1379612. VŨ NGỌC HỒNG Điện học: Dùng cho giáo viên. T.2/ B.s : Vũ Ngọc Hồng, Lý Văn Hậu, Nguyễn Hữu Hồ.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 135tr : hình vẽ; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {Sách BTVH; Điện học; } |Sách BTVH; Điện học; | [Vai trò: Lý Văn Hậu; Nguyễn Hữu Hồ; ] /Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379126. VŨ NGỌC HỒNG Điện học: Dùng cho học viên. T.3 / B.s: Vũ Ngọc Hồng, Bùi Quế.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1962.- 194tr : hình vẽ; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {Sách BTVH; Điện học; Điện từ; } |Sách BTVH; Điện học; Điện từ; | [Vai trò: Bùi Quế; ] /Price: 0,68đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407434. PHẠM VĂN XUNG Vật lý lớp 7 phổ thông: Toàn tập: Nhiệt học - Điện học - Quang học/ B.s: Phạm Văn Xung, Nguyễn Văn Đạm, Nguyễn Ngọc Quang.- In lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 1961.- 146tr; 22cm. {Lớp 7; Nhiệt học; Quang học; Sách giáo khoa; Vật lí; Điện học; } |Lớp 7; Nhiệt học; Quang học; Sách giáo khoa; Vật lí; Điện học; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Văn Đạm; ] /Price: 0,64đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380011. NGUYỄN HỮU HỒ Điện học: Dùng cho học viên. T.1/ B.s: Nguyễn Hữu Hồ, Lý Văn Mậu.- H.: Giáo dục, 1961.- 108tr : hình vẽ; 19cm.- (Sách Bổ túc văn hoá) {sách BTVH; Điện học; } |sách BTVH; Điện học; | [Vai trò: Lý Văn Mậu; ] /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379989. NGUYỄN HỮU HỒ Điện học: Dùng cho học viên. T.1 / B.s: Nguyễn Hữu Hồ, Lý Văn Mậu.- H.: Giáo dục, 1961.- 108tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Bao gồm các kiến thức phổ thông và những ứng dụng trong kỹ thuật tĩnh điện, điện tích, điện trường, dòng điện mọt chiều, dòng điện trong kim loại {Dòng điện một chiều; Sách BTVH; Điện học; Điện trường; } |Dòng điện một chiều; Sách BTVH; Điện học; Điện trường; | /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379531. VŨ NGỌC HỒNG Điện học: Dùng cho học viên. T.2/ Vũ Ngọc Hồng, Lý Văn Mậu, Nguyễn Hữu Hồ.- H.: Giáo dục, 1961.- 134tr; 19cm. Tóm tắt: Các định luật, khái niệm, công thức về dòng điện trong chất điện phân, chất khí chân không, chất bán dẫn. Nguồn điện hoá học và nguồn nhiệt điện {Sách BTVH; Điện học; Định luật; } |Sách BTVH; Điện học; Định luật; | [Vai trò: Lý Văn Mậu; Nguyễn Hữu Hồ; ] /Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1412592. NGUYỄN TRỌNG TRƯỜNG Bài tập vật lí lớp bảy phổ thông: Toàn tập : Nhiệt - Điện học - Quang học/ Nguyễn Trọng Trường b.s.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1960.- 59tr : hình vẽ; 22cm. {Bài tập vật lí; Lớp 7; Sách giáo khoa; } |Bài tập vật lí; Lớp 7; Sách giáo khoa; | /Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408064. NGUYỄN TRỌNG TRƯỜNG Bài tập vật lý lớp bẩy phổ thông: Toàn tập: Nhiệt học, điện học, quang học/ Nguyễn Trọng Trường: b.s.- H.: Giáo dục, 1959.- 58tr : hình vẽ; 25cm. {Vật lí; bài tập; lớp 7; nhiệt học; quang học; sách giáo khoa; điện học; } |Vật lí; bài tập; lớp 7; nhiệt học; quang học; sách giáo khoa; điện học; | /Price: 0,82đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413291. Tĩnh điện học: Giáo trình.- H.: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 1959.- 257tr : hình vẽ; 30cm. In Rônêô Tóm tắt: Những hiện tượng cơ bản. Những định luật cơ bản về dòng điện không đổi. Đo cường độ dòng điện và hiệu số điện thế. Thuyết về sự phát nhiệt điện tử... {Giáo trình; Tĩnh học; Điện học; Điện tử học; } |Giáo trình; Tĩnh học; Điện học; Điện tử học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1381049. Sơ yếu điện học. T.1-T.2.- H.: Trường bổ túc nghiệp vụ, 1957.- 96tr : hình vẽ; 24cm.- (Tài liệu chuyên môn) Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về dòng điện một chiều, từ học, dòng điện xoay chiều, máy phát điện, động cơ có điện một chiều, điện kế, pin và ắcquy {Máy phát điện; Từ học; Điện học; } |Máy phát điện; Từ học; Điện học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429169. Tĩnh điện học: 180 bài giải sẵn.- In lần thứ 2.- H.: Trường Nguyễn Khuyến, 1954.- 122tr. : hình vẽ; 21cm.- (Luyện thi trung học phổ thông) {Sách luyện thi; Điện học; } |Sách luyện thi; Điện học; | /Price: 20,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402029. THIỆN QUANG Tự - điển học sinh: Từ ngữ Hán Việt thông dụng. Động từ - tính từ - trạng từ/ Thiện Quang.- H.: Trí Đức thư xã, 1953.- 158tr; 16cm. Tóm tắt: Giải thích một số từ ngữ Hán Việt vốn là động từ, tính từ và trạng từ {Tiếng Việt; Trạng từ; Tính từ; Từ Hán Việt; Từ điển; Động từ; } |Tiếng Việt; Trạng từ; Tính từ; Từ Hán Việt; Từ điển; Động từ; | /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377338. VŨ THỊ LIÊN Vật lý học lớp bảy phổ thông: Điện học. T.1/ Vũ Thị Liên.- H.: Bộ Giáo dục, 1953.- 49tr.: hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Trại Tứ thư Trung ương (Lớp 7; Vật lí; Điện học; ) DDC: 537 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429168. BÙI HỮU ĐỘT Điện học, từ học và điện từ học: Lớp đệ tứ/ Bùi Hữu Đột soạn.- H.: Trường Nguyễn Khuyến, 1953.- 115tr. : hình vẽ; 21cm.- (Loại sách Tự học) {Sách đọc thêm; Từ học; Điện học; } |Sách đọc thêm; Từ học; Điện học; | /Price: 25,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429062. ĐẶNG ĐỨC CƯỜNG Muốn giỏi toán vật lý: Trọng lực, thuỷ tĩnh học, nhiệt học, khí tĩnh học, quang học, điện học: Đệ thất, đệ lục/ Đặng Đức Cường soạn.- H.: Hưng Long, 1952.- 127tr. : hình vẽ; 21cm. {Sách đọc thêm; Toán lí; } |Sách đọc thêm; Toán lí; | /Price: 16,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382601. PHAN THÊ ROANH Điện học lớp đệ tứ trung học. Q.1, Q.2/ Phan Thê Roanh.- H.: Đại Nam, 1952.- 90tr.; 21cm. Chương trình của Bộ Quốc gia Giáo dục {Sách đọc thêm; Vật lí; Điện học; } |Sách đọc thêm; Vật lí; Điện học; | /Price: 15,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1411915. Vật lý học lớp bảy phổ thông: Điện học/ Vũ Thị Liên.- H.: Bộ giáo dục, 1951.- 89tr.: hình vẽ; 23cm.- (Trại tu thư Trung ương 1951) (Lớp 7; Vật lí; Điện học; ) [Vai trò: Vũ Thị Liên; ] DDC: 537 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1381985. PHAN THẾ DOANH Điện học: Lớp đệ tứ trung học. Q.1/ Phan Thế Doanh.- H.: Đại nam, 1951.- 88tr {Phổ thông trung học; Sách giáo khoa; Vật lí; Điện học; } |Phổ thông trung học; Sách giáo khoa; Vật lí; Điện học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |