888412. Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Địa lí 10/ Lê Huỳnh, Đặng Duy Lợi, Nguyễn Minh Tuệ, Nguyễn Viết Thịnh.- In lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2020.- 72tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040197337 (Bài thực hành; Bài tập; Lớp 10; Địa lí; ) [Vai trò: Lê Huỳnh; Nguyễn Minh Tuệ; Nguyễn Viết Thịnh; Đặng Duy Lợi; ] DDC: 912.076 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888435. Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Địa lí 11/ Nguyễn Việt Hùng, Thành Ngọc Linh, Nguyễn Quý Thao.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2020.- 63tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040197344 (Bài thực hành; Bài tập; Lớp 11; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Quý Thao; Nguyễn Việt Hùng; Thành Ngọc Linh; ] DDC: 912.076 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888436. Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Địa lí 12/ Lê Thông, Nguyễn Quý Thao, Thành Ngọc Linh.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2020.- 79tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040197351 (Bài thực hành; Bài tập; Lớp 12; Địa lí; ) [Vai trò: Lê Thông; Nguyễn Quý Thao; Thành Ngọc Linh; ] DDC: 912.076 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888541. Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Địa lí 7/ Nguyễn Quý Thao (ch.b.), Phạm Thị Sen.- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2020.- 55tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040197306 (Bài thực hành; Bài tập; Lớp 7; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Quý Thao; Phạm Thị Sen; ] DDC: 912.076 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888644. Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Địa lí 9/ Đỗ Thị Minh Đức, Nguyễn Quý Thao, Phạm Thị Sen, Thành Ngọc Linh.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2020.- 56tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040197320 (Bài thực hành; Bài tập; Lớp 9; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Quý Thao; Phạm Thị Sen; Thành Ngọc Linh; Đỗ Thị Minh Đức; ] DDC: 912.076 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888454. Tập bản đồ Địa lí 6: Dùng trong trường phổ thông/ Nguyễn Quý Thao, Nguyễn Trần Cầu, Nguyễn Thị Hồng Loan, Phạm Văn Hải.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2020.- 31tr.: minh hoạ; 30cm. ISBN: 9786040197368 (Lớp 6; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Quý Thao; Nguyễn Thị Hồng Loan; Nguyễn Trần Cầu; Phạm Văn Hải; ] DDC: 912.0712 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1530543. HƯỞNG TRIỀU Theo sóng Đồng Nai: tuyển tập thơ 30 năm 1943-1973/ Hưởng Triều.- H.: Văn học giải phóng, 1975.- 245tr; 19cm. {Văn học; thơ; } |Văn học; thơ; | DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1431191. Hiệp định Paris 1973 - Bước ngoặc tiến tới hòa bình/ Biên soạn: Vũ Quốc Khánh, Nguyễn Văn Huê, Đỗ Duy Bình, Bùi Thúy Hằng.- H.: Thông tấn, 2022.- 193 tr.; 25 cm. ĐTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam. Bộ ngoại giao Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786043104516 Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh về bối cảnh hội nghị; hội nghị Paris về Việt Nam (13/5/1968 - 27/01/1973) và thực thi hiệp định Paris (Hiệp định Paris; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thúy Hằng; Nguyễn Văn Huê; Vũ Quốc Khánh; Đỗ Duy Bình; ] DDC: 959.7043 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1552489. Hiệp định Paris 1973 bước ngoặt tiến tới hòa bình.- H.: Nxb.Thông tấn, 2022.- 198tr.: Ảnh minh họa; 25cm. Thông tấn xã Việt Nam. Bộ Ngoại giao Tóm tắt: Trình bày hoàn cảnh lịch sử, diễn biến và quá trình thực thi hiệp định Paris năm 1973 {Hiệp định Paris; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử Việt Nam; } |Hiệp định Paris; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử Việt Nam; | DDC: 959.7043 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
947022. THALER, RICHARD H. Tất cả chúng ta đều hành xử cảm tínhSự hình thành kinh tế học hành vi = Misbehaving : The making of behavioral economics/ Richard H. Thaler ; Vũ Tiến Phúc dịch ; Vũ Thanh Tùng h.đ..- In lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 519tr.; 23cm. ISBN: 9786041121973 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện thực tế hài hước bàn về những khiếm khuyết của lý thuyết tài chính và kinh tế cổ điển. Tác giả đã kết hợp những nghiên cứu mới nhất về tâm lý học và kinh tế học, giúp chúng ta đưa ra quyết định đúng đắn hơn trong đời sống hằng ngày cũng như các quyết sách trong xã hội (Kinh tế học; Tâm lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Tùng; Vũ Tiến Phúc; ] DDC: 330.019 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1523828. Tập viết 300 chữ Hán thông dụng/ Phương Linh chủ biên.- H.: Dân trí, 2017.- 170tr.; 27cm. ISBN: 9786048841973 {Chữ Hán; Sách tự học; Tập viết; } |Chữ Hán; Sách tự học; Tập viết; | DDC: 495.18 /Price: 73000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
986665. NGUYỄN LỘC HIỀN Giáo trình thực tập di truyền đại cương/ Nguyễn Lộc Hiền (ch.b.), Nguyễn Phước Đằng.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 122tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 111-121. - Thư mục: tr. 122 ISBN: 9786049197338 Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp thực tập ở phòng thí nghiệm trên các mẫu vật có sẵn giúp sinh viên biết thêm về hiện tượng di truyền cơ bản như: phân bào nguyên nhiễm (meiosis) - cơ sở tế bào học của sự sinh sản vô tính, phân bào nguyên nhiễm (meiosis) - cơ sở tế bào học của sự sinh sản hữu tính... (Di truyền học; ) [Vai trò: Nguyễn Phước Đằng; ] DDC: 576.5 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
988055. VÕ VĂN TÀI Giáo trình xác suất thống kê/ B.s.: Võ Văn Tài, Dương Thị Tuyền.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 193tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 181-191. - Thư mục: tr. 193 ISBN: 9786049197345 Tóm tắt: Tổng quát về xác suất và công thức tính xác suất; biến ngẫu nhiên và một số luật phân phối xác suất thông dụng; thống kê và dữ liệu; ước lượng tham số thống kê; kiểm định giả thiết thống kê; mô hình hồi qui (Xác suất thống kê; ) [Vai trò: Dương Thị Tuyền; ] DDC: 519.2 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
985060. Định hướng phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk/ B.s.: Lê Thế Phiệt (ch.b.), Nguyễn Thanh Trúc, Võ Xuân Hội, Huỳnh Thị Nga.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- VI, 138tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 135-138 ISBN: 9786049197390 Tóm tắt: Khái quát những vấn đề lý luận về phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; thực trạng và những giải pháp định hướng phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Doanh nghiệp nhỏ; Doanh nghiệp vừa; Phát triển; ) [Đắk Lắk; ] [Vai trò: Huỳnh Thị Nga; Lê Thế Phiệt; Nguyễn Thanh Trúc; Võ Xuân Hội; ] DDC: 338.6420959765 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1453836. Chiến tranh Việt Nam là thế đó (1965-1973)/ Đemsencô Iu.a. và những người khác; Đào Tấn Anh, Nguyễn Đăng Nguyên dịch.- H.: Chính trị quốc gia, 2008.- 757tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu tập hồi kí của các chuyên gia quân sự và dân sự của Liên Xô đã từng công tác tại Việt Nam trong những năm 1965 - 1973 (Chuyên gia; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Đăng Nguyên; Đemsencô Iu.a.; Đào Tấn Anh; ] DDC: 959.7043 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1555496. LƯƠNG VIẾT SANG Quá trình Đảng lãnh đạo đấu tranh ngoại giao tai hội nghị Pari về Việt Nam (1969-1973)/ Lương Viết Sang.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia, 2005.- 311tr; 20cm. Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình Đảng lãnh đạo đấu tranh ngoại giao tại Hội nghị Pari về Việt Nam - Một giai đoạn vẻ vang trong lịch sử đảng, góp phần khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng, nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam. {Chính sách đối ngoại; Ngoại giao; Hiệp định Pari; Chủ nghĩa Mác-Lênin; Đảng cộng sản Việt Nam; } |Chính sách đối ngoại; Ngoại giao; Hiệp định Pari; Chủ nghĩa Mác-Lênin; Đảng cộng sản Việt Nam; | /Price: 28,000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1562296. 25=Hai mươi lăm năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: 1973-1998/ Dương Phú Hiệp, Ngô Xuân Bình, Trần Anh Phương đồng chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1999.- 269tr; 20cm. Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Trung tâm nghiên cứu Nhật Bản Tóm tắt: Kỷ yếu hội nghị khoa học "25 năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: Nghiên cứu Việt Nam tại Nhật Bản và nghiên cứu Nhật Bản tại Việt Nam". {Nhật Bản; Quan hệ đối ngoại; Việt Nam; chính sách đối ngoại; quan hệ ngoại giao; } |Nhật Bản; Quan hệ đối ngoại; Việt Nam; chính sách đối ngoại; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Dương Phú Hiệp; Ngô Xuân Bình; Trần Anh Phương; ] /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564125. CÔ-DƠ-LỐP(A.A) Hoạt động phá hoại của bọn phản động Maoit ở Đông nam Châu á 1960-1973/ A.A.Cô-dơ-lốp.- H.: Thông tin lý luận, 1984.- 193tr; 19cm. Tóm tắt: Về các hoạt động phá hoại của các thế lực phản động Trung quốc đối với sự phát triển chính trị kinh tế ở các nước khu vực Đông nam á {Chính sách; Chính trị; Chủ nghĩa Mao; Maoit; Phá hoại; Phản động; Trung quốc; Tư tưởng; Đông nam á; Đường lối; } |Chính sách; Chính trị; Chủ nghĩa Mao; Maoit; Phá hoại; Phản động; Trung quốc; Tư tưởng; Đông nam á; Đường lối; | [Vai trò: Cô-dơ-lốp(A.A); ] /Price: 5.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570263. Bài nói của đồng chí Ngô Duy Đông, Bí thư Tỉnh ủy tại Hội nghị toàn tỉnh bàn về công tác xây dựng nếp sống văn minh ngày 20- 12- 1973.- Hải Hưng.: Ty Văn hóa Hải Hưng, 1974.- 11tr; 19cm. {Hải Dương; Hải Hưng; Ngô Duy Đông; Nếp sống; Tỉnh ủy; bài nói; hội nghị; văn minh; địa phương; } |Hải Dương; Hải Hưng; Ngô Duy Đông; Nếp sống; Tỉnh ủy; bài nói; hội nghị; văn minh; địa phương; | /Price: 15000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570544. Niên giám thống kê tóm tắt 1973: Tài liệu mật.- H.: Tổng cục Thống kê xb., 1974.- 175tr; 13cm. Tóm tắt: Niên giám thống kê tóm tắt năm 1973 của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà {Niên giám; Thống kê; Việt Nam; } |Niên giám; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |