1694559. JOHN W MASON The cold war, 1945-1991/ John W Mason.- 1st.- London: Routledge, 1996; 82p.. ISBN: 0415142784 Tóm tắt: This book analyses the origins of the conflict; examines how the existence of nuclear weapons gives a unique character to the period; discusses the involvement of other nations and regions, particularly China; explains how and why the cold war ended (cold war; world politics - 1945-; ) |Chiến tranh lạnh; Lịch sử thế giới; | DDC: 909.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739316. PHẠM, MINH HẠC Education in Vietnam, 1945-1991/ Editor-in-chief Phạm Minh Hạc.- Hanoi: Ministry of education and training of Vietnam, 1994.- 192 p.; 19 cm. Tóm tắt: This book introduce about Vietnam: sketches of history, geography, nationmality, population. Education reforms. General education in Vietnam. The system of middle technical schools and vocational schools. Higher education in Vietnam... (Education; Giáo dục; ) |Giáo dục Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 370.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1628173. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. BCH ĐẢNG BỘ XÃ AN LƯ - THUỶ NGUYÊN Lịch sử đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã An Lư: (1945-1991)/ Đảng cộng sản Việt Nam. BCH Đảng bộ xã An Lư - Thuỷ Nguyên.- Hải Phòng: Sở Văn hoá Thông tin, 1992.- 71tr+ảnh; 19cm. |Hải Phòng; lịch sử Đảng bộ xã An Lư Thuỷ Nguyên; | [Vai trò: Đảng cộng sản Việt Nam. BCH Đảng bộ xã An Lư - Thuỷ Nguyên; ] /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1630414. ÚNG CÔNG SN VIT NAM. BCH ÚNG BÔ X AN LỖ - THUÙ NGUYN L ch sờ ũu tranh cch mng cọa úng bô v nh n d n x An Lỗ: (1945-1991)/ úng công sn Vit Nam. BCH úng bô x An Lỗ - Thuù Nguyn.- Hi PhĂng: S¯ Vn ho ThƯng tin, 1992.- 71tr+nh; 19cm. |Hi PhĂng; l ch sờ úng bô x An Lỗ Thuù Nguyn; | [Vai trò: úng công sn Vit Nam. BCH úng bô x An Lỗ - Thuù Nguyn; ] /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
998050. ТОКАРЕВ, НИКОЛАЙ ВЛАДИМИРОВИЧ Академия наук Белорусской ССР: Годы восстановления и развития (1945-1991)/ Н. В. Токарев.- Мн.: Беларуская навука, 2016.- 245 с., 16 с. фото: табл.; 21 см. ISBN: 9789850820518 (1945-1991; Lịch sử; Phát triển; Xây dựng; ) [Bêlarút; ] DDC: 609.478 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334506. PHẠM MINH HẠC Education in Vietnam (1945-1991)/ Editor-in-chief: Phạm Minh Hạc.- H.: Giáo dục, 1994.- 192tr + 15 tờ minh hoạ; 19cm. {1945-1991; Việt Nam; giáo dục; lịch sử giáo dục; } |1945-1991; Việt Nam; giáo dục; lịch sử giáo dục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342113. SÉDILLOT, RENÉ La chute des empires: 1945-1991/ René Sédillot.- Paris: Perrin, 1992.- 293tr : bản đồ; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Phân tích tổng hợp các vấn đề: thời suy tàn của đế quốc thực dân, thời kỳ sụp đổ của Sa hoàng, các sự kiện chính trị liên tiếp ở các nước Đông Âu: Đức, Ba Lan, Hungarie, Tiệp, Rumani, Nam Tư... {Lịch sử; thế giới; } |Lịch sử; thế giới; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346826. PHẠM MINH HẠC Education in Vietnam (1945-1991)/ Phạm Minh Hạc.- Hà Nội: Giáo dục, 1991.- 200tr : ảnh; 22cm. Tóm tắt: Lịch sử, cải cách và tổ chức giáo dục: xoá bỏ nạn mù chữ và phổ cập giáo dục sơ đẳng; Giáo dục trước tuổi đi học, giáo dục cao đẳng, hệ thống các trường trung học kỹ thuật và các trường dạy nghề, giáo dục bổ sung, đào tạo tại chức và giáo dục liên tục. Nghiên cứu về giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo {1945-1991; Việt Nam; giáo dục; } |1945-1991; Việt Nam; giáo dục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |