1677031. DOÃN KIẾN LỢI Người mẹ tốt hơn người thầy tốt - Chủ đề rèn luyện thói quen học tập: Truyện tranh giáo dục. Nhật kí nuôi dạy con trong 16 năm của chuyên gia giáo dục hàng đầu Trung Hoa/ Doãn Kiến Lợi ; Minh hoạ: Ngô Dao ; Trần Quỳnh Hương dịch ; Thiên An h.đ..- H.: Thế giới, 2017.- 182tr.: tranh màu; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của người mẹ trong việc giáo dục con cái thông qua việc thường ngày giữa mẹ và con gái: biến học tập thành việc nhẹ nhàng, rèn luyện thói quen học tập |Con gái; Giáo dục gia đình; Nuôi dạy con; | /Price: 96000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1777682. LÊ, VĂN NĂM Bệnh cầu trùng ở gia súc gia cầm/ Lê Văn Năm.- Tái bản lần 4 có sửa chữa.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2011.- 124 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Giới thiệu chung về bệnh do cầu trùng và những thiệt hại do cầu trùng đem lại. Trình bày dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng lâm sàng, nguyên lý, cách phòng chữa bệnh cho từng loại gia súc, gia cầm (Gia cầm; Gia súc; ) |Bệnh cầu trùng; Bệnh cầu trùng; | DDC: 636.089 /Price: 39600 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1660509. Hương ước làng văn hóa Câu Trung - xã Quang Hưng - huyện An Lão - thành phố Hải Phòng/ Đỗ Xuân Phương, Vũ Xuân Mừng, Nguyễn Văn Thường.- Hải Phòng: kxđ., 2008.- 10tr.; 30cm. |An Lão; Câu Trung; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Quang Hưng; | /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1584427. NGUYỄN KHẮC KHOÁI Món canh điều dưàng bốn thời kỳ của phụ nữ: Thời kỳ kinh nguyệt, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú và thời kỳ hậu trung niên. T.1.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 251tr; 21cm. {Canh; Y học; Điều dưàng; } |Canh; Y học; Điều dưàng; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1584990. NGUYỄN KHẮC KHOÁI Món canh điều dưàng bốn thời kỳ của phụ nữ: Thời kỳ kinh nguyệt, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú và thời kỳ hậu trung niên. T.2/ Nguyễn Khắc Khoái.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 167tr; 21cm. {Canh; Phụ nữ; Y học; Điều dưàng; } |Canh; Phụ nữ; Y học; Điều dưàng; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1513555. NGUYỄN KHẮC KHOÁI Món canh điều dưỡng bốn thời kỳ của phụ nữ: thời kỳ kinh nguyệt, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú và thời kỳ hậu trung niên/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn.- H.: nxb Hà Nội, 2006; 2tập. DDC: 613.2 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1513825. BÙI QUANG HUY Những bài văn mẫu trung học phổ thông (10, 11, 12) luyện thi đại học: theo chương trình mới/ Bùi Quang Huy, Trần Châu Thưởng.- Đồng Nai: Tổng hợp, 2006.- 166tr; 24cm. {Văn học; bài văn; luyện thi; đại học; } |Văn học; bài văn; luyện thi; đại học; | [Vai trò: Bùi Quang Huy; Trần Châu Thưởng; ] DDC: 895.922076 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1450709. BÙI QUANG HUY Những bài văn mẫu trung học phổ thông (10,11,12), luyện thi đại học: Theo chương trình mới/ Bùi Quang Huy, Trần Châu Thưởng.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2006.- 466tr; 24cm.- (Tủ sách hiếu học) Tóm tắt: Tuyển chọn các bài văn hay thuộc chương trình trung học phổ thông và luyện thi đại học: đề; phân tích đề; dàn bài, bài làm; bài viết tham khảo... (Bình giảng văn học; Bình luận; Nghiên cứu văn học; Phổ thông trung học; Sách luyện thi; ) [Vai trò: Trần Châu Thưởng; ] /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1754758. Sân khấu trung ương (TW)/ Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam.- Hà Nội: Số 51 Trần Hưng Đạo, 2006.- t.; 28 cm. Mô tả dựa trên số báo: 180(4/96) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1754757. Sân khấu trung ương (TW)/ Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam.- Hà Nội: Số 51 Trần Hưng Đạo, 2005.- t.; 28 cm. Mô tả dựa trên số báo: 180(4/96) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1581021. LÝ NGỌC KHIẾT 16=mười sáu hoàng hậu Trung Quốc: Nữ bá chủ, nữ hào kiệt, nữ hoàng đế/ Lý Ngọc Khiết: Chủ biên; Nguyễn Đức Sâm: Dịch.- H.: Văn học, 2004.- 427tr; 21cm. m {Hoàng hậu Trung Quốc; Lịch sử Trung Quốc; } |Hoàng hậu Trung Quốc; Lịch sử Trung Quốc; | [Vai trò: Nguyễn Đức Sâm; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1513623. LÊ VĂN NĂM Bệnh cầu trùng ở gia súc - gia cầm/ Lê Văn Năm.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 132tr; 19cm. Tóm tắt: sách đề cập, mô tả khá đầy đủ về bệnh cầu trùng với các phương pháp điều trị và phòng chống hiện đại nhất, hiệu quả nhất {Nông nghiệp; bệnh cầu trùng; gia cầm; gia súc; } |Nông nghiệp; bệnh cầu trùng; gia cầm; gia súc; | [Vai trò: Lê Văn Năm; ] DDC: 636 /Price: 11000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1769572. Sân khấu trung ương (TW)/ Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam.- Hà Nội: Số 51 Trần Hưng Đạo, 2004.- t.; 28 cm. Mô tả dựa trên số báo: 180(4/96) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1466908. TỪ KẾ TƯỜNG Bầu trời màu trứng sáo: Tiểu thuyết. T.1: Rau muống biển/ Từ Kế Tường; Vũ Đình Giang minh hoạ.- H.: Kim đồng, 2003.- 143tr.; 17cm.. ISBN: 5000đ. (Tiểu thuyết; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Đình Giang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1467269. TỪ KẾ TƯỜNG Bầu trời màu trứng sáo: Truyện. T.10: Hoa bước theo mùa/ Từ Kế Tường.- H.: Kim Đồng, 2003.- 143tr.; 17cm.. (Truyện; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466982. TỪ KẾ TƯỜNG Bầu trời màu trứng sáo: Tiểu thuyết. T.2: Ngôi nhà có cây khế ngọt/ Từ Kế Tường; Vũ Đình Giang minh họa.- H.: Kim đồng, 2003.- 143tr.; 17cm.. ISBN: 5000đ. (Tiểu thuyết; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Đình Giang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466983. TỪ KẾ TƯỜNG Bầu trời màu trứng sáo: Tiểu thuyết. T.3: Cổng trường rộn tiếng ve/ Từ Kế Tường; Vũ Đình Giang minh hoạ.- H.: Kim đồng, 2003.- 143tr.; 17cm.. ISBN: 5000đ. (Tiểu thuyết; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Đình Giang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466877. TỪ KẾ TƯỜNG Bầu trời màu trứng sáo: Tiểu thuyết. T.4: Mắt nai thắt bím/ Từ Kế Tường.- H.: Kim Đồng, 2003.- 143tr.; 17cm.. (Tiểu thuyết; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Đình Giang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466820. TỪ KẾ TƯỜNG Bầu trời màu trứng sáo: Tiểu thuyết. T.5: Những con ngựa chứng/ Từ Kế Tường.- H.: Kim đồng, 2003.- 143Tr.; 17cm.. (Tiểu thuyết; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Đình Giang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466882. TỪ KẾ TƯỜNG Bầu trời màu trứng sáo: Tiểu thuyết. T.6: Mùa thu hoa cúc/ Từ Kế Tường; Vũ Đình Giang minh hoạ.- H.: Kim đồng, 2003.- 143tr.; 17cm.. ISBN: 5000đ. (Tiểu thuyết; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Đình Giang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |