1435010. ADAM J.KURTZ Sáng tạo vô biên, phải điên mới chất!/ Adam J.Kurtz; Kiều Trân người dịch.- H.: Hồng Đức, 2018.- 132 tr.; 14 cm. ISBN: 9786048939915 Tóm tắt: Bao gồm những lời khuyên giúp bạn phá bỏ những ý niệm cũ, bứt phá để thành công (Bí quyết thành công; Kĩ năng sống; ) [Vai trò: Kiều Trân; ] DDC: 646.7 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1638317. Tìm hiểu luật điện lực (sửa đổi, bổ sung năm 2013) - Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật điện mới nhất. T.2: Hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật điện mới nhất/ Thuỳ Linh, Việt Trinh (Sưu tầm và hệ thống hoá).- Hà Nội: Lao động, 2012.- 431 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Sách gồm 5 phần với các nội dung chính: tiêu chuẩn chống sét; tiêu chuẩn lắp đặt điện; tiêu chuẩn chạy cao áp; tiêu chuẩn máy điện quay; tiêu chuẩn tương thích điện từ. (Electric power; Điện lực; ) |Kỹ thuật điện; Luật Điện lực; Law and legislation; Luật và văn bản thi hành; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Thuỳ Linh; Việt Trinh; ] DDC: 343.5970929 /Price: 325000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614650. TRỊNH, VĂN THÀ Khảo sát một số đặc trưng quang học của môi trường điện môi phi tuyến bằng phương pháp lý thuyết trường lượng tử: Luận văn Thạc sĩ vật lý. Chuyên ngành: Quang học. Mã số: 60.44.11/ Trịnh Văn Thà; Đinh Phan Khôi (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 65 tr + Phụ lục.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Khoa học giáo dục; Luận văn; Quản lý giáo dục; khảo sát đặc trưng; môi trường điện môi phi tuyến; trường lượng tử; | [Vai trò: Đinh Phan Khôi; ] DDC: 530.14 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610267. Từ điển môi trường và phát triển bền vững Anh - Việt và Việt - Anh/ Ban từ điển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.- 483 tr.; 24 cm.. (Môi trường; Quản lí; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; | DDC: 577.03 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1687325. ĐẶNG, MỘNG LÂN Từ điển môi trường và phát triển bền vững Anh - Việt và Việt - Anh: Dictionary of environment and sustainable development English - Vietnamese and Vietnamese - English/ Đặng Mộng Lân.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 483 tr.; 24 cm. Đầu trang tên sách ghi: Ban từ điển nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Tóm tắt: Sách gồm khoảng 25.000 thuật ngữ, có giải thích về hai lĩnh vực lớn có liên quan mật thiết với nhau: Khoa học và quản lý môi trường - phát triển bền vững. (Dictionaries; Human ecology; ) |Môi trường sinh thái; Terminology; | DDC: 577.03 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694070. Từ điển môi trường Anh - Việt và Việt - Anh: English - vietnamese and Vietnamese - English dictionary of environment.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1995.- 323 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu và giải thích khá rõ ràng, chính xác gần 3.000 thuật ngữ về ngành khoa học môi trường (Environment sciences; ) |Thuật ngữ khoa học môi trường; Terminology; | DDC: 333.703 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1307978. ĐINH XUÂN HÙNG Từ điển môi trường Anh - Việt/ B.s: Đinh Xuân Hùng, Lê Mạnh Chiến, Nguyễn Công Quang...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 496tr; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. Cục Môi trường Tóm tắt: Giới thiệu gần 20000 thuật ngữ về môi trường và một số lĩnh vực có liên quan như: sinh học, hoá học, địa lí, nông nghiệp.. {Môi trường; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Môi trường; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lê Mạnh Chiến; Nguyễn Công Quang; Phạm Bình Quyền; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1317963. ĐẶNG MỘNG LÂN Từ điển môi trường và phát triển bền vững Anh-Việt và Việt-Anh: Khoảng 2500 thuật ngữ, có giải thích/ B.s: Đặng Mộng Lân (ch.b), Lê Mạnh Chiến, Nguyễn Ngọc Hải...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 453tr; 24cm. ĐTTS ghi: Ban từ điển nhà x.b Khoa học và Kỹ thuật. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng Anh-Việt. - Thư mục trước chính văn Tóm tắt: Gồm 2500 thuật ngữ tiếng Anh (kèm giải thích) thuộc lĩnh vực khoa học và quản lí môi trường, phát triển bền vững. Một số tài liệu chính thức của nhà nước có liên quan đến hiện trạng và quản lý môi trường Việt Nam {Môi trường; Quản lí; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; } |Môi trường; Quản lí; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; | [Vai trò: Lê Mạnh Chiến; Nguyễn Ngọc Hải; Nguyễn Quang Anh; Đặng Văn Sử; ] /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329419. TRƯƠNG CAM BẢO Từ điển môi trường Anh - Việt và Việt - Anh/ Trương Cam Bảo biên dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1995.- 323tr; 21cm. Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ về môi trường. Mỗi mục từ có đưa thuật ngữ tiếng Anh, thuật ngữ Việt tương ứng và giải thích bằng tiếng Việt. Phần hai của từ điển gồm các thuật ngữ tra ngược Việt - Anh {Môi trường; thuật ngữ; tiếng Anh; tiếng Việt; từ điển thuật ngữ; } |Môi trường; thuật ngữ; tiếng Anh; tiếng Việt; từ điển thuật ngữ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358150. Vật liệu điện môi: Thuật ngữ và định nghĩa.- Khuyến khích áp dụng.- H.: Uỷ ban khoa học và kỹ thuật nhà nước xb., 1986.- 18tr; 21cm. Nhóm E. Việt Nam {tiêu chuẩn việt nam; vật liệu điện môi; } |tiêu chuẩn việt nam; vật liệu điện môi; | /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |