1667645. Điện tử học: Électronique/ Jean Marie Brébec ... [et. al] ; Văn Thế Minh dịch.- Tái bản lần 3.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 175 tr.: minh hoạ; 27 cm. Cuốn sách này được xuất bản trong khuôn khổ chương trình Đào tạo kĩ sư chất lượng cao tại Việt Nam, với sự trợ giúp của Bộ Văn hóa và Hợp tác của Đại Sứ quán Pháp tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Tóm tắt: Cuốn sách là công cụ hỗ trợ cho sinh viên ngành vật lí, để chuẩn bị có hiệu quả cho các kỳ thi tuyển sinh. Nội dung cuốn sách đề cập tới các công cụ và ứng dụng của chúng trong lĩnh vực điện tử học. (Electronics; Điện tử học; ) |Vật lí; Điện tử học; | [Vai trò: Brebec, Jean-Marie; Văn, Thế Minh; ] DDC: 537.5 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614348. Bài tập và lời giải điện từ học/ Yung Kuo Lim (ch.b);Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Hoa (biên soạn);Lê Hoàng Mai, Trần Thị Đức, Đào Khắc An (dịch).- Hà Nội: Giáo Dục, 2008.- 653 tr.; 24 cm.. Đầu bìa sách ghi: Bài tập và lời giải của các Trường Đại học nổi tiếng Hoa Kỳ. Major American Universities Ph.D. Questions and Solutions. |Bài tập; Vật lý; Điện từ học; | [Vai trò: Kuo Lim,Yung; Lê, Hoàng Mai; Đào, Khắc An; Trần, Thị Đức; ] DDC: 537.076 /Price: 98800 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1734644. LƯU, THẾ VINH Giáo trình điện từ học: (Lý thuyết, câu hỏi - Bài tập và đáp án)/ Lưu Thế Vinh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 295 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình nhằm giúp cho sinh viên dễ dàng nắm bắt được các vấn đề cốt lõi của kiến thức về điện từ học, tài liệu được trình bày ngắn gọn, súc tích, chú trong nhiều đến bản chất vật lý của hiện tượng mà không đi sâu vào mô tả các quá trình thực nghiệm, cũng như những minh họa kèm theo. Các ví dụ trong sách ngoài vệc minh họa ứng dụng các định luật còn nhằm mục đích rèn luyện kỹ năng tính toán, củng cố kiến thức và khả năng giải quyết các bài toán thực tiễn. (Electromagnetics; Physics; Điện từ học; ) |Điện từ học; | DDC: 530.141 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610159. NGUYỄN THẾ KHÔI Giáo trình điện tử học: Sách dành cho cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Thế Khôi , Hồ Tuấn Hùng.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 212 tr.: Sơ đồ; 24 cm.. Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên trung học cơ sở (Giáo trình; Điện tử học; ) |Dụng cụ bán dẫn; | [Vai trò: Hồ Tuấn Hùng; ] DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1716515. Điện từ học: Électromagnétisme. T.2/ Jean - Marie Brébec...[et.al].- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 255 tr.: minh hoạ; 27 cm. Trang đầu có ghi: “Cuốn sách này được xuất bản trong chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao tại Việt Nam với sự trợ giúp của bộ phận văn hoá và hợp tác của Đại sứ quán Pháp tại nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam”. Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra một sự đổi mới trong việc giảng dạy môn vật lí ở các lớp dự bị đại học. Nội dung cuốn sách gồm 3 chủ đề lớn là: trường điện từ không đổi, nghiên cứu trường điện từ biến thiên và các phương trình Maxwell trong vật chất cũng được đề cập tiếp theo với các hiện tượng phân cực và từ hoá, máy biến thế, cho phép nêu bật các khái niệm về hiện tuợng sắt từ nhờ có thí nghiệm. (Electromagnetics; Electromagnetism; Physics; Hiện tượng điện từ; Vật lý; ) |Từ trường; Điện; | DDC: 537 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1658961. A YA SHIK Hố lượng tử - vật lý và điện tử học của các hệ hai chiều/ A YA SHIK, LÊ TUẤN.- 1st.- H.: KHKT, 2002.- 128tr (electricity and electronics; ) |Điện tử học; | [Vai trò: LÊ TUẤN; ] DDC: 537 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608707. NGUYỄN HỮU HỒ Điện từ học 1: (Năm thứ nhất MPSI - PCSI - PTSI)/ Nguyễn Hữu Hồ.- H.: Giáo dục, 2000.- 191 tr.: Hình vẽ; 27 cm.. |Vật lý; Điện tử học; | DDC: 530.141 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1705549. P.F.I.E.V. Điện từ học I= Électromagnétisme/ P.F.I.E.V., Nguyễn Hữu Hồ.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 191tr.. (electromagnetics; physics; ) |01.06; Điện từ học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồ; ] DDC: 530.141 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699557. THẠCH THỊ ANH Sự phát triển của môn "Điện tử học": Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Vật lí Khóa 16/ Thạch Thị Anh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Vật lí, 1994 (electronic; ) |Lớp Lí K16; Điện tử học; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677919. GEORGE M CHUTE Điện tử học trong công nghiệp; T3/ George M Chute, Robert D Chute; Dịch giả: guyễn Khang Cường.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1985; 162tr.. (electronic circuits; electronics; ) |Kĩ thuật điện tử; Điện tử học; | [Vai trò: guyễn Khang Cường; Robert D Chute; ] DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678147. GEORGE M CHUTE Điện tử học trong công nghiệp; T1/ George M Chute, Robert D Chute; Dịch giả: Nguyễn Khang Cường.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1984; 191tr.. (electronic circuits; electronics; ) |Điện tử học; | [Vai trò: Nguyễn Khang Cường; Robert D Chute; ] DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677961. J P OCHMICHEN Điện tử học?... không có gì đơn giản hơn!/ J P Ochmichen; Dịch giả: Mai Thanh Thụ.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1984; 404tr.. (electronics; ) |Điện tử học; | [Vai trò: Mai Thanh Thụ; ] DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1461869. Bài tập & lời giải điện từ học/ B.s.: Yung Kuo Lim (ch.b.), Trường đại học Khoa học và Công nghệ Trung Hoa ; Dịch: Lê Hoàng Mai....- H.: Giáo dục, 2008.- 653tr: hình vẽ; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Problems and solutions on electromagnetism Tóm tắt: Các bài tập có lời giải các bài toán về: tĩnh điện học, từ trường tĩnh và trường điện từ chuẩn dừng, phân tích mạch điện, các sóng điện từ, thuyết tương đối-tương tác hạt-trường (Bài tập; Vật lí; Điện từ học; ) [Vai trò: Lê Hoàng Mai; Trần Thị Đức; Yung Kuo Lim; Đào Khắc An; ] DDC: 537.076 /Price: 98800đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1770787. LƯU THẾ VINH Giáo trình điện từ học: Lý thuyết, câu hỏi - Bài tập và đáp án/ Lưu Thế Vinh.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 295tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục tham khảo: Tr. 292 Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết, câu hỏi, bài tập các vấn đề về điện từ học: trường tĩnh điện, vật dẫn điện, điện từ trong chất điện môi, dòng điện không đổi, các hiện tượng điện tử và ion... (Vật lí; ) |Giáo trình; Điện từ học; Từ trường; | DDC: 537 /Price: 44000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1585143. Chuyên đề bồi dưỡng nâng cao vật lý 11: Trắc nghiệm & tự luận. Điện học - Điện từ học - Quang hình học/ Vũ Thị Phát Minh, Châu Văn Tạo, Nguyễn Đăng Khoa . . ..- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Đại học quốc gia, 2007.- 283 tr.; 24 cm.. {Lớp 11; Trắc nghiệm; Tự luận; Vật lý; } |Lớp 11; Trắc nghiệm; Tự luận; Vật lý; | [Vai trò: Châu Văn Tạo; Nguyễn Đăng Khoa . . .; Vũ Thị Phát Minh; ] DDC: 530.76 /Price: 34000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1517434. NGUYỄN HÙNG TƯỜNG Phương pháp giải một số bài yóan hay và khó vật lí 11-12-luyện thi CĐ & Đại học: chương trình mới của BGD & ĐT : Điệ học- điện từ học/ Nguyễn Hùng Tường, Huỳnh Vĩnh Phát.- Tp.HCM: Đại học quốc gia, 2007.- 175 tr.; 24 cm. {Điện học; Điện từ học; Vật lí; Bài toán hay; } |Điện học; Điện từ học; Vật lí; Bài toán hay; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hằng; ] DDC: 530.076 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1760013. JEAN MARIE BRÉBEC Điện từ học. T.1: Năm thứ nhất MPSI - PCSI, PTSI/ Jean Marie Brébec, Philippe Denéve, Thierry Desmarais...; Nguyễn Hữu Hồ dịch.- Tái bản lần thứ 4.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 191 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Cung cấp một số kiểu kiến thức cơ bản về môn học điện từ học đặc biệt, mô tả đến một số các thiết bị thí nghiệm trong công tác thực hành |Vật lý; Điện từ; | [Vai trò: Philippe Denéve; Thierry Desmarais; ] DDC: 537 /Price: 24500VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1760333. JEAN MARIE BRÉBEC Điện từ học. T.2: Năm thứ hai PC - PC*, PSI - PSI*/ Jean Marie Brébec, Philippe Denéve, Thierry Desmarais...; Lê Băng Sương dịch.- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 256 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Cung cấp một số kiểu kiến thức cơ bản về môn học điện từ học đặc biệt, mô tả đến một số các thiết bị thí nghiệm trong công tác thực hành |Vật lý; Điện từ; | [Vai trò: Philippe Denéve; Thierry Desmarais; ] DDC: 537.6(075.3) /Price: 32000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1465685. SHIK, A.YA. Hố lượng tử - Vật lý và điện tử học các hệ hai chiều/ A.Ya. Shik; Lê Tuấn dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2002.- 128tr. : minh hoạ; 21cm.. Tóm tắt: Những kiến thức về vật lý điện tử như: các cấu trúc với khí điện tử hai chiều, phổ năng lượng và thống kê hạt dẫn, tính chất quang của các hệ hai chiều, các ứng dụng linh kiện kỹ thuật cao... {Từ trường; Vật lí; Vật lý điện tử; Động học; } |Từ trường; Vật lí; Vật lý điện tử; Động học; | [Vai trò: Lê Tuấn; Shik, A.Ya.; ] /Price: 11.000đ/700b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1635753. BRIDGMAN, ROGER Điện tử học/ Roger Bridgman ; Phạm Văn Thiều dịch.- In lần 2 có bổ sung.- H.: Kim Đồng, 2002.- 80tr; 21cm. Tóm tắt: Khám phá thế giới của các hạt điện tử chuyển động nhanh - bằng cách nào các linh kiện nhỏ xíu lại có thể kiểm soát và thực hiện những nhiệm vụ phức tạp, làm thay đổi nhiều lĩnh vực đời sống hiện đại |Khoa học thường thức; Điện tử; Vật lý học; | [Vai trò: Bridman, Roger; Phạm Văn Thiều; ] /Price: 20.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |