.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 364 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giáo trình được chọn lọc các kiến thức cơ bản cần thiết, mà những người làm công tác về kỹ thuật điều hòa không khí cần phải biết, đặc biệt giáo trình trình bày ngắn gọn phương pháp tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí theo Carrier. (Air conditioning; Kỹ thuật làm lạnh; ) |Kỹ thuật lạnh; Điều hòa không khí; | DDC: 621.56 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722801. Kỹ thuật sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa không khí/ Ngọc Minh (biên soạn).- Thanh Hóa: Thanh Hóa, 2006.- 195 tr.: minh họa; 18 cm. Tóm tắt: Quyển sách cung cấp kiến thức về tủ lạnh và máy điều hoà không khí, từ đó đưa ra những kỹ thuật để sử dụng và sửa chữa tủ lạnh và máy điều hoà không khí. (Air conditioning; Refrigeration and refrigerating machinery; Máy điều hòa; Tủ lạnh và máy làm lạnh; ) |Hệ thống làm lạnh; Máy điều hòa; Điều hòa không khí; Equipment and supplies; Kỹ thuật và sửa chữa; | [Vai trò: Ngọc Minh; ] DDC: 621.57 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720489. VÕ CHÍ CHÍNH Giáo trình điều hòa không khí/ Võ Chí Chính.- H.: KHKT, 2005.- 492tr.; 24cm.. /Price: 67000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719973. BÙI, HẢI Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí theo phương pháp mới/ Bùi Hải.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 284 tr.: minh họa; 24 cm. Cuốn sách nhằm cung cấp các kiến thức và phương pháp tính toán hệ thống điều hòa không khí cho sinh viên các trường đại học khoa học kỹ thuật, cho các kỹ thuật viên và các kỹ sư đang công tác trong các ngành có liên quan tới kỹ thuật điều hòa không khí. (Air conditioning; Low temperature engineering; ) |Công nghệ lạnh; Điều hoà không khí; | DDC: 697.93 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732734. BÙI, HẢI Tính toán thiết kế hệ thống điều hoà không khí theo phương pháp mới/ Bùi Hải.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 284 tr.; 24 cm. (Tủ lạnh và máy lạnh; Điều hoà không khí; Air conditioning; Refrigeration and refrigerating machinery; ) |Kỹ thuật điều hòa không khí; | DDC: 621.56 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1662264. LÊ, CHÍ HIỆP Kỹ thuật điều hoà không khí/ Lê Chí Hiệp.- 5th ed..- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2004.- 560 tr.; 24 cm. (Air conditioning; Refrigeration and refrigerating machinery; ) |Kỹ thuật điều hòa không khí; | DDC: 621.56 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696916. NGUYỄN ĐỨC LỢI Từ điển kĩ thuật lạnh và điều hòa không khí Anh - Việt - Pháp (Khoảng 11.000 thuật ngữ): English - Vietnamese - French dictionary of refrigeration and air-conditioning/ Nguyễn Đức Lợi.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1998; 788tr.. (low temperature engineering; technology - dictionaries; ) |Kĩ thuật lạnh; Từ điển kĩ thuật; | DDC: 620.003 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1445217. Thông gió - Điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế= Ventilation - air conditioning - Design standards.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2013.- 102tr: bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) Phụ lục: tr.43-101 Tóm tắt: Giới thiệu về phạm vi ứng dụng, các quy định và tiêu chuẩn về điều kiện tính toán, các hệ thống và thiết bị thông gió - điều hoà không khí, cách bảo vệ chống khói khi có cháy, cấp lạnh, các giải pháp cấu tạo kiến trúc có liên quan... (Thông gió; Tiêu chuẩn nhà nước; Điều hòa không khí; ) {Tiêu chuẩn thiết kế; } |Tiêu chuẩn thiết kế; | DDC: 697.9 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1740329. Thông gió - Điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2013.- 101 tr.: bảng; 31 cm.- (Tiêu chuẩn quốc gia) Đầu trang sách ghi: TCVN 5687: 2012 Tóm tắt: Giới thiệu về phạm vi ứng dụng, các quy định và tiêu chuẩn về điều kiện tính toán, các hệ thống và thiết bị thông gió - điều hoà không khí, cách bảo vệ chống khói khi có cháy, cấp lạnh, các giải pháp cấu tạo kiến trúc có liên quan... (Thông gió; ) |Điều hòa không khí; Tiêu chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn thiết kế; | DDC: 697.902 /Price: 46000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1781365. TĂNG, VĂN MÙI Thực hành kỹ thuật điện - điện tử trong hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí/ Tăng Văn Mùi, Trần Duy Nam.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2012.- 240 tr.: bảng, hình; 27 cm. Tóm tắt: Cung cấp các nguyên lí về điện và điện tử được áp dụng vào hệ thống làm lạnh, cấp nhiệt và điều hòa không khí. Kết hợp nhiều nguyên lý căn bản, sử dụng ít phép toán, với nhiều ứng dụng mới nhất trong cung cấp nhiệt - thông gió - điều hòa không khí. (Điện tử; ) |Điện; Hệ thống sưởi; Điều hòa không khí; Thông gió; | [Vai trò: Trần, Duy Nam; ] DDC: 621.3 /Price: 95000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1762884. NGUYỄN ĐỨC LỢI Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí/ Nguyễn Đức Lợi.- In lần thứ ba, có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 486 tr.: minh họa; 24 cm. Thư mục tham khảo: Tr. 447 - 478 Tóm tắt: Giáo trình trình bày về các số liệu ban đầu, phân tích các hệ thống điều hòa không khí, Tính cân bằng nhiệt ẩm bằng phương pháp truyền thống, tính cân bằng nhật ẩm bằng phương pháp Carrier, tính chọn máy và thiết bị của hệ thống điều hòa không khí, tính toán thiết kế hệ thống đường ống nước, tính toán thiết kế hệ thống đường ống gió,. (Hệ thống điều hòa không khí; ) |Điện lạnh; | DDC: 621.5 /Price: 69000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1453677. LÊ CHÍ HIỆP Kỹ thuật điều hòa không khí/ Lê Chí Hiệp.- In lần thứ 5 có bổ sung và sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 560tr: minh họa; 24cm. Thư mục: tr. 551 - 552 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về không khí ẩm, các yêu cầu trong không gian cần điều hòa không khí, các nguyên nhân phát sinh lượng nhiệt thừa trong không gian, các biện pháp đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật, các phương pháp tính toán và các số liệu cụ thể để tiến hành thiết kế hệ thống điều hoà không khí (Kĩ thuật; Thiết kế; Điều hòa không khí; ) DDC: 697.9 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1477268. HÀ ĐĂNG TRUNG Cơ sở kỹ thuật điều hòa không khí/ Hà Đăng Trung chủ biên, Nguyễn Quân.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 408tr: minh họa; 24cm. Thư mục: tr. 399 - 400 Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ sở về không khí và điều hòa không khí; cân bằng nhiệt và cân bằng độ ẩm trong phòng; xử lí nhiệt ẩm không khí; sơ đồ điều hòa không khí; buồng máy điều hoà không khí; hệ thống đo lường và điều khển tự động; thông gió công nghiệp... (Giáo trình; Kĩ thuật; Xử lí; Điều hòa không khí; Độ ẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Quân; ] DDC: 697.9071 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1594178. NGUYỄN TIẾN TÔN Tìm hiểu và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình: Máy giặt- tủ lạnh- máy bơm nước- bình nước nóng- nồi cơm điện- máy điều hòa không khí- phích nước điện/ Nguyễn Tiến Tôn.- Hà Nội:: Khoa học và kỹ thuật,, 2000.- 179tr.: ;; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc một số hiểu biết về đồ dùng điện qua đó giúp bạn chọn mua, lắp đặt, sử dụng, bảo quản sửa chữa khi gặp những trục trặc kỹ thuật đơn giản (Gia đình; Việt Nam; Đồ dùng điện; ) DDC: 643 /Price: 14500vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |