Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 908 tài liệu với từ khoá Ợ nóng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296952. PHẠM NGỌC QUẾ
    Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn/ Phạm Ngọc Quế.- H.: Nông nghiệp, 2003.- 199tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức y học thường thức về phòng và chữa bệnh thông thường, xử lý những bệnh thường gặp, sơ cấp cứu nếu xảy ra tai nạn, cách sử dụng thuốc... cho bà con ở nông thôn
(Nông thôn; Phòng bệnh; Sức khoẻ; Điều trị; )
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461606. Truyện cổ Mơ Nông/ S.t., b.s.: Nguyễn Văn Huệ, Lưu Quang Kha, Nguyễn Vân Phổ....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 300tr; 21cm.
    ISBN: 9786046203056
(Dân tộc Mnông; Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lưu Quang Kha; Nguyễn Vân Phổ; Nguyễn Văn Huệ; Phan Xuân Viện; Đinh Lê Thư; ]
DDC: 398.209597 /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070961. Cơ chế, chính sách hỗ trợ nông dân yếu thế trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường/ Vũ Dũng (ch.b.), Nguyễn Đình Long, Nguyễn Thị Hoa....- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 354tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Tâm lý học
    Thư mục: tr. 348-354
    ISBN: 9786049021220
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan tình hình nghiên cứu về nông dân và nông thôn Việt Nam. Đánh giá việc ban hành các cơ chế, chính sách của Đảng và Nhà nước hỗ trợ nông dân yếu thế ở nước ta trong giai đoạn 2001 - 2010. Tác động của cơ chế chính sách đối với nông dân yếu thế trong quá trình chuyển sang cơ chế thị trường. Các giải pháp xây dựng cơ chế, chính sách nhằm hỗ trợ nông dân yếu thế trong quá trình chuyển sang kinh tế thị trường ở khu vực nông thôn giai đoạn 2011 - 2020
(Chính sách hỗ trợ; Cơ chế; Kinh tế thị trường; Nông dân; ) [Việt Nam; ] {Nhóm yếu thế; } |Nhóm yếu thế; | [Vai trò: Lê Minh Thiện; Nguyễn Thị Hoa; Nguyễn Đình Long; Vũ Dũng; Đỗ Duy Hưng; ]
DDC: 305.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358771. NGUYỄN PHAN QUANG
    Phong trào nông dân Việt Nam nửa đầu thế Kỷ XIX/ Nguyễn Phan Quang.- H.: Khoa học xã hội, 1986.- 322tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chính sách của triều Nguyễn và thực trạng của xã hội Việt Nam nửa đầu thế kỉ 19; Phong trào nông dân khởi nghĩa ở miền xuôi và trung du; Phong trào đấu tranh của các dân tộc miền núi
{Khởi nghĩa nông dân; Lịch sử; Thế kỉ 19; Việt Nam; } |Khởi nghĩa nông dân; Lịch sử; Thế kỉ 19; Việt Nam; |
DDC: 959.7028 /Price: 27đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110691. CHU CHÍ HOÀ
    Đổi mới công tác xây dựng Đảng ở nông thôn: Sách tham khảo/ Chu Chí Hoà ch.b. ; Quản Ngọc Loan dịch.- H.: Chính trị Quốc gia, 2010.- 591tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, phương diện trong công tác Đảng ở nông thôn Trung Quốc cần phải đổi mới như cơ cấu tổ chức, công tác giáo dục, quản lý, giám sát Đảng viên, công tác lựa chọn, bổ nhiệm bí thư tổ chức đảng thôn, phương thức lãnh đạo của tổ chức cơ sở Đảng...
(Nông thôn; Xây dựng Đảng; Đổi mới; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Quản Ngọc Loan; ]
DDC: 324.251 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184228. CHU THỊ THƠM
    Hướng dẫn sử dụng đất đai theo nông nghiệp bền vững/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 134-139
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề chung về nông nghiệp bền vững. Đưa ra các giải pháp khi sử dụng và khai thác đất đai
(Nông nghiệp; Phát triển bền vững; Sử dụng; Đất đai; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 333.76 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045362. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.1/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 767tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023606
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045363. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.2/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 443tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023616
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045364. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.3/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 455tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023620
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045365. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.4/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 403tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023637
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046420. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.5/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 415tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Chính văn bằng tiếng Mnông
    ISBN: 9786049023644
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046544. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.6/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 411tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023651
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046421. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.7/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 403tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023668
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046545. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.8/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 415tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023675
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046546. ĐỖ HỒNG KỲ
    Sử thi Mơ Nông. Q.9/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 431tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023682
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214963. LÊ TRỌNG
    Hướng dẫn kế hoạch làm ăn cho hộ nông dân để xoá đói giảm nghèo/ Lê Trọng.- H.: Văn hoá dân tộc, 2000.- 203tr; 19cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Tình trạng và nguyên nhân đói nghèo của Việt Nam. Chương trình mục tiêu quốc gia xoá đói giảm nghèo. Lập kế hoạch làm ăn của hộ nông dân đói nghèo. Hạch toán giá thành đơn giản và phân tích kế hoạch làm ăn của hộ nông dân đói nghèo
{Hộ nông dân; Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; Xoá đói giảm nghèo; } |Hộ nông dân; Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; Xoá đói giảm nghèo; |
DDC: 338.9 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174247. NGUYỄN NGỌC BÌNH
    Đất và những kiến thức sử dụng đất cho nông dân/ Nguyễn Ngọc Bình.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 288tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 283-284
    Tóm tắt: Khái niệm về đất, các thành phần cấu tạo và tính chất của đất, các kiến thức cơ bản về sử dụng đất có hiệu quả và bền vững, sử dụng đật ngập mặn ven biển để nuôi ngao, sò huyết, rong câu, chỉ vàng, nuôi tôm nước lợ, sử dụng đất phèn, đất cát ven biển, đất phù sa, đất đồi núi
(Phát triển bền vững; Sử dụng; Đất; Đất cát; Đất ngập mặn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268583. NGUYỄN MẠNH DŨNG
    Phát triển ngành nghề ở nông thôn/ Nguyễn Mạnh Dũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 148tr.: ảnh; 21cm.
    Thư mục: tr. 139
    Tóm tắt: Khái quát vai trò của ngành nghề nông thôn trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội của đất nước và nêu thực trạng ngành nghề nông thôn Việt Nam hiện nay. Một số định hướng, giải pháp chủ yếu phát triển ngành nghề và giới thiệu những kinh nghiệm phát triển nghề thủ công ở một vài nước trên thế giới
(Nghề nghiệp; Nông thôn; Phát triển; Thủ công nghiệp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068412. ĐỖ HỒNG KỲ
    Văn học dân gian Ê đê, Mơ Nông/ Đỗ Hồng Kỳ.- H.: Lao động, 2012.- 385tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 369-381
    ISBN: 9786045900857
    Tóm tắt: Đôi nét về đời sống vật chất, tinh thần, xã hội của tộc người Ê đê và tộc người Mơ Nông. Giới thiệu cụ thể về truyện cổ, sử thi, lời nói vần trong văn học dân gian Ê đê, Mơ Nông
(Dân tộc Mnông; Dân tộc Ê đê; Nghiên cứu văn học; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501810. NGHIÊM ĐA VĂN
    Độ nóng mặt trời: Tập truyện vừa/ Nghiêm Đa Văn.- H.: Lao động, 1983.- 200tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện vừa; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện vừa; | [Vai trò: Nghiêm Đa Văn; ]
DDC: 895.9223 /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.