Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 66 tài liệu với từ khoá đồ học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269420. LÂM QUANG DỐC
    Bản đồ học: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Lâm Quang Dốc.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 261tr.: bảng; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Tóm tắt: Trình bày định nghĩa, đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu, lịch sử... của bản đồ học. Các khái niệm, tính chất, cơ sở toán học, phân loại, cách thành lập và sử dụng... bản đồ địa lý, bản đồ địa lý dùng trong nhà trường. Giới thiệu về ngôn ngữ, các ký hiệu, phương pháp biểu hiện và tổng quát hóa bản đồ, cũng như phương pháp sử dụng chúng ở trường THCS.
(Bản đồ học; Ký hiệu; Ngôn ngữ; Sử dụng; Địa lí; ) {Bản đồ địa lí; } |Bản đồ địa lí; |
DDC: 912 /Price: 35500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329229. LÂM QUANG DỐC
    Bản đồ học/ Lâm Quang Dốc, Phạm Ngọc Đĩnh, Lê Huỳnh.- H.: Trường Đại học Sư phạm I Hà Nội, 1995.- 202tr : minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Bản đồ học. Bản đồ địa lý. Cơ sở toán học của bản đồ. Ngôn ngữ bản đồ. Tổg quát hoá bản đồ. Phân loại bản đồ địa lý. Thành lập và sử dụng bản đồ. Bản đồ giáo khoa
{Bản đồ; địa lý; } |Bản đồ; địa lý; | [Vai trò: Lê Huỳnh; Phạm Ngọc Đĩnh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725199. XALISEP, K. A
    Bản đồ học/ K. A. Xalisep; Hoàng Phương Nga, Nhữ Thị Xuân dịch; Nguyễn Thơ Các, Vũ Bích Vân hiệu đính.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 412 tr.: minh họa; bản đồ; 21cm..
    Tóm tắt: Trình bày các nội dung về bản đồ học và bản đồ địa lý, những cơ sở toán học của bản đồ, Ký hiệu bản đồ bà các phương pháp biểu hiện trên bản đồ, ghi chú trên bản đồ, khái quát hóa bản đồ, Phân loại các dạng và các loại bản đồ địa lý atlac, khái quát về các bản đồ và atlac cơ bản phân tích bản đồ, thành lập các bản đồ địa lý, sử dụng bản đồ làm phương tiệnnghiên cứu và tóm tắt lịch sử bản đồ học
(Cartography; ) |Bản đồ học; | [Vai trò: Hoàng, Phương Nga; Nguyễn, Thơ Các; Nhữ, Thị Xuân; Vũ, Bích Vân; ]
DDC: 526 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612382. LÂM QUANG DỐC
    Bản đồ học: Giáo trình CĐSP/ Lâm Quang Dốc.- H.: Đại học sư phạm, 2004.- 261 tr.; 24 cm..
    Đầu bìa sách ghi : Bộ Giáo dục vÀ Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên THCS
(Bản đồ học; ) |Giáo trình; Địa lí; |
DDC: 912.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727897. LÂM, QUANG DỐC
    Bản đồ học/ Lâm Quang Dốc.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 261 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Hệ thống kiến thức được thiết kế như sau: Bản đồ học - Bản đồ địa lý - Bản đồ địa lý dùng trong nhà trường - Cơ sở toán học - Ngôn ngữ bản đồ - Tổng quát hoá bản đồ - Phân loại bản đồ - Thành lập và sử dụng bản đồ. Trên đây là những kiến thức rất cơ bản của khoa học bản đồ.
(World geography; World maps; ) |Bản đồ học; |
DDC: 912 /Price: 355000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610893. LÂM QUANG DỐC
    Bản đồ học: Giáo trình CĐSP/ Lâm Quang Dốc.- H.: Đại học sư phạm, 2003.- 261 tr.; 24 cm..
    Đầu bìa sách ghi : Bộ Giáo dục vÀ Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên THCS
(Bản đồ học; ) |Giáo trình; Địa lí; |
DDC: 912.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736875. NGUYỄN, HIẾU TRUNG
    Bài giảng bản đồ học và hệ thống thông tin địa lý (GIS)/ Nguyễn Hiếu Trung.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 41 tr.: Minh hoạ; 30 cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Nội dung giáo trình nêu các vấn đề về bản đồ, phương pháp thể hiện bản đồ, thể hiện thông tin trên bản đồ. Nêu cấu trúc dữ liệu trong GIS,...
(Geographic information systems; Geography; Information storage and retrieval systems; GIS (Hệ thống thông tin địa lý); ) |Quản lý cơ sở dữ liệu; Quản lý thông tin; Data processing; Geography; |
DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611160. LÊ HUỲNH
    Bản đồ học: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP/ Lê Huỳnh.- H.: Giáo dục, 1998.- 159 tr.; 24 cm..
    ĐTTS: Bộ giáo dục và đào tạo
|Bản đồ học; Lược đồ; Trái đất; Địa lý; |
DDC: 912.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673997. KIỀU TIẾN BÌNH
    Bản đồ học/ Kiều Tiến Bình.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM, 1985; 123tr..
(cartography; ) |Bản đồ học; |
DDC: 526.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610795. NGÔ ĐẠT TAM
    Bản đồ học/ Ngô Đạt Tam; Lê Ngọc Nam, Nguyễn Trần Cầu, Phạm Ngọc Đĩnh.- H.: Giáo dục, 1984.- 168 tr.; 21 cm..
(Bản đồ học; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Lê Ngọc Nam; Nguyễn Trần Cầu; Phạm Ngọc Đĩnh; ]
DDC: 912 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611107. ĐINH VĂN NHẬT
    Giáo trình bản đồ học: Dùng cho các trường CĐSP/ Đinh Văn Nhật, Đào Trọng Năng.- H.: Giáo dục, 1982.- 159 tr.; 27 cm..
(Bản đồ học; Vẽ bản đồ; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Đào Trọng Năng; ]
DDC: 912.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774382. Bản đồ học đại cương/ Lâm Quang Dốc chủ biên... [và những người khác].- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2010.- 255 tr.: minh họa; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 254 - 255
    Tóm tắt: Giới thiệu về bản đồ học, bản đồ địa lí, cơ sở toán học của bản đồ, ngôn ngữ bản đồ, tổng quát hóa bản đồ, phân loại bản đồ địa lí và tập bản đồ địa lí, thành lập bản đồ địa lí, sử dụng bản đồ địa lí.
(Bản đồ học; Giáo trình; ) [Vai trò: Lâm, Quang Dốc; Nguyễn, Minh Ngọc; Phạm, Ngọc Đỉnh; Vũ, Bích Vân; ]
DDC: 912 /Price: 36000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769718. Hướng dẫn dạy tập làm văn 4 phù hợp với trình độ học sinh: Sách tham khảo dành cho giáo viên, phụ huynh học sinh, sinh viên khoa tiểu học các trường Cao đẳng và Đại học Sư phạm. T.1: Hướng dẫn dạy tập làm văn 4 phù hợp với trình độ học sinh/ Trần Mạnh Hưởng, Phan Phương Dung, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Thị Mơ chủ biên.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 170tr.; 24cm.
(Giáo dục tiểu học; ) |Lớp 4; Tập làm văn; Sách tham khảo; Sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Thị Mơ; Phan Phương Dung; Phạm Thanh Hà; Tràn Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769726. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Hướng dẫn dạy tập làm văn 4 phù hợp với trình độ học sinh: Sách tham khảo dành cho giáo viên, phụ huynh học sinh, sinh viên khoa Tiểu học. T.2: Hướng dẫn dạy tập làm văn 4 phù hợp với trình độ học sinh/ Trần Mạnh Hưởng, Phan Phương Dung, Xuân Thị Nguyệt Hà chủ biên.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 139tr.; 24cm.
(Tập làm văn; ) |Lớp 4; Phương pháp giảng dạy; Sách đọc thêm; | [Vai trò: Phan Phương Dung; Xuân Thị Nguyệt Hà; ]
DDC: 372.62 /Price: 26000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770739. NGUYỄN PHƯỚC HÒA TÂN
    Lí thuyết và phương pháp giải toán hóa vô cơ: Tự luận và trắc nghiệm : Nâng cao trình độ học sinh yếu kém : Bồi dưỡng học sinh giỏi : Lí thuyết cơ bản : Các phương pháp giải toán hóa: Giải đề thi đại học/ Nguyễn Phước Hòa Tân.- In lần 2, có sữa chữa.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 303tr.; 24cm.- (Chuyên đề hóa học THPT)
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản như áp dụng tính chất cơ bản của hổn hợp đồng nhất và định luật thành phần không đổi, các hệ quả của định luật bảo toàn điện tích vào dung dịch điện li, vào các bán phản ứng oxy hoá, bán phản ứng khử oxy để nhanh chóng tìm ra kết quả định lượng của các bài toán hoá học phức tạp như bài toán dung dịch, bài toán điện phân
(Hóa học; ) |lí thuyết; Phương pháp; Giải toán; Hóa vô cơ; |
DDC: 546.076 /Price: 47000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1759738. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Hướng dẫn dạy tập làm văn 5 phù hợp với trình độ học sinh: Sách tham khảo dành cho giáo viên, phụ huynh học sinh, sinh viên khoa tiểu học các trường cao đẳng và đại học sư phạm. T.1: Hướng dẫn dạy tập làm văn 5 phù hợp với trình độ học sinh/ Trần Mạnh Hưởng, Phan Phương Dung, Nguyễn Văn Điệp....- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 166tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Phương thức giảng dạy và những bài tập làm văn dành cho các giáo viên, phụ huynh, và các sinh viên khoa tiểu học
|Tập làm văn; Văn học; Lớp 5; Giảng dạy; |
DDC: 801(07) /Price: 26000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1759740. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Hướng dẫn dạy tập làm văn 5 phù hợp với trình độ học sinh: Sách tham khảo dành cho giáo viên, phụ huynh học sinh, sinh viên khoa tiểu học các trường cao đẳng và đại học sư phạm. T.2: Hướng dẫn dạy tập làm văn 5 phù hợp với trình độ học sinh/ Trần Mạnh Hưởng, Phan Phương Dung, Nguyễn Văn Điệp....- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 146tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Phương thức giảng dạy và những bài tập làm văn dành cho các giáo viên, phụ huynh, và các sinh viên khoa tiểu học
|Tập làm văn; Văn học; Lớp 5; Giảng dạy; |
DDC: 801(07) /Price: 23500VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625643. Bản đồ học/ Ngô Đạt Tam (ch.b), Lê Ngọc Nam, Nguyễn Văn Cẩu, ....- H.: Giáo dục, 1983.- 260tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tính chất, đặc điểm, nội dung của các bản đồ, quá trình thành lập, phân loại và sử dụng bản đồ trong học tập, giảng dạy, nghiên cứu và sinh hoạt
|bản đồ; bản đồ học; Địa lí; | [Vai trò: Lê Ngọc Nam; Nguyễn Văn Cẩu; Ngô Đạt Tam; Phạm Ngọc Đĩnh; ]
/Price: 5000b /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503336. ĐINH VĂN NHẬT
    Giáo trình bản đồ học: Dùng cho các trường Cao đẳng sư phạm/ Đinh Văn Nhật, Đào Trọng Năng.- H.: Giáo dục, 1982.- 159tr.: minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Những nét cơ bản về bản đồ địa lý. Đặc điểm và cách sử dụng bản đồ đại hình tỷ lệ lớn. Các loạn bản đồ chuyên đề: đại lý tự nhiên, dân cư kinh tế, văn hóa xã hội. Các loại bản đồ giáo khoa. Các phương pháp thường dùng để vẽ lại bản đồ
{bản đồ học; giáo trình; Địa lý; } |bản đồ học; giáo trình; Địa lý; | [Vai trò: Đinh Văn Nhật; Đào Trọng Năng; ]
/Price: 6,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học846369. LẠC ĐA ĐA
    Nhật ký đi học - 60 thái độ học tập quan trọng nhất của học sinh tiểu học xuất sắc/ Lạc Đa Đa ; Vũ Thị Trang dịch.- H.: Hồng Đức, 2022.- 231 tr.: tranh vẽ; 22 cm.
    Tên sách tiếng Trung: 胡小闹上学记 - 优秀小学生最关键的60种学习态度
    ISBN: 9786043612479
    Tóm tắt: Chia sẻ các bí quyết, phương pháp, kỹ năng học tập lý tưởng nhất giúp nâng cao hiệu quả học tập dành cho học sinh tiểu học: Tự giác học bải, chủ động học tập, học tập vì lý tưởng của bản thân, chăm chỉ, kiên trì, tự tin và khiêm tốn học hỏi đó là vũ khí thiết yếu để đạt được thành tích cao trong học tập
(Bí quyết thành công; Học sinh tiểu học; Phương pháp học tập; ) [Vai trò: Vũ Thị Trang; ]
DDC: 372.130281 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.