1466211. KIM DUNG Lộc Đỉnh Ký: Tiểu thuyết võ hiệp. T.3/ Kim Dung; Cao Tự Thanh dịch.- H.: Văn học, 2002.- 291 tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; | [Vai trò: Cao Tự Thanh; Kim Dung; ] /Price: T.3:25.000đ/5.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466212. KIM DUNG Lộc Đỉnh Ký: Tiểu thuyết võ hiệp. T.4/ Kim Dung; Cao Tự Thanh dịch.- H.: Văn học, 2002.- 293 tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; | [Vai trò: Cao Tự Thanh; Kim Dung; ] /Price: T.4:25.000đ/5.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1465687. KIM DUNG Lộc Đỉnh Ký: Tiểu thuyết võ hiệp. T.5/ Kim Dung; Cao Tự Thanh dịch.- H.: Văn học, 2002.- 298 tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Nước ngoài; Văn học hiện đại Trung Quốc; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Nước ngoài; Văn học hiện đại Trung Quốc; | [Vai trò: Cao Tự Thanh; Kim Dung; ] /Price: T.5:26.000đ/5.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466048. KIM DUNG Lộc Đỉnh Ký: Tiểu thuyết võ hiệp. T.6/ Kim Dung; Cao Tự Thanh dịch.- H.: Văn học, 2002.- 309 tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Nước ngoài; Văn học hiện đại Trung Quốc; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Nước ngoài; Văn học hiện đại Trung Quốc; | [Vai trò: Cao Tự Thanh; Kim Dung; ] /Price: T.6:25.000đ/5.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466049. KIM DUNG Lộc Đỉnh Ký: Tiểu thuyết võ hiệp. T.7/ Kim Dung; Cao Tự Thanh dịch.- H.: Văn học, 2002.- 325 tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; | [Vai trò: Cao Tự Thanh; Kim Dung; ] /Price: T.7:28.000đ/5.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1465967. KIM DUNG Lộc Đỉnh Ký: Tiểu thuyết võ hiệp. T.8/ Kim Dung; Cao Tự Thanh dịch.- H.: Văn học, 2002.- 301 tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; | [Vai trò: Cao Tự Thanh; Kim Dung; ] /Price: T.8:25.000đ/5.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1468570. KIM DUNG Lộc Đỉnh Ký: Tiểu thuyết võ hiệp. T.9/ Kim Dung; Cao Tự Thanh dịch.- H.: Văn học, 2002.- 315 tr.; 19cm.. {Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Văn học hiện đại Trung Quốc; Văn học hiện đại nước ngoài; | [Vai trò: Cao Tự Thanh; Kim Dung; ] /Price: T.8:25.000đ/5.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1585109. KIM DUNG Lộc Đỉnh Ký. T1./T10/ Kim Dung; Cao Tự Thanh: dịch.- H.: Văn học, 2002.- 315tr; 19cm. {Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; } |Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Cao Tự Thanh; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1534176. Hướng dẫn thực hiện hệ thống tài khoản kế toán mới (Áp dụng thử nghiệm từ 01-01-1995): Hệ thống tài khoản kế toán, sơ đồ hạch toán kế toán và hướng dẫn chuyển sổ kế toán, chế độ báo cáo kế toán định kỳ.- H.: Thống kê, 1995.- 435tr; 28cm. {Giáo dục; } |Giáo dục; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1482385. Chế độ báo cáo kế toán định kỳ: Áp dụng cho doanh nghiệp.- H.: Nxb. Hà Nội, 1994.- 63tr.; 27cm.. ĐTTS ghi : Bộ Tài chính {Chế độ; kế toán; } |Chế độ; kế toán; | /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488156. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ chính thức của các đơn vị thương nghiệp quốc doanh: Áp dụng cho các đơn vị thương nghiệp trung ương và địa phương hạch toán kinh tế độc lập trừ ngành lương thực.- H.: Thống kê, 1991.- 198tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê. Bộ thương nghiệp {Chế độ; báo cáo; kế toán; quốc doanh; thống kê định kỳ; đơn vị thương nghiệp; } |Chế độ; báo cáo; kế toán; quốc doanh; thống kê định kỳ; đơn vị thương nghiệp; | /Price: 4.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488198. Chế độ báo caó thống kê định kỳ: Áp dụng cho các đơn vị cơ sở ngành vận tải, bốc xếp, các liên hiệp, tổng công ty vận tải, tổng công ty bưu chính viễn thông(ban hành theo quy định 01-TCTK ngày 28-12-1990 của TCTK).- H.: Thống kê, 1991.- 91tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê {Chế độ; báo cáo; thống kê định kỳ; } |Chế độ; báo cáo; thống kê định kỳ; | /Price: 2.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1487730. Chế độ báo cáo thống kê định kỳ chính thức của xí nghiệp công nghiệp quốc doanh: Áp dụng cho các xí nghiệp có hạch toán kinh tế độc lập thuộc ngành công nghiệp.- H.: Thống kê, 1991.- 97tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Tổng cục thông kê {Chế độ; báo cáo; công nghiệp; quốc doanh; thống kê định kỳ; xí nghiệp; } |Chế độ; báo cáo; công nghiệp; quốc doanh; thống kê định kỳ; xí nghiệp; | /Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488157. Chế độ báo cáo thống kê định kỳ chính thức về xây dựng cơ bản: Áp dụng cho các chủ đầu tư, ban quản lý công trình, công ty cổ phần, xây dựng tư nhân, các đơn vị xây lắp nhận thầu, đơn vị khảo sát thiết kế công trình xây dựng cơ bản.- H.: Thống kê, 1991.- 183tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê {Chế độ; báo cáo; thống kê định kỳ; xây dựng; } |Chế độ; báo cáo; thống kê định kỳ; xây dựng; | /Price: 4.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1591385. Chế độ báo cáo thống kê định kỳ chính thức áp dụng cho các đơn vị cơ sở ngành vận tải ôtô: Ban hành theo QD 236/TCTK - PPCĐ ngày 12 tháng 9 năm 1986 của tổng cục thống kê.- H: Thống kê, 1987.- 56tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục thống kê {Chế độ; Thống kê; Vận tải; ô tô; } |Chế độ; Thống kê; Vận tải; ô tô; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1506450. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản: Áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế công trình xây dựng cơ bản.- H.: Thống kê, 1986.- 3 tập; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Quyết định của Tổng cục Thống kê ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê - kế toán định kỳ áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế xây dựng. Hướng dẫn cách ghi các biểu mẫu {Xây dựng cơ bản; chế độ báo cáo; thiết kế xây dựng; thống kê kế toán; } |Xây dựng cơ bản; chế độ báo cáo; thiết kế xây dựng; thống kê kế toán; | /Price: 3,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1627258. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản. T.1: áp dụng cho các ban quản lý công trình.- H.: Thống kê, 1986.- 74tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục thống kê |Báo cáo; Kế toán; Quản lý công trình; Thống kê; Xây dựng; | /Price: 3d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627231. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản. T.2: áp dụng cho các đơn vị xây lắp.- H.: Thống kê, 1986.- 176tr; 19cm. Tóm tắt: Quyết định 670/TCTK-PPCP ngày 25/12/1985 về biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ các đơn vị xây lắp nhận thầu; hướng dẫn cách ghi các biểu |Chế độ báo cáo; Công nghiệp; Thống kê kế toán; Thống kê xây lắp; Xây dựng cơ bản; | /Price: 8d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627595. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản. T.3: áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế công trình xây dựng cơ bản.- H.: Thống kê, 1986.- 73tr; 19cm. Tóm tắt: Quyết định 670/TCTK-PPCP ngày 25/12/1985 về biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ các đơn vị xây lắp nhận thầu; hướng dẫn cách ghi các biểu |Chế độ báo cáo; Công nghiệp; Thống kê kế toán; Thống kê xây lắp; Xây dựng cơ bản; | /Price: 3d50 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627308. Chế độ thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản: áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế công trình xây dựng cơ bản. T.3.- H.: Thống kê, 1986.- 73tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục Thống kê |Khảo sát thiết kế; Kế toán xây dựng; Thống kê xây dựng; Xây dựng cơ bản; | /Price: 7d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |