Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Điều tra di cư Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192213. Điều tra di cư Việt Nam năm 2004: Di dân và sức khoẻ.- H.: Tổng cục Thống kê ; Quỹ Dân số Liên hợp quốc, 2006.- 167tr.: bảng, biểu đồ; 28cm.
    Thư mục: tr. 105-109. - Phụ lục: 111-167
    Tóm tắt: Nghiên cứu về di cư và sức khoẻ. Các vấn đề của di cư và ảnh hưởng của di cư đến sức khoẻ như sức khoẻ của các thành viên gia đình, sức khoẻ sinh sản và sức khoẻ tình dục và vấn đề chăm sóc sức khoẻ với di dân
(Chăm sóc sức khoẻ; Di cư; Sức khoẻ; Sức khoẻ tình dục; ) [Việt Nam; ]
DDC: 304.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192245. Điều tra di cư Việt Nam năm 2004: Chất lượng cuộc sống của người di cư ở Việt Nam.- H.: Tổng cục Thống kê ; Quỹ Dân số Liên hợp quốc, 2006.- 149tr.: bảng, biểu đồ; 28cm.
    Thư mục: tr. 85-89. - Phụ lục: 90-149
    Tóm tắt: Giới thiệu chuyên khảo về chất lượng cuộc sống của người di cư ở Việt Nam bao gồm: tình trạng người di cư và đăng ký hộ khẩu, những khó khăn mà người di cư gặp phải, những ảnh hưởng của tình trạng di cư đối với điều kiện nhà ở, đối với thị trường lao động; mạng lưới người di cư,...
(Chất lượng sống; Cuộc sống; Di cư; Dân di cư; Hộ khẩu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 304.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729844. Điều tra di cư Việt Nam năm 2004: Những kết quả chủ yếu/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống Kê, 2005.- 196 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách mô tả các đặc trưng của người di cư, quyết định di cư, tác động của di cư, điều kiện sống và làm việc của người di cư, tình trạng sức khoẻ và sức khoẻ sinh sản.
(Emigration and immigration; Migration, Internal; Migration, Internal; ) |Dân di cư Việt Nam; Điều tra di cư Việt Nam; Statistics; Research; Developing countries; Viet Nam; |
DDC: 304.809597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761780. Chất lượng cuộc sống của người di cư Việt Nam: Điều tra di cư Việt Nam năm 2004.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2006.- 149tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Trình bày các quan ngại về cuộc sống, sức khoẻ của những người di cư Việt Nam
|Di dân di cư; Việt Nam; Cuộc sống; |
DDC: 304.8597 /Price: 50000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761779. Di cư trong nước và mối liên hệ với các sự kiện của cuộc sống: Điều tra di cư Việt Nam năm 2004.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2006.- 101 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các số số liệu mới nhất về điều tra dân số của Việt Nam năm 2004
|Di dân di cư; Việt Nam; |
DDC: 304.8597 /Price: 50000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761782. Di dân và sức khỏe: Điều tra di cư Việt Nam năm 2004.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2006.- 167tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Trình bày các số liệu về sức khoẻ và đời sống của những người di cư Việt Nam
|Di dân di cư; Sức khoẻ; Việt Nam; |
DDC: 304.8597 /Price: 50000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192243. Điều tra di cư Việt Nam năm 2004: Di cư trong nước và mối liên hệ với các sự kiện của cuộc sống.- H.: Tổng cục Thống kê ; Quỹ Dân số Liên hợp quốc, 2006.- 101tr.: bảng, biểu đồ; 28cm.
    Thư mục: tr. 43-44. - Phụ lục: 45-101
    Tóm tắt: Giới thiệu chuyên khảo về di cư trong nước và mối liên hệ với các sự kiện cuộc sống. Ảnh hưởng của các sự kiện như giáo dục, hôn nhân, nghề nghiệp, sinh đẻ đối với cuộc sống của người dân di cư cũng như sự khác biệt về bản chất của các sự kiện này ở từng nhóm dân di cư
(Cuộc sống; Di cư; Dân di cư; Xã hội học; ) [Việt Nam; ]
DDC: 304.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.