Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 287 tài liệu với từ khoá đặc sản

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281732. 45 món ăn chế biến từ đặc sản nước ngọt/ Biên bịch: Thục Nữ.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2003.- 52tr : ảnh; 17cm.- (Kỹ thuật nấu ăn các món ăn ngon)
{Món ăn; Nấu ăn; Sách thường thức; } |Món ăn; Nấu ăn; Sách thường thức; | [Vai trò: Thục Nữ; ]
DDC: 641.8 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257019. KHƯƠNG THỪA
    Đặc sản quê hương/ Khương Thừa.- H.: Phụ nữ, 1998.- 237tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn qui trình chế biến những món ăn dân dã: phở bò, bún mọc, thịt đông
{Món ăn cổ truyền; Nấu ăn; Nữ công gia chánh; } |Món ăn cổ truyền; Nấu ăn; Nữ công gia chánh; |
/Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334940. NGUYỄN THỊ THANH
    Các món ăn đặc sản/ Nguyễn Thị Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1994.- 215tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm các món ăn đặc sản từ tôm, cua, cá, mực, gà, vịt, ếch, lươn...
{món ăn; nấu ăn; đặc sản; } |món ăn; nấu ăn; đặc sản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355733. GOSCH, MARTIN
    Găngxtơ - đặc sản Hoa Kỳ: Tự thuật của Luciano - người cầm đầu tổ chức Găngxtơ ở Mỹ qua hai cuộc đại chiến. T.1/ Martin Gosch, Richard Hammer ; Người dịch: Nguyễn Duy Phúc.- Nghĩa Bình: Công an nhân dân và Công an tỉnh Nghĩa Bình, 1986.- 316tr; 19cm.
{Mỹ; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Mỹ; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Hammer, Richard; Nguyễn Duy Phúc; ]
/Price: 4100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646309. TRẦN, THỊ THANH THUYẾT
    Cây ăn quả đặc sản: Kỹ thuật trồng và chăm sóc/ Trần Thị Thanh Thuyết, Lê Thanh Bình, Bùi Tuấn Nhã.- Hà Nội: Thanh niên, 2015.- 135 tr.: minh họa; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả như mít, cây na, cây xoài, cây hồng xiêm, cây đu đủ
(Fruit trees; Tropical fruit; Cây ăn quả; Trái cây nhiệt đới; ) |Kỹ thuật trồng cây ăn quả; | [Vai trò: Bùi, Tuấn Nhã; Lê, Thanh Bình; ]
DDC: 634 /Price: 32500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605502. NGUYỄN, THỊ THỦY
    Bài giảng kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản: (Ngành nuôi trồng Thủy sản, hệ đại học)/ Nguyễn Thị Thủy.- Đồng Tháp, 2014.- 124tr.; 30 cm.
|Bài giảng; cá cảnh; kỹ thuật nuôi cá; đặc sản; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641742. HUY LINH
    KỸ thuật nuôi con đặc sản/ Huy Linh (b.s).- Thanh Niên: Hà Nội, 2012.- 206tr; 19cm.- (Tủ sách ông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
    Tóm tắt: Bộ sách bước đầu gồm 12 cuốn giúp các hộ nông dân dễ dàng áp dụng khoa học kỹ thuật mới trong nông nghiệp.Dành để phục vụ cho những nông dân quyết tâm phấn đấu đi lên, thóat khỏi cái nghèo, nâng cao đời sống và thu nhập,...
(Husbandry; Chăn nuôi con đặc cản; ) |Chăn nuôi con đặc sản; |
DDC: 636 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737054. NGUYỄN, HOÀNG ANH
    Cây ăn quả đặc sản: kỹ thuật trồng chăm sóc/ Nguyễn Hoàng Anh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2009.- 141 tr.: Minh họa; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả như mít, cây na, cây xoài, cây hồng xiêm, cây đu đủ.
(Fruit trees; Tropical fruit; Cây ăn quả; ) |Kỹ thuật trồng cây ăn quả; |
DDC: 634 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721795. Kỹ thuật nấu ăn đặc sản/ Hoa Hồng.- Hà Nội: Thanh Niên, 2008.- 383 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Tác giả giới thiệu quyển sách nấu ăn cho nhiều loại món khác nhau cùng với những mạo chế biến và bảo quản thực phẩm. Tài liệu giới thiệu chi tiết cách chế biến nhiều món ăn đặc sắc thông dụng, món chay, ngoải ra còn giới thiệu cách làm những loại bánh mức, chè, cocktail.
(Cooking; Nấu ăn; ) |Arm thực; Làm bếp; | [Vai trò: Hoa Hồng; ]
DDC: 641.514 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731100. Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp cây đặc sản rừng: (Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho cán bộ khuyến lâm xã miền núi)/ Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục lâm nghiệp.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2007.- 107 tr.; 21 cm.
(Forests and forestry; Tree crops; Lâm nghiệp; ) |Cây lâm nghiệp; Kỹ thuật trồng cây lâm nghiệp; |
DDC: 634.9 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670624. Những giải pháp để phát triển đăng ký cho các sản phẩm đặc sản ở Việt Nam/ Vũ Trọng Bình, Đào Đức Huấn (Biên soạn).- Hồ chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 180 tr.; 25 cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu này được tiến hành nhằm mục đích xác định những vấn đề khó khăn trong việc duy trì và bảo vệ thương hiệu, chỉ dẫn và tên gọi xuất xứ của hai sản phẩm đã được đăng bạ, đồng thời chỉ ra những biện pháp, đề xuất chiến lược, quy trình phát triển chung cho các sản phẩm đặc sản.
(Vietnam; Việt Nam; ) |Nông sản; Agricultural policy; Chính sách nông nghiệp; | [Vai trò: Vũ Trọng Bình; Đào Đức Huấn; ]
DDC: 338.18597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668203. HỮU NGỌC
    Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam: Phở - Đặc sản Hà Nội: Frequently asked questions about Vietnamese culture: A specialty of Hà Nội/ Hữu Ngọc, Lady Borton.- Hà Nội: Thế giới, 2006.- 68 tr.; 18 cm.
    Bìa sách ghi: Biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh. Tìm hiểu văn hóa VIệt Nam
    Tóm tắt: Sách giới thiệu nguồn gốc của phở, mùi vị của phở, những loại phở phổ biến nhất ... và những nhận xét của các nhà văn, người nước ngoài về phở hà Nội
(Cookery, vietnamese; Ẩm thực, Việt Nam; ) |Phở; Văn hóa ẩm thực; | [Vai trò: Borton, Lady; ]
DDC: 392.37 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659531. ĐÀO, QUANG HƯNG
    Sâu bệnh hại cây ăn quả đặc sản ở Miền Nam và biện pháp phòng trừ/ Đào Quang Hưng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2005.- 61 tr.; 19 cm.
(Plants; ) |Bảo vệ thực vật; Phòng trừ sâu bệnh; Protection of; |
DDC: 632.9 /Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657232. NGÔ TRỌNG LƯ
    Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt. T2/ Ngô Trọng Lư và Thái Bá Hồ.- 1st.- H.: Nông Nghiệp, 2003.- 148tr.
(freshwater fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664233. Kỹ thuật trồng một số cây ăn quả và cây đặc sản ở vùng núi thấp.- Tái bản.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2003.- 115 tr.; 21 cm.
    Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Ban điều hành chương trình xoá đói giảm nghèo. Cục khuyến nông và khuyến lâm
(Fruit trees; ) |Kỹ thuật canh tác cây ăn quả; Planting; |
DDC: 634 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723355. NGÔ, TRỌNG LƯ
    Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt. T.1/ Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2002.- 159 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt giới thiệu tới bạn đọc tiếp về đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi một số loài cá bản địa có giá trị kinh tế cao như: cá mè, cá trôi, cá trắm cỏ, cá chép,...
(Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Thái, Bá Hồ; ]
DDC: 639.31 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691541. NGÔ TRỌNG LƯ
    Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt. T1/ Ngô Trọng Lư.- 2nd.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 159tr.; 19cm.
(freshwater fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; fish-culture; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658527. Kỹ thuật trồng cây đặc sản hiệu quả kinh tế cao: Cây chè, cây ngân hạnh, cây tre lấy măng.- H.: LĐXH, 2002.- 63; cm.- (Kỹ thuật trồng cây trên đất dốc)
(bamboo; tea; ) |Kỹ thuật trồng cây đặc sản; |
DDC: 633.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658672. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
    Chương trình trồng cây có múi sạch bệnh cây đặc sản phục vụ xuất khẩu/ Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ.- Cần Thơ: Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, 2001.- 46tr; cm.
(Citrus tree; ) |Kỹ thuật trồng cây có múi; Planting; |
DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725051. DƯƠNG, TẤN LỘC
    Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt/ Dương Tấn Lộc.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 83 tr.: minh họa; 19 cm.
(Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.31 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.