1388611. Chế độ biểu mẫu báo cáo thống kê và kế toán định kỳ chính thức của xí nghiệp công nghiệp.- H.: Tổng cục thống kê, 1971.- 219tr; 24cm. Tóm tắt: Quyết định chế độ báo cáo thống kê và kế toán định kỳ chính thức của các xí nghiệp công nghiệp. ý nghĩa và mục đích của quyết định này, nội dung, thời hạn và phương thức gửi báo cáo, tổ chức thực hiện. Văn bản nội dung chế độ biểu mẫu {biểu mẫu thống kê; kinh tế tài chính; kế toán; } |biểu mẫu thống kê; kinh tế tài chính; kế toán; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1557176. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn Lịch sử lớp 8/ Nguyễn Xuân Trường chủ biên; Tạ Đình Khoa, Nguyễn Thị Thảo biên soạn.- H.: Nxb.Giáo dục, 2008.- 115tr; 24cm. Bộ Giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Phương pháp kiểm tra, đánh giá kết hợp trắc nghiệm với tự luận môn Lịch sử lớp 8 {Lịch sử; Lớp 8; Sách tham khảo; } |Lịch sử; Lớp 8; Sách tham khảo; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thảo; Nguyễn Xuân Trường; Tạ Đình Khoa; ] DDC: 909 /Price: 15600đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1183846. LÊ ĐÌNH KỴ Lê Đình Kỵ tuyển tập/ Huỳnh Như Phương s.t., tuyển chọn, giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2006.- 730tr.: ảnh chân dung; 24cm. Phụ lục: tr. 717-730 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp giáo sư Lê Đình Kỵ và những đóng góp to lớn cho sự nghiệp giáo dục, khoa học, đặc biệt trong nghiên cứu, phê bình văn học cùng một số bài viết, suy nghĩ, tìm hiểu về lí luận văn học, thơ cổ điển và hiện đại Việt Nam (Lí luận văn học; Nghiên cứu văn học; Thơ; Thơ cổ điển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Như Phương; ] DDC: 895.92209 /Price: 129500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560674. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Chế độ báo cáo thống kê định kỳ: áp dụng cho các cơ sở ngành vận tải, bốc xếp, các liên hiệp, tổng công ty vận tải và tổng công ty bưu chính-viễn thông/ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê.- H.: Nxb.Thống kê, 1991.- 91tr:bảng biểu; 19cm. Ban hành theo quyết định số 01-TCTK ngày 28-12-1990 của Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Về các quy định báo cáo thống kê định kỳ đối với các ngành Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông {Thống kê; Việt nam; biểu mẫu; báo cáo; bưu chính; kinh tế; pháp lệnh; quyết định; quản lý; viễn thông; vận tải; định kỳ; } |Thống kê; Việt nam; biểu mẫu; báo cáo; bưu chính; kinh tế; pháp lệnh; quyết định; quản lý; viễn thông; vận tải; định kỳ; | /Price: 5000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559991. Chế độ báo cáo thống kê định kỳ chính thức của xí nghiệp công nghiệp quốc doanh: áp dụng cho các xí nghiệp có hạch toán độc lập thuộc ngành công nghiệp.- H.: Thống kê, 1991.- 97tr; 19cm. Tổng cục thống kê {Thống kê; biểu mẫu; báo cáo; danh mục; kế hoạch; kế toán; quy định; xí nghiệp công nghiệp; } |Thống kê; biểu mẫu; báo cáo; danh mục; kế hoạch; kế toán; quy định; xí nghiệp công nghiệp; | /Price: 10000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1505045. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản: Áp dụng cho các ban quản lý công trình. T.1.- H.: Thống kê, 1986.- 75tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Gồm thông tư hướng dẫn xác định tiêu chuẩn sản phẩm xây dựng cơ bản hoàn thành được thanh toán; quyết định số 670/TCTK-PPCD ngày 25/12/1985 của Tổng cục thống kê ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ của các đơn vị xây lắp nhận thầu; Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ; Hướng dẫn cách ghi các biểu {Báo cáo; kế toán; thống kê; xây dựng cơ bản; } |Báo cáo; kế toán; thống kê; xây dựng cơ bản; | /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1565357. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về kết quả sản xuất tiểu thủ công nghiệp/ Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1986.- 32tr; 19cm. áp dụng cho các đơn vị tổng hợp: Xã(phường), huyện(Quận, thị xã), Tỉnh(Thành phố, đặc khu) Tóm tắt: Quyết định của tổng cụa thống kê và các quy định về chế độ báo cáo định kỳ sản xuất tiểu thủ công nghiệp {Thống kê; báo cáo; chế độ; chỉ tiêu; hệ thống; niên biểu; quyết định; sản xuất; tiểu thủ công nghiệp; định kỳ; } |Thống kê; báo cáo; chế độ; chỉ tiêu; hệ thống; niên biểu; quyết định; sản xuất; tiểu thủ công nghiệp; định kỳ; | /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565198. Chế độ báo cáo thống kê, kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản.- H.: Thống kê, 1986.- 2Q(Q1:75tr + Q2:73tr); 19cm. Tổng cục thống kê. áp dụng cho các ban quản lý công trình {Thống kê; biểu mẫu; báo cáo; chế độ; hạch toán; kế hoạch; quy định; tíng toán; xây dựng; } |Thống kê; biểu mẫu; báo cáo; chế độ; hạch toán; kế hoạch; quy định; tíng toán; xây dựng; | /Price: 2Q(Q1:3.50đ+Q2:3.50đ) /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1503128. Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về kết quả sản xuất tiểu thủ công nghiệp. P.1: Áp dụng cho các hợp tác xã sản xuất tiểu thủ công nghiệp chuyên nghiệp ..- H.: Thống kê, 1985.- 83tr.; 19cm. Tóm tắt: Quyết định số 353/TCKT-PPCĐ ngày 8-8-1985 của Tổng cục Thống kê; danh mục hệ thống biểu mẫu chế độ báo cáo về kết quả sản xuất tiểu thủ công nghiệp của các đơn vị cơ sở, giải thích nội dung và phương pháp tính các chỉ tiêu {Biểu mẫu báo cáo; hợp tác xã; thống kê; tiểu thủ công nghiệp; xí nghiệp tư doanh; } |Biểu mẫu báo cáo; hợp tác xã; thống kê; tiểu thủ công nghiệp; xí nghiệp tư doanh; | /Price: 1,70đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564175. UỶ BAN NÔNG NGHIỆP TRUNG ƯƠNG Những quy định kỹ thuật sử dụng cơ khí nhỏ: Ban hành kèm theo quyết định số 274NNKHKT/QĐ ngày 29 tháng 9 năm 1975/ Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 56tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định kỹ thuật sử dụng cơ khí nhỏ {Luật định; cơ khí; kỹ thuật; máy móc; quy phạm; quy định; sử dụng; vận hành; } |Luật định; cơ khí; kỹ thuật; máy móc; quy phạm; quy định; sử dụng; vận hành; | /Price: 0.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568878. Chế độ biểu mầu cho báo cáo thống kê và kế toán định kỳ chính thức của xí nghiệp công nghiệp.- H.: Tổng cục thống kê, 1971.- 215tr; 21cm. Tóm tắt: Biểu mẫu thống kê trong các xí nghiệp công nghiệp {Khoa học; biểu mẫu; bảng biểu; công nghiệp; kinh tế; kế toán; kỹ thuật; thống kê; tài chính; } |Khoa học; biểu mẫu; bảng biểu; công nghiệp; kinh tế; kế toán; kỹ thuật; thống kê; tài chính; | /Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570260. Những quy định kỹ thuật đối với lúa vụ Đông - Xuân: 1971-1972.- Hải Hưng.: Ty Nông nghiệp Hải Hưng xb., 1971.- 7tr; 19cm. Tóm tắt: Đưa ra những yêu cầu kỹ thuật đối với việc sản xuất vụ Đông Xuân 1971 - 1972 {Hải Hưng; Kỹ thuật canh tác; Nông nghiệp; Trồng trọt; Vụ đông xuân; Địa chí; } |Hải Hưng; Kỹ thuật canh tác; Nông nghiệp; Trồng trọt; Vụ đông xuân; Địa chí; | DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570391. Bản giải thích hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ chính thức về dân số: Áp dụng cho các UBHC các huyện, thị trong tỉnh.- Hải Hưng.: Chi cục Thống kê Hải Hưng xb., 1970.- 13tr; 19cm. Ban hành theo quyết định số 215/QĐ ngày 27 - 10 - 1970 của UBHC tỉnh Hải Hưng và quyết định số 168 TTg ngày 17 - 9 - 1970 của Thủ tướng Chính phủ Tóm tắt: Hướng dẫn kê khai biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ chính thức về dân số {Biểu mẫu thống kê; Dân số; } |Biểu mẫu thống kê; Dân số; | DDC: 304.6072 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
827255. Trăm năm một thuở: Giáo sư - Nhà giáo nhân dân nhà lý luận - phê bình văn học Lê Đình Kỵ/ Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Lộc, Huỳnh Như Phương... ; Trần Đình Việt tuyển chọn, giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 565 tr., 16 tr. ảnh; 24 cm. ISBN: 9786045887134 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp giáo sư Lê Đình Kỵ và những đóng góp to lớn cho sự nghiệp giáo dục, khoa học, đặc biệt trong nghiên cứu, phê bình văn học cùng một số bài viết, suy nghĩ, tìm hiểu về lí luận văn học, thơ Việt Nam (Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học hiện đại; ) {Lê Đình Kỵ, 1923-2009, Giáo sư văn học, Việt Nam; } |Lê Đình Kỵ, 1923-2009, Giáo sư văn học, Việt Nam; | [Vai trò: Huỳnh Như Phương; Lê Quang Trang; Nguyễn Lộc; Nguyễn Văn Hạnh; Trần Khánh Thành; Trần Đình Việt; ] DDC: 895.922332 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
885152. Luyện giải bộ đề kiểm tra định kỳ Tiếng Anh 11: Biên soạn theo chương trình Tiếng Anh mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Dương Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 210tr.: bảng; 30cm.- (Tủ sách Tự học đột phá) ISBN: 9786049860492 (Lớp 11; Tiếng Anh; Đề thi; ) [Vai trò: Dương Hương; ] DDC: 428.0076 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921183. HUỲNH NGỌC TRẢNG Sài Gòn - Gia Định ký ức lịch sử - văn hoá/ Huỳnh Ngọc Trảng.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 404tr.; 24cm. ISBN: 9786045891513 Tóm tắt: Gồm các bài viết về di sản truyền thống ở Gia Định - Sài Gòn, từ các lĩnh vực: văn hoá, lịch sử, tín ngưỡng, tâm linh, văn học, nghệ thuật, phong tục, tập quán (Con người; Lịch sử; Văn hoá; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] DDC: 959.779 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951076. BAXTER, ROBBIE KELLMAN Kinh tế thành viên: Làm thế nào để xây dựng lòng trung thành khách hàng và có được mô hình doanh thu định kỳ hiệu quả?/ Robbie Kellman Baxter ; Dịch: Minh Hiếu, Thu Giang.- H.: Công Thương ; Công ty Sách Alpha, 2018.- 343tr.: bảng; 24cm. Tên sách tiếng Anh: The membership economy ISBN: 9786049315114 Tóm tắt: Những điều cần biết về kinh tế thành viên; chiến thuật và chiến lược, loại hình và quy mô của các tổ chức kinh tế thành viên; kinh tế thành viên và sự chuyển đổi (Bán hàng; Tiếp thị kinh doanh; ) [Vai trò: Minh Hiếu; Thu Giang; ] DDC: 658.87 /Price: 299000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969907. Luyện giải bộ đề kiểm tra định kỳ tiếng Anh lớp 6/ Hoa Nguyễn, Trần Duy, Thanh Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Sách và Giáo dục trực tuyế, 2017.- 239tr.: bảng; 30cm. ISBN: 9786046282495 (Luyện tập; Lớp 6; Tiếng Anh; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Hoa Nguyễn; Thanh Huyền; Trần Duy; ] DDC: 428.0076 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
970094. Luyện giải bộ đề kiểm tra định kỳ tiếng Anh lớp 7: Áp dụng kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra của Bộ Giáo dục. Hệ thống lời giải chi tiết nhắc lại ngữ pháp chuyên sâu/ Hoa Nguyễn, Trần Duy Thanh Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Sách và Giáo dục trực tuyế, 2017.- 235tr.; 29cm. ISBN: 9786046282501 (Lớp 7; Tiếng Anh; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Hoa Nguyễn; Trần Duy Thanh Huyền; ] DDC: 428.00712 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969906. Luyện giải bộ đề kiểm tra định kỳ tiếng Anh lớp 8/ Hoa Nguyễn, Trần Duy, Thanh Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Sách và Giáo dục trực tuyế, 2017.- 251tr.: bảng; 30cm. ISBN: 9786046282518 (Luyện tập; Lớp 8; Tiếng Anh; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Hoa Nguyễn; Thanh Huyền; Trần Duy; ] DDC: 428.0076 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |