1594752. Từ điển học sinh, sinh viên/ Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Lê Hoàng Minh biên soạn.- H.: Văn hóa - Thông tin, 2004.- 855tr.; 24cm. (Học sinh; Sinh viên; Tiếng Việt; Từ điển; ) DDC: 495.9223 /Price: 280000 /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1511359. Từ điển học & sử dụng vi tính/ Võ Hiếu Nghĩa, Trần Trung Tường, Võ Thị Kim Phượng....- H.: Thống kê, 2003.- 682tr; 21cm. Tóm tắt: Nội dung gồm các bước: tổng quan về máy vi tính, nội dung của máy, tạo văn bản... {Tin học; Từ điển; } |Tin học; Từ điển; | [Vai trò: Trần Trung Tường; Võ Hiếu Nghĩa; Võ Thị Kim Phượng; ] /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1465558. VŨ THẾ ĐẠO Phương pháp giải toán vật lý chuyên đề điện học: Dành cho học sinh 11 và 12 luyện thi tú tài, cao đẳng, đại học/ Vũ Thế Đạo, Nguyễn Thanh Vũ biên soạn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 275tr.; 21cm.. Tóm tắt: Nêu lên một số phương pháp giải toán vật lý chuyên đề điện học {Vật lý học; phương pháp; điện học; } |Vật lý học; phương pháp; điện học; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Vũ; ] /Price: 19.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1490383. VŨ THANH KHIẾT Điện học: Sách Cao đẳng sư phạm/ Vũ Thanh Khiết ch.b, Lê Thị Oanh, Đinh Loan Viên.- H.: Giáo dục, 1998.- 243tr.; 24cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề: Tĩnh điện học, dòng điện không đổi, từ trường, cảm ứng điện từ {Vật lý; cao đẳng sư phạm; điện học; } |Vật lý; cao đẳng sư phạm; điện học; | [Vai trò: Lê Thị Oanh; Vũ Thanh Khiết; Đinh Loan Viên; ] /Price: 16.500đ/4000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1527840. NGUYỄN TRI NGUYÊN Từ điển tình yêu và đời sống lứa đôi: Theo cuốn Jugendlexikon, Jugend Zu Zwei NXB Viện từ điển học Leipzig - 1988/ Nguyễn Tri Nguyên biên soạn.- H.: Thanh niên, 1995.- 115tr; 19cm. Tóm tắt: Cuốn sách này không đi sâu vào vấn đề thuần tuý sinh lý, y học mà quan tâm đến sự ứng xử của con người trong tình yêu và tình dục {tình yêu; từ điển; đời sống; } |tình yêu; từ điển; đời sống; | [Vai trò: Nguyễn Tri Nguyên; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1480136. VŨ THANH KHIẾT Điện học/ Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Phúc Thuần.- H.: Giáo dục, 1992.- 304tr.; 19cm.- (Bộ Giáo dục và đào tạo) Tóm tắt: Tĩnh điện học, dòng điện không đổi, các hiện tượng điện từ, dao động điện từ và sóng điện từ {Vật lý; điện học; } |Vật lý; điện học; | [Vai trò: Nguyễn Phúc Thuần; Vũ Thanh Khiết; ] /Price: 6.300đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1528810. NGÔ QUỐC QUÝNH Hướng dẫn ôn tập vật lý sơ cấp: Tập 1: Điện học/ Ngô Quốc Quýnh.- H.: đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 183tr; 20cm. Tóm tắt: Sạc gồm có những câu hỏi ôn tập về lý thuyết, phần tóm tắt lý thuyết, phần các bài tập ví dụ và các bài tập tự giải {Giáo dục; Vật lí; Ôn tập; } |Giáo dục; Vật lí; Ôn tập; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1593465. LƯƠNG DUYÊN BÌNH Vật lý đại cương: Điện học (Dùng cho học sinh các trường Đại học kỹ thuật, Soạn theo chương trình đã được Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp duyệt). T.2/ Lương Duyên Bình, Dư Trí Công, Nguyễn Hữu Hồ.- In lần thứ 2, có bổ sung sửa chữa.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 203tr; 24cm. {Tự nhiên; vật lý; điện; } |Tự nhiên; vật lý; điện; | [Vai trò: Dư Trí Công; Nguyễn Hữu Hồ; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1535570. NGUYỄN HỮU XÝ Điện học. T.1/ Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn Khang Cường, Nguyễn Châu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 505tr; 19cm. {điện học; } |điện học; | [Vai trò: Nguyễn Châu; Nguyễn Hữu Xý; Nguyễn Khang Cường; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1536346. TAMM, I.E. Những cơ sở lý thuyết của điện học: T.2/ I.E. Tamm; Đặng Quang Khang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 826tr; 22cm. {Điện học; } |Điện học; | [Vai trò: Đặng Quang Khang; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1535688. Từ điển học sinh cấp II/ chủ biên: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế; ban biên tập: Đỗ Hữu Châu, Nguyễn Văn Đạm, Hoàng Trọng Hanh.- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm. Tóm tắt: là từ điển chủ yếu cho học sinh trường phổ thông cấp II; chọn và giải nghĩa những từ, ngữ mà học sinh cấp II cần hiểu đúng để nắm kiến thức cơ bản, hịên đại trong phạm vi chương trình học {từ điển học sinh; } |từ điển học sinh; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; ban biên tập; chủ biên; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
847595. Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Trung học phổ thông - Điện học 1/ Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Thế Khôi.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2022.- 232 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Thư mục: tr. 231 ISBN: 9786040307378 (Trung học phổ thông; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Khôi; Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 537.0712 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
847596. Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Trung học phổ thông - Điện học 2/ Vũ Thanh Khiết, Tô Giang.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2022.- 244 tr.: hình vẽ; 24 cm. Thư mục: tr. 243 ISBN: 9786040307385 (Trung học phổ thông; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Tô Giang; Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 537.0712 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
866794. Từ điển - Người thầy dạy tiếng: Từ điển học và giáo dục học/ Alain Rey, Simone Delesall, Alise Lehmann... ; Michaela Heinz tuyển chọn, hiệu chỉnh ; Dịch: Hoàng Thị Nhung, Trương Thị Thu Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 442tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le dictionnaire maître de langue (lexicographie et didactique) ISBN: 9786043159578 Tóm tắt: Gồm các bài viết nhằm tưởng nhớ Josette Rey-Debove, một giáo viên dạy tiếng Pháp, đồng thời là một nhà từ điển học và những tư tưởng, quan điểm của bà về từ điển là một công cụ giáo dục ngôn ngữ (Giáo dục học; Từ điển học; ) {Josette Rey-Debove, 1929-2005, Nhà từ điển học, Pháp; } |Josette Rey-Debove, 1929-2005, Nhà từ điển học, Pháp; | [Vai trò: Delesall, Simone; Heinz, Michaela; Heinz, Michaela; Hoàng Thị Nhung; Lehmann, Alise; Pruvost, Jean; Rey, Alain; Trương Thị Thu Hà; ] DDC: 443.028 /Price: 222000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
900119. Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí trung học phổ thông - Điện học 1/ Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Thế Khôi.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2020.- 232tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 231 ISBN: 9786040245113 (Trung học phổ thông; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Khôi; Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 537.0712 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
900121. Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí trung học phổ thông - Điện học 2/ Vũ Thanh Khiết, Tô Giang.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2020.- 244tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 243 ISBN: 9786040245120 (Trung học phổ thông; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Tô Giang; Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 537.0712 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
900123. Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí trung học phổ thông: Bài tập Điện học - Quang học - Vật lí hiện đại/ Vũ Thanh Khiết (ch.b.), Lưu Hải An, Phạm Vũ Kim Hoàng....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2020.- 287tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040245243 (Bài tập; Quang học; Trung học phổ thông; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Lưu Hải An; Nguyễn Hoàng Kim; Nguyễn Đức Hiệp; Phạm Vũ Kim Hoàng; Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 530.076 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
919065. Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí trung học phổ thông - Điện học 1/ Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Thế Khôi.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2019.- 232tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 231 ISBN: 9786040191229 (Trung học phổ thông; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Khôi; Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 537.0712 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
918714. Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Trung học phổ thông - Điện học 2/ Vũ Thanh Khiết, Tô Giang.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2019.- 244tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 243 ISBN: 9786040169280 (Trung học phổ thông; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Tô Giang; Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 537.0712 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
928097. ĐINH ĐIỀN Từ điển học Tính toán: Sách chuyên khảo/ Đinh Điền.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- V, 355tr.: minh hoạ; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Đại học Quốc gia Tp. HCM. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Trung tâm Ngôn ngữ học tính toán Phụ lục: tr. 223-247. -Thư mục: tr. 248-352 ISBN: 9786047368747 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về từ điển học tính toán; đặc điểm cấu trúc vĩ mô, cấu trúc vi mô của từ điển; cách dùng, tần suất, nguồn gốc, đặc điểm, nội dung và từ ngữ của câu ví dụ của mục từ. Giới thiệu một số từ điển cung cấp tri thức ngoài ngôn ngữ như từ điển tần số, từ điển hình ảnh, từ điển chuyên ngành, bách khoa toàn thư; các bước cụ thể để biên soạn từ điển theo cách tiếp cận của từ điển học tính toán (Từ điển học; Xử lí dữ liệu; ) DDC: 413.0285 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |