Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 160 tài liệu với từ khoá 1989-

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668646. Selected articles from the creative English teaching forum: Classroom activities 1989-1993/ Edited by Thomas Kral.- 1st.- Washington, D.C.: United States Department of State, 1995.- 163p.: ill., paintings (some c; 28cm.
(English language; ) |Anh ngữ thực hành; Phương pháp giảng dạy Anh ngữ; Study and teaching; Foreign speakers; |
DDC: 428.007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675947. FAO
    FAO seed review 1989-1990/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 543p..
    ISBN: 925103508X
(seed crops; ) |Hạt giống; Nhân giống cây trồng; |
DDC: 631.521 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683293. BỘ THỦY LỢI
    Tuyển tập kết quả khoa học và công nghệ 1989-1994: T2/ Bộ Thủy Lợi.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1994; 228tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu các kết quả nghiên cứu, áp dụng, thử nghiệm và chuyển giao vào sản xuất về các hoạt động khoa học - công nghệ sau: Vật liệu bê tông, kết cấu-hóa; Địc kỹ thuật; Máy thủy lực, máy xây dựng; Phòng trừ mối; Kinh tế thủy lợi
(engineering - research; ) |Nghiên cứu khoa học; |
DDC: 620.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694782. CAB abstracts Vol.3 1989-1991.- 1st, 1991
(agriculture - research; ) |Kỹ thuật nông nghiệp; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720747. Medium-term chemical product trends 1989-1991: A simulation study covering 100 chemical products.- Tokyo: The Chemical Daily, 1991.- 162 p.; 24 cm.
(Chemical industry; Chemical; ) |Japan; Japan; |
DDC: 660 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657475. Economic survey of Japan (1989-1990): Toward a sustainable Expansion/ Economic Planning Agency Japanese Government.- Tokyo: Printing Bureau, Ministry of Finance, 1990.- 326 p.; 29 cm.
(Japan; ) |Phát triển kinh tế; Điều kiện kinh tế Nhật Bản; Economic conditions; 1990-; |
DDC: 330.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699726. Education in Asia and the Pacific; N26: Reviews, report and notes; 1989-1990.- 1st.- Rome: UNESCO, 1990; 130p..
(equal education - asia/pacific; lifelong eduacation - asia/pacific; universal education - asia/pacific; universities and colleges; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng Châu á; |
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675581. FAO
    FAO economic and social development series N.48: Training for agriculture and rural development 1989-1990/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 148p..
    Sách đã được dịch ra tiếng Việt
    ISBN: 9250029888
(economics; extension activities; rural development; training manuals; ) |Khuyến nông học; Phát triển nông thôn; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689333. Food science and technology - Catalog 1989-1990.- New York: Avenue, 1990.- 21p.; 27cm.
(Food industry; ) |Chế biến thực phẩm; Thư mục; Catalog; |
DDC: 016.664 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696298. HỒ VIẾT NHÂN
    Hiệu quả của phân lân Văn Điển trên đậu nành, vụ Đông Xuân 1989-1990, tại Nông trại Khu II ĐHCT/ Hồ Viết Nhân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1990; 39tr..
(field crops; soybean; ) |Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1990; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697692. NGÔ VĂN DƯÀNG
    Hiệu quả của việc sử dụng phân urea trên năng suất lúa IR66 tại xã Vị Mỹ, huyện Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1989-1990/ Ngô Văn Dưàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1990; 59tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of urea on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K12; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696212. NGUYỄN VĂN SƯƠNG
    So sánh 8 giống đậu nành tại trại nghiên cứu đậu Tân Khánh Đông - Đồng Tháp, vụ Đông Xuân 1989-1990/ Nguyễn Văn Sương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1990; 41tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1990; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696168. VÕ KIM THƯỢNG
    So sánh 9 giống đậu nành có triển vong tại Bình Đữ - An Giang, vụ Đông Xuân 1989-1990/ Võ Kim Thượng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1990; 38tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1990; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697409. NGUYỄN THỊ THANH XUÂN
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 36 giống/dòng lúa cải tiến tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1989-1990/ Nguyễn Thị THanh Xuân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1990; 45tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K12; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696150. TRẦN THỊ NHE
    ước lượng khoảng cách di truyền của 30 giống/dòng lúa tại Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1989-1990/ Trần Thị Nhe.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1990; 34tr..
(field crops; rice; ) |Chuyển kho NN; Cây lúa; Cây lương thực; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1990; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696249. CHÂU VĂN HUẤN
    Đánh giá tính chông chịu của tập đoàn giống đậu nành đối với bệnh rỉ Phakopsora sojae, vụ Đông Xuân 1989-1990/ Châu Văn Huấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1990; 31tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1990; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651775. PHẠM NGỌC TUẤN
    Điều tra thành phần và sự phân bố tuyến trùng ký sinh trên đất và rễ lúa tại Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1989- 1990/ Phạm Ngọc Tuấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 31tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611156. NGUYỄN ĐÌNH CHỦ
    Các tác phẩm văn chương cổ và văn chương nước ngoài dạy ở lóp 8 và 9 CCGD: Tài liệu dành cho chương trình bồi dưỡng thay sách CCGD và bồi dưỡng thường xuyên 1989-1990/ Nguyễn Đình Chủ, Nguyễn Hải Hà, Đặng Thanh Lê.- [Kđ]: Vụ đào tạo bồi dưỡng. Sở Giáo dục Khánh Hòa, 1989.- 145 tr.; 19 cm..
|Tác phẩm; Văn chương cổ; Văn học; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Đặng Thanh Lê; ]
DDC: 808.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677052. FAO
    Projected pulp and paper mills in the world, 1989-1999/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 130tr..
(pulp; ) |Bột giấy; Niên giám thống kê công nghiệp giấy; Tạp chí thống kê của FAO; |
DDC: 676 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676961. FAO
    Pulp and paper capacities, 1989-1994/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989
    ISBN: 9250029511
(pulp; ) |Bột giấy; Niên giám thống kê công nghiệp giấy; Tạp chí thống kê của FAO; |
DDC: 676 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.