Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 158 tài liệu với từ khoá Điện học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569533. Điện học.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1970.- 188tr:hình bản; 19cm.
    Sách dùng trong các Trường Trung học chuyên nghiệp. Mô tả theo trang bìa
    Tóm tắt: Giáo trình dành cho giáo dục chuyên nghiệp
{Chuyên nghiệp; Dẫn điện; Giáo dục; Giáo trình; Vật lý; Điện học; Điện phân; } |Chuyên nghiệp; Dẫn điện; Giáo dục; Giáo trình; Vật lý; Điện học; Điện phân; |
/Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569364. Điện học/ Nguyễn Hữu Hồ, Lý Văn Mậu biên soạn.- H.: Giáo dục, 1961.- 108tr; 19cm.
    Dùng cho học viên, sách bổ túc văn hóa
    Tóm tắt: Giáo trình điện học giúp cho cán bộ, công nhân những hiểu biết về điện để sử dụng trong sản xuất và đời sống
{thủy điện; tĩnh điện; Điện học; điện khí hóa; điện năng; điện trường; } |thủy điện; tĩnh điện; Điện học; điện khí hóa; điện năng; điện trường; | [Vai trò: Lý Văn Mậu; Nguyễn Hữu Hồ; ]
/Price: 0.35đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912460. ĐỖ BẢO QUÝ
    Từ nghiên cứu tĩnh điện học đến truyền tải điện cao áp/ Đỗ Bảo Quý, Trương Thục Lĩnh ; Khang Diệp dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2019.- 210tr.: ảnh, tranh vẽ; 25cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)(Nguồn gốc của các phát hiện và phát minh khoa học)
    Tên sách nguyên bản: 科学发明发现的由来
    ISBN: 9786047754793
    Tóm tắt: Trình bày quá trình phát triển của điện: quá trình nghiên cứu điện giai đoạn đầu, phát minh pin, điện sinh từ, cảm ứng điện từ, mát phát điện và động cơ điện, hiệu ứng nhiệt của dòng điện, morse và điện báo, phát minh điện thoại, đèn điện, tải điện cự ly xa...
(Khoa học thường thức; Phát minh; Điện; ) [Vai trò: Khang Diệp; Trương Thục Lĩnh; ]
DDC: 621.3 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học942439. ARNOLD, NICK
    Điện học cuốn hút đến toé lửa= Shocking electricity/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Dương Kiều Hoa dịch.- In lần thứ 7.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 160tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible science)
    ISBN: 9786041127685
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bí mật tích điện, những phát minh gây sốc, giải thích hiện tượng tích điện, sét, sử dụng pin, nam châm
(Khoa học thường thức; Điện học; ) [Vai trò: Dương Kiều Hoa; Saulles, Tony de; ]
DDC: 537 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117190. Bài tập điện học - quang học - vật lí hiện đại/ Vũ Thanh Khiết (ch.b.), Lưu Hải An, Phạm Vũ Kim Hoàng....- H.: Giáo dục, 2010.- 287tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí trung học phổ thông)
(Bài tập; Phổ thông trung học; Quang học; Vật lí; Điện học; ) {Vật lí hiện đại; } |Vật lí hiện đại; | [Vai trò: Lưu Hải An; Nguyễn Hoàng Kim; Nguyễn Đức Hiệp; Phạm Vũ Kim Hoàng; Vũ Thanh Khiết; ]
DDC: 530.076 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117285. Điện học 1/ Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Thế Khôi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 232tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí trung học phổ thông)
    Thư mục: tr. 231
(Bài tập; Phổ thông trung học; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ]
DDC: 537.076 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117287. Điện học 2/ Vũ Thanh Khiết, Tô Giang.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 244tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí trung học phổ thông)
    Thư mục: tr. 243
(Bài tập; Phổ thông trung học; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ]
DDC: 537.076 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127271. Điện học: Dành cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện thi vào đại học, cao đẳng/ B.s.: Vũ Văn Hùng (ch.b.), Vũ Thanh Khiết.- H.: Giáo dục, 2009.- 195tr.: hình vẽ; 24cm.- (Các chuyên đề vật lí THPT)
(Phổ thông trung học; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; Vũ Văn Hùng; ]
DDC: 537 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288099. VÕ HỮU NGHĨA
    Từ điển học và sử dụng vi tính/ Võ Hữu Nghĩa, Trần Trung Tường, Võ Thị Kim Phượng...- H.: Thống kê, 2003.- 682tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các phần mềm Windows, Word, Excel, Access... ý nghĩa của mỗi phím trên bàn phím. Điều khiển các tập tin và danh mục. Các phông chữ Việt trong Internet và khi sử dụng hàng ngày..
{Máy vi tính; Từ điển; } |Máy vi tính; Từ điển; | [Vai trò: Trang Hữu Hạnh; Trần Trung Tường; Võ Thị Kim Phượng; ]
DDC: 004.16 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227555. NGUYỄN MỘNG HƯƠNG
    Từ điển học sinh thanh lịch/ Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 163tr; 20,5cm.- (Sách bổ trợ kiến thứcChìa khoá vàng)
    Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh
{Gia đình; Hành vi; Học sinh; Học sinh thanh lịch; Nhà trường; Từ điển; Xã hội; } |Gia đình; Hành vi; Học sinh; Học sinh thanh lịch; Nhà trường; Từ điển; Xã hội; |
/Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376936. NGUYỄN HỮU XÝ
    Điện học. T.1/ Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn Khang Cường, Nguyễn Châu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 502tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày cặn kẽ các vấn đề của điện học: điện trường, từ trường, những hiện tượng điện tử và ion, dao động và sóng điện từ, các chất điện môi trong điện trường, các chất từ môi trong từ trường
{dao động; sóng điện từ; từ trường; Điện trường; điện học; } |dao động; sóng điện từ; từ trường; Điện trường; điện học; | [Vai trò: Nguyễn Châu; Nguyễn Khang Cường; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376988. NGUYỄN HỮU XÝ
    Điện học. T.2/ Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn Khang Cường, Nguyễn Châu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 316tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giáo trình điện gồm các hiện tượng Electrôn và Ion, cảm ứng điện từ, dòng điện xoay chiều và thiết bị điện, dao động và sóng điện từ, các hệ đơn vị điện tử
{giáo trình; Điện học; } |giáo trình; Điện học; | [Vai trò: Nguyễn Châu; Nguyễn Khang Cường; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386718. Vật lý lớp chín phổ thông: Phần điện học và quang học.- H.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 143tr: hình vẽ, ảnh; 22cm.
{Sách giáo khoa; lớp 9; quang học; vật lí; điện học; } |Sách giáo khoa; lớp 9; quang học; vật lí; điện học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418935. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC
    Từ điển học sinh: Cấp II/ Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế, Đỗ Hữu Châu,....- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm.
{Tiếng Việt; phổ thông cơ sở; từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; phổ thông cơ sở; từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; Đỗ Hữu Châu; ]
/Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389374. Điện học: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1969.- 188tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Tĩnh điện. Dòng điện trong kim loại, trong chất điện phân, trong chất khí và chân không, chất bán dẫn. Các hiện tượng điện từ. Dòng điện xoay chiều. Dao động và sóng điện từ
{giáo trình; Điện học; } |giáo trình; Điện học; |
/Price: 0,43đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639204. VŨ, THANH KHIẾT
    Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí trung học phổ thông: Điện học - Quang học - Vật lí hiện đại/ Vũ Thanh Khiết (chủ biên).- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 286 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Trích giới thiệu một số bài tập diện học - quang học và vật lí hiện đại; trong đó có các đề thi Olympic cật lí các nước để học sinh làm quen và thử sức
(Physics; Physics, modern; Vật lý hiện đại; Vật lý; ) |Giáo dục phổ thông; Vật lý hiện đại; Study and teaching (Secondary); Dạy và học (trung học phổ thông); |
DDC: 539.0712 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670636. PHAM, VĂN TUẤN
    Giáo trình điện học/ Phạm Văn Tuấn, Dương Quốc Chánh Tín biên soạn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2010.- 168 tr.: minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình gồm 16 chương: điện trường; vật dẫn trong điện trường, điện dung, năng lượng điện trường; điện môi; dòng điện, những định luật về dòng điện không đổi,..., trang bị cho sinh viên những kiến thức về điện và từ để làm cơ sở cho giảng dạy ở trường phổ thông.
(Electricity; Điện học; ) |Điện học; | [Vai trò: Dương, Quốc Chánh Tín; ]
DDC: 537.6 /Price: 43560 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718055. NGUYỄN, HỮU THỌ
    1800 câu hỏi trắc nghiệm điện học: Dùng cho sinh viên Đại học - Cao đẳng khối ngành khoa học tự nhiên và kỹ thuật/ Nguyễn Hữu Thọ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 272 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 1800 câu hỏi trắc nghiệm về trường tĩnh điện, vật dẫn cân bằng tĩnh điện, chất điện môi, dòng điện không đổi, tương tác từ, cảm ứng điện từ và học thuyết Maxwell
(Electricity; ) |Câu hỏi trắc nghiệm; Dòng điện; Điện học; |
DDC: 537.076 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735299. VŨ, VĂN HÙNG
    Điện học: (các chuyên đề vật lí THPT)/ Vũ Văn Hùng (chủ biên), Vũ Thanh Khiết.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 195 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Gồm lý thuyết cơ bản, các dạng bài tập cơ bản, bài tập tự luận và câu hỏi trắc nghiệm của chương trình vật lý 11, phần điện học
(Electricity; Điện học; ) |Điện học; | [Vai trò: Vũ, Thanh Khiết; ]
DDC: 537 /Price: 26500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729024. NGUYỄN, QUANG
    Cách thức diễn đạt trong tiếng anh: Ways of expression in english: (Cú điển học Anh - Việt)/ Nguyễn Quang.- Hà Nội: Từ điển Bách Khoa, 2007.- 607 tr.; 21 cm..
(English language; English language; ) |Anh ngữ thực hành; Textbook for foreign speakers; Writing; |
DDC: 428.24 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.