Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2 tài liệu với từ khoá 1917-2007

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763477. LÊ, VĂN VIẾT
    Chân dung, cán bộ, viên chức Thư viện Quốc gia Việt Nam kỷ niệm 90 năm thành lập (1917-2007)/ Lê Văn Viết, Đặng Thị Mai, Phạm Khánh Ngân... [và nhiều người khác].- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2007.- 202 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu Ban Giám đốc qua các thời kỳ (1917-2007) và các cán bộ, viên chức đã đang làm việc tại thư viện Quốc gia
(Thư viện học; ) |Chân dung; Cán bộ; Viên chức; Việt Nam; | [Vai trò: Phạm, Khánh Ngân; Đặng, Thị Mai; ]
DDC: 027.5597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763479. PHẠM, THẾ KHANG
    Thư viện Quốc gia Việt Nam 90 năm xây dựng và phát triển (1917-2007)/ Phạm Thế Khang chủ biên; Lê Văn Viết, Nguyễn Hữu Viêm biên soạn.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2007.- 197 tr.; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 172 - 197
    Tóm tắt: Trình bày về Thư viện Việt Nam trải qua các thời kỳ các giai đoạn từ năm 1917 đến năm 2007, xây dựng và phát triển khởi đầu tốt đẹp cho một thiên niên kỷ mới
(Thư viện học; ) |Xây dựng; Phát triển; Việt Nam; | [Vai trò: Lê, Văn Viết; Nguyễn, Hữu Viêm; ]
DDC: 027.5597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.