1181475. Các bài toán vật lý chọn lọc trung học phổ thông: Điện học. Quang học/ Vũ Thanh Khiết.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 185tr.: hình vẽ; 20cm. (Bài tập; Phổ thông trung học; Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 535.076 /Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1183413. ARNOLD, NICK Điện học cuốn hút đến toé lửa/ Nick Arnold ; Dương Kiều Hoa dịch ; Minh hoạ: Tony de Saulles.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2006.- 161tr.: hình vẽ; 20cm.- (Kiến thức thật hấp dẫn) Tóm tắt: Trình bày bí mật tích điện, những phát minh gây sốc, giải thích hiện tượng tích điện, sét, sử dụng pin, nam châm (Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Dương Kiều Hoa; Saulles, Tony de; ] DDC: 537 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257608. Các bài toán vật lí chọn lọc THPT: Điện học - quang học/ Vũ Thanh Khiết.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2004.- 184tr.: hình vẽ; 21cm. (Bài tập; Quang học; Trung học phổ thông; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 535.076 /Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262460. Chuyên đề vật lý 11: Vật lý phân tử & Nhiệt học. Điện học/ Lê Văn Thông, Lê Minh Tân.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2004.- 243tr.: hình vẽ; 21cm.- (Sổ tay Vật lý THPT) Tóm tắt: Trình bày kiến thức căn bản và nâng cao về vật lí phân tử và nhiệt học, điện học,... Kèm theo bài tập từ dễ đến khó và hướng dẫn (Lớp 11; Vật lí; ) [Vai trò: Lê Minh Tâm; Lê Văn Thông; ] DDC: 530.076 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285594. VŨ THANH KHIẾT Các bài toán vật lí chọn lọc trung học phổ thông: Điện học. Quang học/ Vũ Thanh Khiết b.s.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 184tr : hình vẽ; 21cm. {Phổ thông trung học; Quang học; Sách đọc thêm; Vật lí; Điện học; } |Phổ thông trung học; Quang học; Sách đọc thêm; Vật lí; Điện học; | /Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307005. VŨ THANH KHIẾT Các bài toán Vật lí chọn lọc trung học phổ thông: Điện học. Quang học/ Vũ Thanh Khiết.- H.: Giáo dục, 2002.- 184tr : hình vẽ; 21cm. {Phổ thông trung học; Quang học; Sách đọc thêm; Vật lí; Điện học; } |Phổ thông trung học; Quang học; Sách đọc thêm; Vật lí; Điện học; | /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316267. SÔRYA Từ điển học sinh Khmer - Việt/ Ch.b: Sôrya, Trần Thanh Pôn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2001.- 479tr; 20cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Giáo dục và Đào tạo phía Nam Tóm tắt: Gồm khoảng 10.500 từ thông dụng được in bằng tiếng Khơ me và tiếng Việt {Tiếng Khơ me; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; } |Tiếng Khơ me; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; | [Vai trò: Trần Thanh Pôn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1207770. VŨ THANH KHIẾT Một số vấn đề cơ bản về điện học: Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997-2000 cho giáo viên THCS/ Vũ Thanh Khiết b.s.- H.: Giáo dục, 2000.- 144tr : hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Những kiến thức về trường tĩnh điện, vật dẫn và điện môi; Những định luật cơ bản của dòng điện không đổi; Từ trường của dòng điện trong chân không; Hiện tượng cảm ứng từ, tính chất của các chất {Cảm ứng điện từ; Sách giáo viên; Điện học; Điện môi; } |Cảm ứng điện từ; Sách giáo viên; Điện học; Điện môi; | /Price: 7.700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325480. LƯƠNG DUYÊN BÌNH Luyện giải bài tập vật lý 11: Phần điện học/ Lương Duyên Bình.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1995.- 212tr : hình vẽ; 21cm. /Price: 7700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334076. LƯƠNG DUYÊN BÌNH Luyện giải bài tập vật lí 11: Phần điện học/ Lương Duyên Bình.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1994.- 212tr; 21cm. /Price: 6400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343362. VŨ THANH KHIẾT Điện học: Sách dùng chung cho các trường ĐHSP/ Vũ Thanh Khiết, Nguyễn Phúc Thuần.- H.: Giáo dục, 1992.- 304tr : hình vẽ; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Lý thuyết về tĩnh điện học. Những định luật cơ bản và các dòng điện không đổi. Các hiện tượng điện từ. Các dao động điện và sóng điện từ {Sách giáo khoa; Vật lí; Điện học; } |Sách giáo khoa; Vật lí; Điện học; | [Vai trò: Nguyễn Phúc Thuần; ] /Price: 6.300d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348235. TÔ GIANG Bài tập điện học: Dùng cho học sinh các lớp A và chuyên vật lý PTTH/ Tô Giang, Phó Đức Hoan, Vũ Quang, Hoàng Hữu Do.- H.: Giáo dục, 1990.- 180tr; 19cm. Tóm tắt: Đề bài giải, bài giải tĩnh điện, dùng điện một chiều, từ trường, cảm ứng điện từ, dòng điện xoay chiều... {Vật lí; sách đọc thêm; điện học; } |Vật lí; sách đọc thêm; điện học; | [Vai trò: Hoàng Hữu Do; Phó Đức Hoan; Vũ Quang; ] /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368011. TÔ ĐẰNG Sử dụng và sửa chữa khí cụ điện học thế/ Tô Đằng, Nguyễn Xuân Phú.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 300tr : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu nguyên lý làm việc, kết cấu và số liệu kỹ thuật của một số khí cụ điện hạ thế điều khiển bằng tay hay tự động, thiết bị bảo vệ động cơ và mạch điện; Cách bảo dưỡng, kiểm tra lắp đặt và tính toán sửa chữa khí cụ điện thông dụng {khí cụ điện hạ thế; sửa chữa; Điện; } |khí cụ điện hạ thế; sửa chữa; Điện; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Phú; ] /Price: 1,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364533. Vật lý lớp bảy: Điện học. Quang học. T.2.- In lại lần 21.- H.: Giáo dục, 1977.- 77tr : hình vẽ; 19cm. Bìa sách ghi: Vật lý 7 {lớp 7; quang học; vật lý; điện học; } |lớp 7; quang học; vật lý; điện học; | /Price: 0,18đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1374712. TAMM, I.E. Những cơ sở lí thuyết của điện học. T.2/ I.E. Tamm ; Đặng Quang Khang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 826tr : hình vẽ; 22cm. Tóm tắt: Trường điện từ chuẩn dừng. Định luật cảm ứng điện từ. Định luật cho các dòng điện biến thiên. Trường điện từ biến thiên trong môi trường đứng yên và sự lan truyền của nó. Các sóng điện từ. Các hiện tượng điện từ trong những môi trường chuyển động chậm và giải tích véctơ {Lí thuyết; giáo trình; Điện học; } |Lí thuyết; giáo trình; Điện học; | [Vai trò: Đặng Quang Khang; ] /Price: 1,70 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1374259. TAMM, I.E. Những cơ sở lý thuyết của điện học. T.1/ I.E. Tamm ; Đặng Quang Khang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 468tr; 22cm. Tóm tắt: Đại cương về điện học. Điện trường của các điện tích đứng yên khi không có các chất điện môi. Đặc tính chất điện môi và dòng điện một chiều; các chất từ môi. Tương tác trọng động của các dòng điện một chiều và từ trường của chúng {Chất từ môi; chất điện môi; dòng điện; giáo trình; điện học; điện trường; } |Chất từ môi; chất điện môi; dòng điện; giáo trình; điện học; điện trường; | [Vai trò: Đặng Quang Khang; ] /Price: 2,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418936. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC Từ điển học sinh: cấp 2/ Chủ biên: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế ; Biên tập: Đỗ Hữu Châu....- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm. {Tiếng Việt; học sinh; phổ thông cơ sở; từ điển; } |Tiếng Việt; học sinh; phổ thông cơ sở; từ điển; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; Đỗ Hữu Châu; ] /Price: 2,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395233. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC Từ điển học sinh (cấp II)/ Ch.b: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế.- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm. {Từ điển giải nghĩa; tiếng Việt; } |Từ điển giải nghĩa; tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Khả Kế; ] /Price: 2,0đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1375119. PHẠM VĂN XUNG Vật lý lớp bảy phổ thông: Nhiệt học-điện học. T.1/ Phạm Văn Xung, Nguyễn Văn Đạm, Nguyễn Ngọc Quang.- In lần 15.- H.: Giáo dục, 1970.- 154tr: hìnhvẽ; 19cm. {Sách giáo khoa; lớp 7; vật lí; } |Sách giáo khoa; lớp 7; vật lí; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Văn Đạm; ] /Price: 0,31đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389167. Điện học: Sách dùng trong các trường Trung học chuyên nghiệp.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1970.- 188tr; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm về dòng điện; Định luật ôm; Công và công suất của dòng điện; dòng điện trong chất điện phân; Dòng điện trong chất khí và trong chân không {Dòng điện; điện học; điện trường; } |Dòng điện; điện học; điện trường; | /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |