1515796. THÍCH, NHẤT HẠNH Thông điệp tình huynh đệ/ Thích Nhất Hạnh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2009.- 210 tr.; 21 cm. ISBN: 81951 Tóm tắt: Đề cập tới những pháp thoại và vấn đáp trong khoá tu của 900 người xuất gia tại Tổ Đình Từ Hiếu với 4 vấn đề chính: nhận rõ con đường tương lai của cá nhân mình, nhận được chân diện mục của nhau như những người huynh đệ, tu dưỡng như người xuất gia và có biện pháp với những tệ nạn hư hỏng của những người xuất gia trẻ trong nước (Đạo Phật; ) DDC: 294.3 /Price: 27000VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1558446. DÂN QUỐC Trang trí Chèo: 50 năm một chặng đường phát triển (1951-2001)/ Dân Quốc.- H.: Nxb.Sân khấu, 2007.- 274tr; 21cm. Tóm tắt: Tổng kết quá trình phát triển của trang trí mỹ thuật cho sân khấu Chèo trong 50 năm (1951 - 2001) {Chèo; Mỹ thuật; Nghệ thuật; Nghệ thuật sân khấu; Việt Nam; } |Chèo; Mỹ thuật; Nghệ thuật; Nghệ thuật sân khấu; Việt Nam; | DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553447. BÚT NGỮ Anh Ngạn: Ký sự về Khu tả ngạn Sông Hồng những năm 1951-1955/ Bút Ngữ.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 349tr; 20cm. Tóm tắt: Ký sự về Quân khu tả ngạn Sông Hồng và sự nghiệp hoạt động cách mạng của đồng chí Đỗ Mười nguyên Bí thư Khu tả ngạn, nguyên Bí thư Đảng cộng sản VIệt Nam {Bút ký; Việt Nam; tiểu sử sự nghiệp; văn học hiện đại; Đảng cộng sản Việt Nam; Đỗ Mười; } |Bút ký; Việt Nam; tiểu sử sự nghiệp; văn học hiện đại; Đảng cộng sản Việt Nam; Đỗ Mười; | [Vai trò: Bút Ngữ; ] /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1218900. INCIARDI, JAMES A. Elements of criminal justice/ James A. Inciardi.- 2nd ed..- New York: Oxford university press, 2000.- xxiv, 459 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. in the texxt . - Ind.: p. 449-459 ISBN: 9780195155211 (Pháp luật; Tội phạm; ) [Mỹ; ] DDC: 364.973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327355. BOLEN, ERIC G. Wildlife ecology and management/ Eric G. Bolen, William L. Robinson.- New Jersey: Prentice Hall, 1995.- 620tr; 25cm. Bảng tra ISBN: 0023119519 Tóm tắt: Nghiên cứu về môi trường sinh thái; Thói quen, thức ăn, nơi sinh sống, bệnh tật... của thú nuôi, thú dữ và vấn đề quản lý các động vật đó {Sinh thái học; quản lý; động vật hoang dã; } |Sinh thái học; quản lý; động vật hoang dã; | [Vai trò: Robinson, William L.; ] DDC: 639.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1567694. Chiến dịch Sóc Trăng I (Xuân 1950) Sóc Trăng II (Hè 1951).- Hậu Giang.: Ban chỉ đạo và tổ chức các ngày lễ lớn tỉnh Hậu Giang xb., 1990.- 147tr; 19cm. Tóm tắt: Ghi lại diễn biến và kết quả của hai chiến dịch Sóc Trăng I xuân 1950 và Sóc Trăng II hè 1951 tại tỉnh Hậu Giang {Hậu Giang; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử Việt Nam; Sóc Trăng; Địa chí; } |Hậu Giang; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử Việt Nam; Sóc Trăng; Địa chí; | DDC: 959.7041 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568324. BÊ-LA-ÉP(VLA-ĐI-MIA) Pháo đài cổ: Giải thưởng văn học StaLin 1951/ Vla-đi-mia Bê-La-ép.- H.: Thanh niên, 1973.- 194tr; 19cm.. Tóm tắt: Tiểu thuyết {Nga; Văn học; tiểu thuyết; } |Nga; Văn học; tiểu thuyết; | [Vai trò: Bê-La-ép(Vla-đi-mia); ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569274. BÊLAÉP(VLAĐIMIA) Pháo đài cổ: Giải thưởng văn học Xtalin 1951. Tiểu thuyết/ Vlađimia Bêlaép; Nhị Ca dịch.- H.: Thanh niên, 1973.- 193tr; 19cm. {Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; } |Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Bêlaép(Vlađimia); ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568011. SIÊU HẢI Đoàn "Voi Thép" trong chiến dịch Hòa Bình: (Đông xuân 1951-1952)/ Siêu Hải, Khắc Tính.- H.: Quân đội nhân dân, 1966.- 133tr; 19cm.. Tóm tắt: Trình bầy quá trình tiến hành chiến dịch giải phóng Hòa bình vào đông xuân 1951-1952 {chiến tranh; giai đoạn 1951-1952; kháng chiến chống Pháp; lịch sử; quân sự; } |chiến tranh; giai đoạn 1951-1952; kháng chiến chống Pháp; lịch sử; quân sự; | [Vai trò: Khắc Tính; Siêu Hải; ] /Price: 0.65đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
860454. Thám tử lừng danh Conan - Mục tiêu thứ 14: Hoạt hình màu : Truyện tranh : Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên. T.2/ Nguyên tác: Gosho Aoyama.- H.: Kim Đồng, 2021.- 202tr.: tranh vẽ; 18cm. ISBN: 9786042219518 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Gosho Aoyama; ] DDC: 895.63 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
899289. ROBINSON, KEN Từ tâm trí: Sức mạnh của sự sáng tạo= Out of our minds: the power of being creative (third edition)/ Ken Robinson ; Quế Hương dịch.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 323tr.; 23cm. Thư mục: tr. 315-323 ISBN: 9786045471951 Tóm tắt: Hướng dẫn và phân tích cách cần nuôi dưỡng khả năng sáng tạo trong giáo dục, công việc và cuộc sống; biết cách khôi phục và làm mới những khả năng, sức mạnh sáng tạo của chính mình (Sáng tạo; Tâm lí học; Tâm trí; ) [Vai trò: Quế Hương; ] DDC: 153.35 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
972484. VŨ THỊ KHÁNH LINH Năng lực giáo dục con của cha mẹ học sinh trung học cơ sở: Sách chuyên khảo/ Vũ Thị Khánh Linh.- H.: Giáo dục, 2017.- 279tr.: bảng, biểu đồ; 24cm. Thư mục: tr. 266-279 ISBN: 9786040111951 Tóm tắt: Giới thiệu lý luận về năng lực và năng lực giáo dục con của cha mẹ.Tìm hiểu thực trạng năng lực giáo dục con và một số biện pháp phát triển năng lực giáo dục con của cha mẹ một số quận nội thành Hà Nội (Cha mẹ; Giáo dục gia đình; Học sinh; Năng lực giáo dục; Trung học cơ sở; ) [Hà Nội; ] DDC: 649.125 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212258. BÚT NGỮ Anh Ngạn: Ký sự về khu tả ngạn sông Hồng những năm 1951-1955/ Bút Ngữ.- H.: Chính trị Quốc gia, 2000.- 349tr : ảnh; 21cm. Tóm tắt: Gồm những mẩu truyện ký viết về những năm tháng hoạt động của Anh Ngạn (tức đồng chí Đỗ Mười) và những người cộng sự, về cuộc kháng chiến gian lao và anh dũng, bất khuất của quân và dân khu tả ngạn sông Hồng thời kỳ 1951-1955 {Kháng chiến chống Pháp; Kí sự; Việt Nam; Văn học hiện đại; Đỗ Mười; } |Kháng chiến chống Pháp; Kí sự; Việt Nam; Văn học hiện đại; Đỗ Mười; | DDC: 959.704 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364721. LAXIX, VILIX Đến bờ bến mới: Giải nhất giải thưởng văn học Xtalin năm 1951. T.1/ Vilix Laxix ; người dịch: Phương Văn.- In lần 2.- H.: Phụ nữ, 1976.- 552tr; 19cm. Dịch theo bản tiếng Anh {liên xô; tiểu thuyết; văn học hiện đại; } |liên xô; tiểu thuyết; văn học hiện đại; | [Vai trò: Phương Văn; ] /Price: 2,25d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364260. LAXIX, VILIX Đến bờ bến mới: Giải nhất giải thưởng văn học Xtalin năm 1951. T.2/ Vilix Laxix ; Phương Văn dịch.- H.: Phụ nữ, 1976.- 479tr; 19cm. {Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Phương Văn; ] /Price: 2,1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1374360. BÊLAÉP, VLAĐIMIA Pháo đài cổ: Giải thưởng văn học Xtalin 1951. Tiểu thuyết ba tập. T.1/ Vlađimia Bêlaép ; Nhị Ca dịch.- H.: Thanh niên, 1972.- 225tr; 19cm. {Nga; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Nga; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Nhị Ca; ] /Price: 0,95đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1717662. GERHARDT, MICHAEL J. The power of precedent/ Michael J. Gerhardt.- Oxford: Oxford University Press, 2008.- 340 p.; 24 cm. ISBN: 9780195150506 Tóm tắt: The role that precedent plays in constitutional decision making is a perennially divisive subject among scholars of law and American politics. The debate rages over both empirical and normative aspects of the issue: To what extent are the Supreme Court, Congress, and the executive branch constrained by precedent? To what extent should they be? Taking up a topic long overdue for comprehensive treatment, Michael Gerhardt connects the vast social science data and legal scholarship to provide the most wide-ranging assessment of precedent in several decades. (Law; Stare decisis; ) |Luật Dân sự; Tố tụng dân sự; Interpretation and construction; United States; United States; | DDC: 347.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702114. Growth and empowerment: Making development happen/ Nicholas Stern... [et al.].- Washington: The World Bank, 2005.- 463 p.; 25 cm. ISBN: 0262195178 (Globalization; ) |Phát triển kinh tế; | [Vai trò: Stern, Nicholas; ] DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727681. WU, C. THOMAS An introduction to Object-Oriented programming with Java™/ C. Thomas Wu.- 3rd.- Boston: McGraw-Hill, 2004.- xxix, 961 p.: ill., tables; 23 cm. ISBN: 0072921951 Tóm tắt: An Introduction to Object-Oriented Programming with Java provides an accessible and technically thorough introduction to the basics of programming using java. Objects are used early so that students think in objects right from the beginning... (Java™ (Computer program language); Object-oriented programming (Computer science); ) |Lập trình hướng đối tượng; Ngôn ngữ lập trình Java; | DDC: 005.133 /Price: 9.98 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725337. FROWEN, STEPHEN F. Economists in discussion: The correspondence between G.L.S. Shackle and Stephen F. Frowen, 1951-1992/ Stephen F. Frowen.- New York: Palgrave Macmillan, 2004.- xviii, 385 p.; 23 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0333772083 Tóm tắt: This volume contains the correspondence between G.L.S. Shackle and S.F. Frowen from the time Shackle took up his first post-war academic appointment until his death in 1992. The correspondence, partly personal and partly professional, reveals a vital insight into Shackle both as a man and as an outstanding economist. (Decision making; Economics; Economists; Economists; Frowen, Stephen F.; ) |Hệ thống, học phái, lý thuyết; Nhân vật; Philosophy; Biography; Correspondence; Correspondence; Correspondence; Great Britain; Great Britain; | DDC: 330.10922 /Price: 1404000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |