1300910. PHẠM GIA ĐỨC Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. T.7/ B.s: Phạm Gia Đức, Ngô Xuân Lịch, Lê Thế Hải...- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 585tr; 19cm. Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử, truyền thống và thành tích chiến đấu của các đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam {Lực lượng vũ trang; Lịch sử hiện đại; Việt Nam; Đơn vị anh hùng; } |Lực lượng vũ trang; Lịch sử hiện đại; Việt Nam; Đơn vị anh hùng; | [Vai trò: Lê Hải Triều; Lê Thế Hải; Ngô Xuân Lịch; Vũ Minh Tiến; ] DDC: Đ464V /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1300363. PHẠM GIA ĐỨC Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. T.8/ B.s: Phạm Gia Đức, Ngô Xuân Lịch, Lê Thế Hải...- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 437tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam thuộc các tỉnh, thành phố và quân khu: Cao Bằng, Hà Nội, Thái Nguyên.. {Lực lượng vũ trang; Việt Nam; Đơn vị anh hùng; } |Lực lượng vũ trang; Việt Nam; Đơn vị anh hùng; | [Vai trò: Lê Hải Triều; Lê Thế Hải; Ngô Xuân Lịch; Vũ Minh Tiến; ] DDC: Đ464V /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281530. NGUYỄN MẠNH ĐẨU Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. T.5/ Nguyễn Mạnh Đẩu, Phạm Lam, Phạm Gia Đức...- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 580tr : ảnh; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng trưởng thành và thành tích dạt được của các đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt nam {anh hùng; quân sự; việt nam; } |anh hùng; quân sự; việt nam; | [Vai trò: Lê Thế Hải; Lê Đại Hiệp; Phạm Gia Đức; Phạm Lam; ] DDC: 355.009597 /Price: 38000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368716. NGUYỄN TRẦN THIẾT Trưởng Thành: Viết về anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân/ Nguyễn Trần Thiết.- H.: Quân đội nhân dân, 1979.- 158tr : ảnh tư liệu; 19cm. Tóm tắt: Anh hùng lực lượng vũ trang Lê Thế Trung, phó tiến sĩ y khoa, có nhiều đóng góp cho y học nước nhà qua hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, nhất là trong việc chữa trị bỏng cho bộ đội trong chiến tranh {Anh hùng quân đội; Lê Thế Trung; bỏng; quân y học; } |Anh hùng quân đội; Lê Thế Trung; bỏng; quân y học; | /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389141. NGUYỄN CHÍ THANH Đảng ta lãnh đạo tài tình chiến tranh nhân dân và xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân/ Nguyễn Chí Thanh, Trường Sơn.- H.: Sự thật, 1970.- 406tr; 19cm. Tóm tắt: Vai trò của Đảng trong việc lãnh đạo, tổ chức, xây dựng, quân đội nhân dân, lãnh đạo chiến tranh nhân dân. Kế hoạch công tác tư tưởng, động viện toàn dân của Đảng trong kháng chiến chống Pháp, Mỹ. Sự rèn luyện, giáo dục với lực lượng quân đội {chiến tranh nhân dân; lực lượng vũ trang; việt nam; đảng cộng sản Việt nam; } |chiến tranh nhân dân; lực lượng vũ trang; việt nam; đảng cộng sản Việt nam; | [Vai trò: Trường Sơn; ] /Price: 1,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388872. VÕ NGUYÊN GIÁP Những kinh nghiệm lớn của Đảng ta về lãnh đạo đấu tranh vũ trang và xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng/ Võ Nguyên Giáp.- In lần 2, có bổ sung.- H.: Sự thật, 1967.- 104tr; 19cm. Tóm tắt: Khái quát những kinh nghiệm lớn của Đảng về đấu tranh vũ trang và xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng trong thời kỳ Tổng khởi nghĩa tháng Tám - 1945 và kháng chiến lần thứ nhất chống thực dân Pháp và bọn can thiệp Mỹ, xây dựng căn cứ địa cách mạng và hậu phương {Cách mạng tháng tám; kháng chiến chống Mỹ; kháng chiến chống Pháp; lực lượng vũ trang; Đảng cộng sản Việt Nam; } |Cách mạng tháng tám; kháng chiến chống Mỹ; kháng chiến chống Pháp; lực lượng vũ trang; Đảng cộng sản Việt Nam; | /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505578. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. T.4: 1971 - 1973.- H.: Quân đội nhân dân, 1982.- 311 tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, thành tích của các đồng chí anh hùng lực lượng vũ trang được tuyên dương những năm 1971-1973 {anh hùng; lực lượng vũ trang; việt nam; } |anh hùng; lực lượng vũ trang; việt nam; | DDC: 355.0092 /Price: 4,35đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1518950. TRIỀU ÂN Trên vùng mây trắng: truyện về Anh hùng lực lượng vũ trang Hoàng Đình Giong/ Triều Ân.- H.: Văn hóa dân tộc, 2011.- 351tr.; 19cm. {Hoàng Đình Giong; Truyện anh hùng; Văn học Việt Nam; } |Hoàng Đình Giong; Truyện anh hùng; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1364818. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. T.2: 1965-1967.- H.: Quân đội nhân dân, 1980.- 335tr; 19cm. Tóm tắt: Cuộc đời và thành tích của 108 anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt nam, sắp xếp theo thứ tự thời gian tuyên dương từ 1965-1967 {Anh hùng; Việt Nam; lực lượng vũ trang; } |Anh hùng; Việt Nam; lực lượng vũ trang; | DDC: 355.0092 /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367590. Đơn vị anh hùng và anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: Đợt tuyên dương 14-10-1976.- H.: Phổ thông, 1977.- 138tr; 19cm. Tóm tắt: Quyết định, thành tích các đơn vị và cá nhân được tặng danh hiệu "Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân" trong cuộc kháng chiến chống Mỹ {Việt Nam; anh hùng; kháng chiến chống Mỹ; lực lượng vũ trang; đơn vị anh hùng; } |Việt Nam; anh hùng; kháng chiến chống Mỹ; lực lượng vũ trang; đơn vị anh hùng; | DDC: 355.3 /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
847663. MAI DUYÊN Cân bằng cảm xúc đúng lúc, đúng nơi/ Mai Duyên.- H.: Dân trí, 2022.- 199 tr.; 21 cm. ISBN: 9786043445008 Tóm tắt: Giúp bạn đọc hiểu rõ những cảm xúc của con người, lợi ích của việc kiểm soát cảm xúc, thấu hiểu cảm xúc của bản thân cũng như người khác, phương pháp để cân bằng và kiểm soát cảm xúc đúng lúc, đúng nơi để có cuộc sống tốt đẹp (Cảm xúc; Tâm lí học; ) DDC: 152.4 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
857246. NGUYỄN NGỌC LONG Thiết kế cầu dầm hộp bê tông dự ứng lực căng sau thi công theo phương pháp đổ tại chỗ/ Nguyễn Ngọc Long, Ngô Văn Minh, Nguyễn Xuân Tùng.- H.: Giao thông Vận tải, 2022.- 439 tr.: minh hoạ; 21 cm. Phụ lục: tr. 275-431 ISBN: 9786047626182 Tóm tắt: Trình bày các nội dung cơ bản về cầu dầm hộp bê tông dự ứng lực căng sau thi công trên đà giáo cố định; vật liệu dùng trong cầu bê tông dự ứng lực căng sau; dự ứng lực trong kết cấu nhịp cầu bê tông; mất mát dự ứng lực; xem xét kết cấu phần dưới; thiết kế và phân tích theo phương dọc; phân tích theo phương ngang và xem xét các thiết kế khác... (Cầu bê tông cốt thép; Dầm dự ứng lực; Thiết kế; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Tùng; Ngô Văn Minh; ] DDC: 624.21 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
853100. LÊ THÁI DŨNG Vương triều Lý với việc xây dựng và sử dụng lực lượng thuỷ quân/ Lê Thái Dũng, Nguyễn Thế Quy.- H.: Hồng Đức, 2022.- 195 tr.: ảnh, tranh vẽ; 21 cm. Thư mục: tr. 184-192 ISBN: 9786043800289 Tóm tắt: Trình bày sự hình thành của vương triều Lý; quá trình hình thành và phát triển của thuỷ quân trước thời Lý và dưới thời Lý; vai trò của thuỷ quân thời Lý trong chiến tranh Việt - Tống thế kỷ 11 cùng một số nhận xét về thuỷ quân nhà Lý (Kháng chiến chống Tống; Lực lượng hải quân; Lịch sử; Nhà Lý; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thế Quy; ] DDC: 959.7023 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
915159. THUÝ NHÂN Sẽ có người hạnh phúc đúng lúc một người đau/ Thuý Nhân.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 213tr.; 21cm.- (Tủ sách Người trẻ Việt) ISBN: 9786049766350 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9228408 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941944. ARNOLD, NICK Vật lý - Câu chuyện của những lực bí hiểm/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony De Saulles ; Dương Kiều Hoa dịch.- In lần thứ 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 169tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible Science) Tên sách tiếng Anh: Horrible Science - Fatal forces ISBN: 9786041116511 Tóm tắt: Gồm những kiến thức khoa học thường thức về vật lí: Tốc độ, lực hấp dẫn, áp suất đè ép, ma sát, kéo căng và kéo giãn, lực nảy... (Khoa học thường thức; Vật lí; ) [Vai trò: Dương Kiều Hoa; Tony De Saulles; ] DDC: 530 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
958793. ARNOLD, NICK Vật lý - Câu chuyện của những lực bí hiểm/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Dương Kiều Hoa dịch.- Tái bản lần thứ 8.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 169tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible Science) Tên sách tiếng Anh: Fatal forces ISBN: 9786041007994 Tóm tắt: Gồm những kiến thức khoa học thường thức về vật lí: tốc độ, lực hấp dẫn, áp suất đè ép, ma sát, kéo căng và kéo giãn, lực nảy... (Khoa học thường thức; Vật lí; ) [Vai trò: Dương Kiều Hoa; Saulles, Tony de; ] DDC: 530 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1124917. ĐẶNG GIA NẢI Áp dụng công nghệ đúc đẩy trong xây dựng cầu bê tông cốt thép dự ứng lực/ Đặng Gia Nải.- H.: Xây dựng, 2009.- 179tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 171-175 Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của công nghệ đúc đẩy. Kĩ thuật thiết kế nhịp dầm cầu bê tông cốt thép bằng công nghệ đúc đẩy. Xây dựng hệ thống phần mềm tự động hoá thiết kế, kết cấu phụ trợ. Thiết kế công nghệ đẩy dầm (Bê tông cốt thép; Kĩ thuật; ) DDC: 691 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264047. HỒ CHÍ MINH Về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân: Biên niên những sự kiện và tư liệu/ Hồ Chí Minh ; S.t., tuyển chọn: Nguyễn Huy Toán....- In lần thứ 2.- H.: Quân đội nhân dân, 2004.- 131tr.; 19cm. Tóm tắt: Những bài viết, bài nói chuyện của chủ tịch Hồ Chí Minh về quân đội: quan điểm xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân. Sự lãnh đạo của Đảng, công tác chính trị, hậu cần, kỹ thuật trong quân đội... (Lực lượng vũ trang; Quân đội; Tư tưởng Hồ Chí Minh; ) [Vai trò: Lê Văn Tô; Nguyễn Huy Toán; Trần Bích Thuỷ; ] DDC: 355.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308376. PHẠM GIA ĐỨC Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân/ B.s: Phạm Gia Đức, Ngô Xuân Lịch, Lê Thế Hải...- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 585tr; 19cm. Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử, truyền thống và thành tích chiến đấu của các đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam {Lực lượng vũ trang; Lịch sử hiện đại; Việt Nam; Đơn vị anh hùng; } |Lực lượng vũ trang; Lịch sử hiện đại; Việt Nam; Đơn vị anh hùng; | [Vai trò: Lê Hải Triều; Lê Thế Hải; Ngô Xuân Lịch; Vũ Minh Tiến; ] DDC: 355.009597 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280922. NGUYỄN MẠNH ĐẨU Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. T.8: Tra cứu và chỉ dẫn/ B.s.: Nguyễn Mạnh Đẩu, Phạm Lam, Phạm Gia Đức...- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 347tr; 19cm. Tóm tắt: Danh sách các anh hùng lực lượng vũ trang xếp theo vần A,B,C theo tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương {anh hùng; lực lượng vũ trang; lịch sử; } |anh hùng; lực lượng vũ trang; lịch sử; | [Vai trò: Lê Hải Triều; Lê Đại Hiệp; Phạm Gia Đức; Phạm Lam; ] DDC: 959.7092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |