Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 317 tài liệu với từ khoá đồ cổ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956204. HUYỀN SẮC
    Tiệm đồ cổ Á Xá: Tiểu thuyết. T.2/ Huyền Sắc ; Huy Hoàng dịch.- In lần 3.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2018.- 910tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍
    ISBN: 9786045637647
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Huy Hoàng; ]
DDC: 895.136 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954294. HUYỀN SẮC
    Tiệm đồ cổ Á Xá: Tiểu thuyết. T.3/ Huyền Sắc ; Huy Hoàng dịch.- In lần 2.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2018.- 425tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍
    ISBN: 9786045644782
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Huy Hoàng; ]
DDC: 895.136 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957580. Tiệm đồ cổ Á Xá: Truyện tranh. T.4/ Lời: Huyền Sắc ; Tranh: Hiểu Bạc ; Hân Vũ dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2018.- 125tr.: tranh màu; 19cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍4
    ISBN: 9786045653371
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hiểu Bạc; Huyền Sắc; Hân Vũ; ]
DDC: 895.136 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964780. CAO TRƯỜNG SINH
    Giáo trình Điện tâm đồ cơ bản: Sách dùng cho sinh viên y khoa/ Cao Trường Sinh.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung.- Vinh: Đại học Vinh, 2017.- 322tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Y khoa Vinh
    Thư mục: tr. 317-318
    ISBN: 9786049231797
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở sinh lý học điện tâm đồ; các sóng và ứng dụng đọc điện tâm đồ; hội chứng dày cơ tim; điện tâm đồ trong nhồi máu cơ tim; điện tâm đồ trong rối loạn nhịp tim; rối loạn dẫn truyền trong tim; điện tâm đồ trong một số bệnh lý trên lâm sàng; một số bài tập và gợi ý cách đọc các bản điện tâm đồ
(Bệnh tim mạch; Điện tâm đồ; )
DDC: 616.1207547 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008257. LƯU ĐỨC BÌNH
    Kỹ thuật đo cơ khí: Dùng cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng kỹ thuật/ Lưu Đức Bình (ch.b.), Châu Mạnh Lực.- H.: Giáo dục, 2015.- 299tr.: minh hoạ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 279-292. - Thư mục: tr. 293-294
    ISBN: 9786040070548
    Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn Việt Nam đối với lĩnh vực cơ khí như: kích thước, sai lệch cơ bản, dung sai, cấp chính xác, lắp ghép, hình dạng hình học, vị trí tương quan và độ nhám bề mặt. Trình bày phương pháp, kết cấu dụng cụ, cách đo và kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng của chi tiết máy. Lý thuyết sai số đo, phương pháp xử lý số liệu thực nghiệm và chọn phương án đo
(Kĩ thuật đo lường; Đo cơ khí; ) [Vai trò: Châu Mạnh Lực; ]
DDC: 621.80287 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010096. NGUYỄN THỊ TOAN
    Lịch sử triết học Ấn Độ cổ đại/ Nguyễn Thị Toan.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 199tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 198-199
    ISBN: 9786045426654
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về sự phân kì, đặc điểm, ý nghĩa của lịch sử triết học Ấn Độ cổ đại. Phân tích những nội dung tư tưởng tôn giáo - triết học trong kinh Veda và trong sử thi Ấn Độ cũng như những tư tưởng triết học thời kì cổ điển trong các trường phái chính thống và không chính thống
(Lịch sử; Triết học cổ đại; ) [Ấn Độ; ]
DDC: 181.4 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499474. XUKHÔMLINXKI, V.A
    Giáo dục thái độ cộng sản đối với lao động/ V.A. Xukhômlinxki ; Người dịch: Đức Mẫn, Xuân Hòa, Bá Dung, Nguyễn Trực.- H.: Thanh niên, 1977.- 366tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tầm quan trọng của việc giáo dục lao động đối với thế hệ trẻ. Những phương pháp tác động trực tiếp vào ý thức của học sinh nhằm giáo dục lòng yêu lao động. Giáo dục lòng yêu lao động bằng lao động trí óc, lao động chân tay...và sự trưởng thành về đạo đức của học sinh
{Giáo dục lao động; hướng nghiệp; thanh niên; } |Giáo dục lao động; hướng nghiệp; thanh niên; | [Vai trò: Bá Dung; Nguyễn Trực; Xukhômlinxki, V.A.; Xuân Hòa; Đức Mẫn; ]
DDC: A852 /Price: 0,96đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902187. TRẦN VĂN THỤC
    Di sản văn hoá dân gian trên vùng kinh đô cổ Văn Lang/ Trần Văn Thục ch.b..- H.: Văn hoá dân tộc, 2020.- 685tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Thư mục: tr. 671-678
    ISBN: 9786047028375
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về văn hoá, văn hoá dân gian, di sản văn hoá và hướng tiếp cận; vị thế địa - chính trị và bản sắc địa - văn hoá vùng kinh đô cổ Văn Lang; những di sản văn hoá dân gian tiêu biểu trên vùng kinh đô cổ Văn Lang; tiềm năng, thực trạng và một số giải pháp bảo tồn, dịch sản văn hoá dân gian vùng kinh đô cổ Văn Lang
(Di sản văn hoá; Văn hoá dân gian; ) [Phú Thọ; ] {Kinh đô Văn Lang; } |Kinh đô Văn Lang; |
DDC: 390.0959721 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561941. DOÃN CHÍNH
    Lịch sử triết học ấn Độ cổ đại/ PTS.Doãn Chính.- H.: Thanh niên, 1999.- 328tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những tiền đề hình thành nên nền triết học tôn giáo cổ đại ấn Độ
{Lịch sử; Phương Đông; Triết học; Tôn giáo; Tư tưởng; ấn Độ; } |Lịch sử; Phương Đông; Triết học; Tôn giáo; Tư tưởng; ấn Độ; | [Vai trò: Doãn Chính; ]
DDC: 181 /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502162. NGUYỄN TRỌNG QUẾ
    Dụng cụ đo cơ điện/ Nguyễn Trọng Quế, Nguyễn Văn Dương.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 292tr: hình vẽ; 19cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản vè kỹ thuật đo cơ điện, những yêu cầu với thiết bị đo và cách xử lý các kết quả đo lường. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc điểm và việc ứng dụng các loai dụng cụ đo cơ điện trong đo từ điện, điện dộng, đo điện từ, đo cảm ứng. Cơ cấu đo Lôgômet
{Cơ điện; cảm ứng; dụng cụ đo; từ điện; điện từ; điện động; } |Cơ điện; cảm ứng; dụng cụ đo; từ điện; điện từ; điện động; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Quế; Nguyễn Văn Dương; ]
DDC: 621.37 /Price: 7,0d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528803. XU-KHÔM-LIN-XKI, V.A.
    Giáo dục thái độ cộng sản đối với lao động/ V.A. Xu-khôm-lin-xki, Đức Mẫn, Xuân Hòa.- In lần thứ II.- H.: Thanh niên, 1984.- 166tr; 19cm.
{giáo dục; } |giáo dục; | [Vai trò: Xuân Hòa; Đức Mẫn; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học875261. YU ASAMI
    Tiệm đồ cổ "Miêu quy đường": Cuốn sổ kì bí của cô chủ tiệm mèo con/ Yu Asami ; Lê Thuỳ dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 399tr.: tranh vẽ; 18cm.
    ISBN: 9786047795994
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Lê Thuỳ; ]
DDC: 895.636 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học886487. CARVER, COURTNEY
    Project 333 - Tối giản trong ăn mặc: Toả sáng chỉ với 33 món đồ cơ bản/ Courtney Carver ; Thuý Nga dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2020.- 269tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ISBN: 9786047776399
    Tóm tắt: Project 333 là một thử thách thời trang tối giản. Với thử thách này, bạn chỉ được mặc 33 món đồ bao gồm quần áo, phụ kiện, trang sức và giày dép trong 3 tháng. Qua đó, giúp bạn nhận ra mình có thể buông bỏ được bao nhiêu muộn phiền, kiến tạo được bao nhiêu không gian, tiết kiệm được bao nhiêu tiền của và trải nghiệm được bao nhiêu niềm vui
(Quần áo; Trang phục; ) {Tối giản; } |Tối giản; | [Vai trò: Thuý Nga; ]
DDC: 391 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học931950. Tiệm đồ cổ Á Xá: Truyện tranh. T.10/ Lời: Huyền Sắc ; Tranh: Hiểu Bạc ; Hân Vũ dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2019.- 143tr.: tranh màu; 19cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍10
    ISBN: 9786045667958
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hiểu Bạc; Huyền Sắc; Hân Vũ; ]
DDC: 895.13 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học931952. Tiệm đồ cổ Á Xá: Truyện tranh. T.11/ Lời: Huyền Sắc ; Tranh: Hiểu Bạc ; Hân Vũ dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2019.- 139tr.: tranh màu; 19cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍 11
    ISBN: 9786045669068
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hiểu Bạc; Huyền Sắc; Hân Vũ; ]
DDC: 895.13 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học931954. Tiệm đồ cổ Á Xá: Truyện tranh. T.6/ Lời: Huyền Sắc ; Tranh: Hiểu Bạc ; Huy Hoàng dịch.- In lần 2.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2019.- 125tr.: tranh màu; 19cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍 6
    ISBN: 9786045662694
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hiểu Bạc; Huy Hoàng; Huyền Sắc; ]
DDC: 895.13 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học930936. Tiệm đồ cổ Á Xá: Truyện tranh. T.7/ Lời: Huyền Sắc ; Tranh: Hiểu Bạc ; Huy Hoàng dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2019.- 141tr.: tranh màu; 19cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍7
    ISBN: 9786045660980
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hiểu Bạc; Huy Hoàng; Huyền Sắc; ]
DDC: 895.13 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học932549. Tiệm đồ cổ Á Xá: Truyện tranh. T.8/ Lời: Huyền Sắc ; Tranh: Hiểu Bạc ; Huy Hoàng dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2019.- 141tr.: tranh màu; 19cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍8
    ISBN: 9786045663448
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hiểu Bạc; Huy Hoàng; Huyền Sắc; ]
DDC: 895.13 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học932550. Tiệm đồ cổ Á Xá: Truyện tranh. T.9/ Lời: Huyền Sắc ; Tranh: Hiểu Bạc ; Huy Hoàng dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2019.- 138tr.: tranh màu; 19cm.
    Tên sách tiếng Trung: 哑舍9
    ISBN: 9786045665350
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hiểu Bạc; Huy Hoàng; Huyền Sắc; ]
DDC: 895.13 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370246. SCHWARZENBACH, G.
    Chuẩn độ phức chất: Chuẩn độ complexon/ G. Schwarzenbach, H. Flaschka ; Đào Hữu Vinh, Lâm Ngọc Thụ dịch.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1979.- 284tr; 27cm.
    Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về tạo phức, chuẩn độ comlexon, chất che, chất chỉ thị kim loại. Các phương pháp hoá lý chỉ thị điểm tương đương, độ chuẩn xác, độ chọn lọc. Các phương pháp chuẩn độ và xác định đối với một số chất cụ thể như:liti, natri, nhôm, titan...
{Hoá Lý; kim loại; phương pháp chuẩn độ; phức chất; } |Hoá Lý; kim loại; phương pháp chuẩn độ; phức chất; | [Vai trò: Flaschka, H.; Lâm Ngọc Thụ; Đào Hữu Vinh; ]
/Price: 2,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.