Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá 1980-1981

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697536. TRẦN THANH QUAN
    So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản tại huyện Giồng Riềng - Kiên Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Trần Thanh Quan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 47tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655111. NGUYỄN KIM LIÊN
    So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản trên đất phù sa acid tại Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Nguyễn Kim Liên.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 53tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697571. HUỲNH NGỌC VÂN
    So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản và bình tuyển giống lúa trung mùa tại xã Giai Xuân - Tp. Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Huỳnh Ngọc Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 41tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655142. TRẦN VĂN HÂU
    So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản và bình tuyển giống lúa trung mùa trên vùng đất mặn tại huyện Trần Văn Thời - Minh Hải, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Trần Văn Hâu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 89tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; soils, salts in; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651811. LƯƠNG THU DUNG
    So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản và trắc nghiệm khả năng chịu phèn của tập đoàn giống lúa trên đất phèn sulfat tại xã Hòa An, huyện Phụng HIệp - Hậu Giang, vụ Hè Thu và Đông Xuân 1980-1981/ Lương Thu Dung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 52tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697508. HUỲNH PHƯỚC THUẬN
    So sánh năng suất của 12 giống/dòng lúa cao sản tại thị xã Rạch Giá - Kiên Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Huỳnh Phước Thuận.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 39tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655176. VÕ HÙNG VIỆT
    So sánh năng suất của 20 giống/dòng lúa cao sản trong điều kiện khô hạn trên đất phù sa acid tại Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Võ Hùng Việt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 47tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696442. LÊ HỮU THUẬN
    Trắc nghiệm của 105 giống/dòng lúa có triển vọng và 1187 giống lúa địa phương đối với bệnh cháy lá Pyricularia Oryzae Cav. tại Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Lê Hữu Thuận.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 47tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697572. NGUYỄN THỊ NGỌC TUYẾT
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 50 giống/dòng lúa cao sản tại huyện Chợ Gạo - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Nguyễn Thị Ngọc Tuyết.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 54tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655511. NGUYỄN MINH PHƯỚC
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 50 giống/dòng lúa cao sản trên đất phèn sulfat tại huyện Hốc Môn - Tp. HCM., vụ Đông Xuân 1980-1981/ Nguyễn Minh Phước.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 55tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696798. NGUYỄN NGỌC XIÊNG
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 50 giống/dòng lúa cao sản trên đất phù sa acid tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Nguyễn Ngọc Xiêng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 61tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696498. NGUYỄN THANH NGHỊ
    Điều tra ảnh hưởnh của bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris đối với năng suất lúa NN 3A tại huyện Chợ Mới - An Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Nguyễn Thanh Nghị.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 29tr..
(field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696527. NGŨ VĂN AI
    Điều tra cơ bản côn trùng trên một số cây trồng chính tại huyện Hồng Dân - Minh Hải, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Ngũ Văn Ai.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 38tr..
(field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696525. LÊ VĂN HÒA
    Điều tra cơ bản côn trùng trên thực vật huyện U Minh và TRần Văn Thời - Minh Hải, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Lê Văn Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 90tr..
(field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696714. TRẦN NGỌC ẨN
    Điều tra một số sâu hại chính trên lúa và đậu nành tại huyện Bến Thủ - Long An và khảo sát thành phần ruồi đục thân đậu Agromyzidae-Diptera tại trường Đại học Cần Thơ - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Trần Ngọc ẩn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 62tr..
(field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; soybean -diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696580. NGUYỄN THANH CHÂU
    Điều tra sâu hại lúa tại huyện Bình Đức - An Giang; trắc nghiệm giống đậu nành kháng dòi đục thân đậu Melanagromyza sojae tại trường Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Nguyễn Thanh Châu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 40tr..
(field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665817. Electronic Industries in Japan: 1980-1981/ Electronic Industries Association of Japan.- Tokyo: Electronic Industries Association of Japan, 1980.- 23 p.; 28 cm.
(Electronic industries; ) |Công nghiệp điện Nhật Bản; 1980-1981; Japan; |
DDC: 621.381 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625709. NGUYỄN NGỌC DŨNG
    Bài giải đề thi tuyển sinh đại học khối B năm 1980-1981/ Nguyễn Ngọc Dũng, Nguyễn Quốc Hưng, Nguyễn Thế Hùng...,.- Tp. Hồ Chí Minh: Trung tâm Galois xb, 1981.- 29tr; 21cm.
|Bài giải; Tuyển sinh đại học; Đề thi tuyển sinh; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Hưng; Nguyễn Thế Hùng...; ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369367. Quy trình kỹ thuật lúa mầu vụ Đông xuân 1980-1981.- Hà Sơn Bình: Ty nông nghiệp tỉnh Hà Sơn Bình, 1980.- 28tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những chủ trương kỹ thuật chủ yếu. Qui trình kỹ thuật vụ lúa chiêm xuân 1981. Quy trình kỹ thuật trồng ngô vụ đông, vụ xuân năm 1980. Quy trình kỹ thuật trồng cây khoai lang vụ đông xuân năm 1980 - 1981
{Nông nghiệp; khoai; lúa; ngô; ngũ cốc; quy trình; } |Nông nghiệp; khoai; lúa; ngô; ngũ cốc; quy trình; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.