1672657. DIÊN HƯƠNG Thành ngữ điển tích từ điển/ Diên Hương.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1992; 478tr.. (vietnamese language - idioms; ) |Từ điển thành ngữ văn học; Từ điển điển tích; | DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670470. BÙI TÂN Ca dao dân ca trên đất Phú Yên chú giải điển tích/ Bùi Tân, Tường Sơn giới thiệu.- H.: Thanh niên, 2012.- 299tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam |Ca dao; Dân ca; Phú Yên; Việt Nam; Văn học dân gian; Điển tích; | [Vai trò: Tường Sơn giới thiệu; ] /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1780823. LÂM, MINH ĐỨC Từ ngữ - điển tích dân ca quan họ/ Lâm Minh Đức.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2012.- 364 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Tập hợp, giải nghĩa một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao, điển tích được sử dụng trong lời hát dân ca quan họ. Các từ ngữ và điển tích được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái (Dân ca quan họ; ) |Từ ngữ; Điển tích; Việt Nam; | DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1669555. LÂM MINH ĐỨC Từ ngữ điển tích dân ca quan họ/ Lâm Minh Đức.- H.: Văn hóa thông tin, 2012.- 364tr.; 21cm. Tóm tắt: Tập hợp, giải nghĩa một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao, điển tích được sử dụng trong lời hát dân ca quan họ. Các từ ngữ và điển tích được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái |Dân ca quan họ; Từ ngữ; Việt Nam; Điển tích; | /Price: 36400đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1440716. TIÊU HÀ MINH Đi tìm điển tích thành ngữ/ Tiêu Hà Minh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Thông tấn, 2012.- 535tr; 24cm. Thư mục: tr. 518 Tóm tắt: Tập hợp các điển tích thành ngữ, tục ngữ chọn lọc, giải thích nghĩa đen, nghĩa bóng, nghĩa xuất phát của thành ngữ, tục ngữ... (Thành ngữ; Tục ngữ; Điển tích; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.209597 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1539711. LÂM MINH ĐỨC Từ ngữ - điển tích dân ca quan họ/ Lâm Minh Đức.- H.: Văn hóa Thông tin, 2011.- 364tr; 20cm. Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ, thành ngữ, điển tích được dùng trong dân ca quan họ được sắp xếp theo vần chữ cái từ A - Y {Dân ca quan họ; Văn học dân gian Việt Nam; } |Dân ca quan họ; Văn học dân gian Việt Nam; | DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1520492. Những câu chuyện thành ngữ: Điển tích, điển cố Trung Hoa/ Thu Hằng, Kim Thoa dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 279tr.; 19 cm. /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1666586. Những câu chuyện thành ngữ: Điển tích, điển cố Trung Hoa/ Thu Hằng, Kim Thoa biên dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 279tr.; 19cm. |Câu chuyện; Thành ngữ; Văn học dân gian; | [Vai trò: Kim Thoa biên dịch; Thu Hằng; ] /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1771499. TRỊNH, HOÀNH Sổ tay điển văn học: Điển tích, điển cố, giai thoại/ Trịnh Hoành.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2009.- 266 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày, mô tả xuất xứ, nguồn gốc của một số điển tích - điển cố - giai thoại thông qua các tác phẩm văn học Việt Nam và Trung Quốc (Văn học; ) |Điển tích; Điển cố; Giai thoại; | DDC: 808.83 /Price: 60000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1515340. NGUYỄN VĂN HUÂN Điển tích văn hóa Trung Hoa/ Nguyễn Văn Huân.- H.: Văn hóa thông tin, 2008.- 251tr; 19cm. Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Một số điển tích về đất nước, con người trung hoa cổ đại; về phong tục tập quán; về kinh, sách, truyện thường gặp. {Lịch sử trung Hoa; Điển tích; Văn hóa trung Hoa; } |Lịch sử trung Hoa; Điển tích; Văn hóa trung Hoa; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn; ] DDC: 951 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1759710. MAI THỤC Điển tích văn học: Một trăm truyện hay Đông Tây kim cổ/ Mai Thục.- Hà Nội: Văn học, 2006.- 248 tr.; 21 cm. (Truyện; ) |Thế giới; | DDC: 808.83 /Price: 29000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1514303. BỬU KẾ Tầm nguyên từ điển cổ văn học từ ngữ tầm nguyên: đầy đủ từ ngữ và điển tích/ Bửu Kế.- H.: Thanh niên, 2005.- 734tr; 20cm. Tóm tắt: Phân tích, giải nghĩa những từ ngữ trong các tác phẩm thời Hán học một cách chi tiết đến tận gốc và lấy thi văn cổ mà dẫn chứng minh họa {Nghiên cứu văn học; Từ điển; } |Nghiên cứu văn học; Từ điển; | [Vai trò: Bửu Kế; ] /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1769736. MINH SƠN Trí tuệ nhân sinh: 172 điển tích mưu lược/ Minh Sơn, Văn Dũng biên soạn; Duy Nguyên hiệu đính.- Thanh Hóa: Thanh Hóa, 2005.- 591tr.; 19cm. [Vai trò: Duy Nguyên; Văn Dũng; ] DDC: 158.1 /Price: 63000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1757335. TRIỆU QUỐC HOA Quyền mưu thần bí: Đại điển tích văn hóa Trung Hoa/ Triệu Quốc Hoa, Lưu Kiến Quốc.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2004.- 430 tr.; 21 cm. (Triết học Phương Đông; Văn hoá; ) |Trung Quốc; | [Vai trò: Lưu Kiến Quốc; ] DDC: 181 /Price: 65000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1469674. AN VĂN CHIÊU Phương pháp giải các bài toán vật lí lớp 11 theo chủ điểm điện tích và điện trường - dòng điện một chiều - từ trường và cảm ứng điện từ/ An Văn Chiêu.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2003.- 331tr.: hình vẽ; 21cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp giải toán vật lí lớp 11 theo từng chủ đề: định tính và thí nghiệm, định lượng về điện tích và điện trường, định lượng về tụ điện và mạch tụ điện, về dòng điện một chiều, về từ trường và cảm ứng điện từ, và một số câu hỏi trắc nghiệm có phần đáp án (Lớp 11; Sách đọc thêm; Vật lí; ) /Price: 23.500đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1581445. AN VĂN CHIÊU Phương pháp giải các bài toán vật lí lớp 11 theo chủ điểm. Điện tích và điện trường. Dòng điện một chiều. Từ trường và cảm ứng điện từ/ An Văn Chiêu.- H.: Nxb. Đại học quốc gia, 2003.- 331tr; 21cm. {Lớp 11; Vật lí; } |Lớp 11; Vật lí; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1767573. PHẠM, ĐAN QUẾ Tìm hiểu điển tích truyện Kiều/ Phạm Đan Quế.- (Tái bản có bổ sung): Thanh Niên, 2003.- 624tr.; 21cm. Tóm tắt: Nghiên cứu cái hay cái đẹp trong điển tích truyện Kiều |Nghiên cứu; Văn học; Truyện Kiều; | DDC: 895.922103 /Price: 80.000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1600581. DIÊN HƯƠNG Tự điển thành ngữ, điển tích/ Diên Hương.- Hà Nội:: Văn hóa Thông tin,, 2003.- 506tr.: ;; 21cm. (Thành ngữ; Từ điển; Điển tích; ) DDC: 398.203 /Price: 60000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1589278. LÂM MINH ĐỨC Từ điển - Điển tích dân ca quan họ/ Lâm Minh Đức.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa - thông tin, 2001.- 363 tr.; 21 cm.. {Dân ca quan họ; Ngôn ngữ; Từ ngữ; } |Dân ca quan họ; Ngôn ngữ; Từ ngữ; | DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1490690. NGUYỄN TÔN NHAN Từ điển thành ngữ điển tích Trung Quốc/ Nguyễn Tôn Nhan biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 1999.- 447tr.; 21cm.. {Trung Quốc; Từ điển; thành ngữ; điển tích; } |Trung Quốc; Từ điển; thành ngữ; điển tích; | [Vai trò: Nguyễn Tôn Nhan; ] /Price: 45.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |