898846. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 3.- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 517tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043082036 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wrighr, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939564. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 518tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786049562679 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, suy tư, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ cổ thời đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wrighr, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
968147. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Khoa học xã hội ; Công ty Sách Phương Nam, 2017.- 518tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786049560064 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, suy tư, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ cổ thời đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wright, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1076597. TÔ ANH TUẤN Sử dụng bản đồ giáo khoa treo tường và lược đồ trong dạy - học địa lí ở trường trung học phổ thông/ Tô Anh Tuấn (ch.b.), Nguyễn Phương Liên, Đỗ Văn Hảo.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2012.- 132tr.: lược đồ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 125-127 Tóm tắt: Giới thiệu dạy học tích cực và thực trạng dạy học địa lí bậc trung học phổ thông khu vực trung du, miền núi Bắc bộ. Hệ thống các lược đồ, bản đồ giáo khoa treo tường, kiến thức địa lí, kiến thức bản đồ ở bậc THPT. Thiết kế, sử dụng bản đồ giáo khoa treo tường và các lược đồ trong dạy - học địa lí bậc THPT (Bản đồ; Phương pháp giảng dạy; Phổ thông trung học; Sơ đồ; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Phương Liên; Đỗ Văn Hảo; ] DDC: 330.91 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171877. ROSS, FLOYD H. Những tôn giáo lớn trong đời sống nhân loại= The great religions by which men live : Ấn Độ giáo, Phật giáo, Lão giáo, Khổng giáo, Cơ đốc giáo/ Floyd H. Ross, Tynette Hills ; Thích Tâm Quang dịch.- H.: Tôn giáo, 2007.- 255tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số ý nghĩa, khái niệm, luân lí cơ bản của các tôn giáo lớn như: Ấn Độ giáo, Phật giáo, Lão giáo, Khổng giáo, Cơ đốc giáo, Thần giáo, Do Thái giáo và Hồi giáo (Khổng giáo; Lão giáo; Tôn giáo; Ấn Độ Giáo; ) [Vai trò: Hills, Tynette; Thích Tâm Quang; ] DDC: 200.1 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288241. LÂM QUANG DỐC Bản đồ giáo khoa/ Lâm Quang Dốc.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 281tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Khái quát về bản đồ giáo khoa, những vấn đề chung thành lập bản đồ giáo khoa. Thiết kế và biên tập bản đồ giáo khoa Việt Nam và các nước trên thế giới {Bản đồ học; Giáo trình; Thiết kế; } |Bản đồ học; Giáo trình; Thiết kế; | /Price: 22500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1300265. PHAN NGỌC LIÊN Nội dung và phương pháp sử dụng bản đồ giáo khoa lịch treo tường. T.1/ B.s: Phan Ngọc Liên, Nguyễn Sĩ Quế, Trịnh Đình Tùng...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 164tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc bản đồ, mô tả nội dung thể hiện trên bản đồ lịch sử, hướng dẫn sử dụng bản đồ trong giảng dịch lịch sử ở trường PTCS và PTTH {Bản đồ lịch sử; Lịch sử; Phổ thông cơ sở; Phổ thông trung học; Sách giáo viên; } |Bản đồ lịch sử; Lịch sử; Phổ thông cơ sở; Phổ thông trung học; Sách giáo viên; | [Vai trò: Lê Đình Cường; Nguyễn Sĩ Quế; Trịnh Đình Tùng; Đào Hữu Hậu; ] /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269306. LÂM QUANG DỐC Bản đồ giáo khoa: Sách dùng cho sinh viên Khoa sử/ Lâm Quang Dốc.- H.: Đại học quốc gia, 1997.- 94tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học sư phạm - Đại học quốc gia Hà Nội Tóm tắt: Khái niệm về bản đồ giáo khoa lịch sử. Quy trình biên tập bản đồ giáo khoa lịch sử và sử dụng bản đồ giáo khoa lịch sử cho mục đích giảng dạy, học tập {Bản đồ lịch sử; giáo trình; sử dụng; } |Bản đồ lịch sử; giáo trình; sử dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |