Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá 1976-1990

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561150. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
    Lịch sử Đảng bộ huyện Cẩm Bình 1976-1990: Sơ thảo/ Đảng cộng sản Việt Nam.- [Kđ].: Ban chấp hành Đảng bộ huyện Cẩm Bình, 1994.- 171tr; 19cm.
{Hải Dương; lịch sử; sự kiện; Đảng bộ huyện Cẩm Bình; Đảng cộng sản Việt Nam; địa phương; ấn phẩm địa phương; } |Hải Dương; lịch sử; sự kiện; Đảng bộ huyện Cẩm Bình; Đảng cộng sản Việt Nam; địa phương; ấn phẩm địa phương; |
DDC: 324.2597070959734 /Price: 500c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560631. Số liệu thống kê cộng hòa XHCN Việt Nam 1976-1990.- H.: Nxb.Thống kê, 1991.- 179tr; 19cm.
    Tổng cục Thống kê
    Tóm tắt: Số liệu thống kê của nước Việt nam từ 1976-1990
{1976-1990; Thống kê; Việt nam; dân số; kinh tế; lao động; số liệu; văn hóa; xã hội; } |1976-1990; Thống kê; Việt nam; dân số; kinh tế; lao động; số liệu; văn hóa; xã hội; |
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559954. Số liệu thống kê nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: 1976-1990.- H.: Thống kê, 1991.- 179tr; 19cm.
    Tổng cục Thống kê
{Khoa học xã hội; Thống kê; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Thống kê; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Price: 2000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345787. Số liệu thống kê cộng hoà XHCN Việt Nam (1976-1990).- H.: Thống kê, 1991.- 179tr; 19cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt, AnhTrên đầu trang tên sách ghi: Tổng cục Thống kê
    Tóm tắt: Các số liệu thống kê chính thức về tình hình phát triển kinh tế-xã hội của Việt Nam trong các năm 1976-1990 (riêng năm 1990 số liệu thống kê vẫn còn là sơ bộ)
{Thống kê xã hội học; Việt Nam; kinh tế; xã hội; } |Thống kê xã hội học; Việt Nam; kinh tế; xã hội; |
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346926. NGUYỄN SINH CÚC
    Thực trạng nông nghiệp, nông thôn và nông dân Việt Nam 1976-1990/ Nguyễn Sinh Cúc.- H.: Thống kê, 1991.- 174tr; 19cm.
{Nông nghiệp; Nông thôn; } |Nông nghiệp; Nông thôn; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739341. TAKEZAWA, SHIN-ICHI
    Japan work ways 1960-1976-1990/ Shin-ichi Takezawa.- Tokyo: Japan Institute of Labour, 1981.- viii, 230 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 4538710113
    Tóm tắt: This book introduce about industrial relations since 1945. Managemetn enemy or partner. Acceptance of managemetn authority. Community relations in the company. Commitment to the company.
(Industrial management; Quản trị công nghiệp; ) |Kinh tế lao động; |
DDC: 331.0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.