1520715. Những lễ tục chủ yếu của người Việt bao gồm: các lễ tục của người Việt, các bài khấn, lịch các năm 2001-2005/ Trần Huyền Thương: biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2002.- 194tr.; 21cm. DDC: 385.4 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1636937. Policies and measures to strengthen implementation of the five year socio-economic development plan (2001-2005) aimed at achieving sustainable growth and poverty alleviation.- H., 2001.- 80 p.; 30 cm. |Kinh tế; Phát triển kinh tế; Tăng trưởng kinh tế; | /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1638057. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM.THÀNH UỶ HẢI PHÒNG Văn kiện đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phố lần thứ VII: Năm 2001-2005/ Đảng Cộng sản Việt Nam.Thành uỷ Hải Phòng.- Hải Phòng, 2001.- 78tr.; 19cm.. Tóm tắt: Báo cáo chính trị của BCH thành phố khoá IX trình Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố lần thứ VII |Hải Phòng; Văn kiện đại hộiVII; Đại hộiVII; Đảng bộ Hải Phòng; | [Vai trò: Đảng Cộng sản Việt Nam.Thành uỷ Hải Phòng; ] /Price: 6400đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1636477. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ XII (Năm 2001-2005).- Hải Phòng: Thành uỷ hải Phòng, 2001.- 79tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Thành uỷ Hải Phòng Tóm tắt: Báo cáo nghị quyết, tình hình thực hiện nhiệm vụ, kinh tế, chính trị văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng 5 năm (2001 - 2000) và công tác xây dựng Đảng, phương hướng nhiệm vụ 2001 - 2005... |Văn kiện; Đại hội lần thứ XII; Đảng bộ Hải Phòng; | /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1637859. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố hải Phòng lần thứ XII (năm 2001-2005).- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 79tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Thành ủy Hải Phòng Tóm tắt: Toàn văn lời phát biểu, diễn văn và các văn kiện trong Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ XII, nhiệm kỳ 2001- 2005 |Hải Phòng; Văn kiện; Đại hội; Đảng Cộng sản Việt Nam; Đảng bộ; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1635634. Văn kiện Đại hội ĐBĐB thành phố Hải Phòng lần thứ XII (Năn2001-2005).- Hải Phòng: Nxb.Hải Phòng, 2001.- 80 tr.; 19 cm. ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Thành uỷ Hải Phòng Tóm tắt: Báo cáo nghị quyết , tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế chính trị, văn hoá xã hội, an ninh quốc phòng trong 5 năm (1996 - 2000) công tác xây dựng Đảng, và phương hướng nhiệm vụ trong năm 2001 -2005 |2001-2005; Hải Phòng; Văn kiện; Đại hội XII; Đảng bộ Hải Phòng; Đảng cộng sản Việt Nam; | /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1637985. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. THÀNH UỶ HẢI PHÒNG Văn kiện Đại hội ĐBĐB thành phố Hải Phòng lần thứ XII(Năn2001-2005)/ Đảng Cộng sản Việt Nam. Thành uỷ Hải Phòng.- Hải Phòng: Nxb Hải Phòng, 2001.- 80tr; 19cm. |2001-2005; Hải Phòng; Văn kiện; Đại hội XII; Đảng bộ Hải Phòng; | [Vai trò: Đảng Cộng sản Việt Nam. Thành uỷ Hải Phòng; ] /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1637157. ÚNG CÔNG SN VIT NAM. THNH UÙ HI PHĂNG Vn kin úi hôi úBúB thnh phă Hi PhĂng ln thộ XII(Nn2001-2005)/ úng Công sn Vit Nam. Thnh uù Hi PhĂng.- Hi PhĂng: Nxb Hi PhĂng, 2001.- 80tr; 19cm. |2001-2005; Hi PhĂng; Vn kin; úng bô Hi PhĂng; úi hôi XII; | [Vai trò: úng Công sn Vit Nam. Thnh uù Hi PhĂng; ] /Price: 64000ũ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1637105. ÚNG CÔNG SN VIT NAM.THNH UÙ HI PHĂNG Vn kin ũi hôi ũi biu úng bô thnh phă Hi Phă ln thộ VII: Nm 2001-2005/ úng Công sn Vit Nam.Thnh uù Hi PhĂng.- Hi PhĂng, 2001.- 78tr.; 19cm.. Tóm tắt: Bo co chnh tr cọa BCH thnh phă kho IX trnh úi hôi ũi biu úng bô thnh phă ln thộ VII |Hi PhĂng; Vn kin ũi hôiVII; úng bô Hi PhĂng; úi hôiVII; | [Vai trò: úng Công sn Vit Nam.Thnh uù Hi PhĂng; ] /Price: 6400ũ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1056306. PHẠM TUẤN BẰNG Công an nhân dân Lạng Sơn - Lịch sử biên niên (2001-2005)/ B.s.: Phạm Tuấn Bằng, Bùi Quang Vinh.- H.: Công an nhân dân, 2013.- 375tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Công an. Công an tỉnh Lạng Sơn Tóm tắt: Trình bày những sự kiện lịch sử tiêu biểu, điển hình và các vụ án của công an nhân dân tỉnh Lạng Sơn từ năm 2001 đến năm 2005 (Biên niên sự kiện; Công an nhân dân; ) [Lạng Sơn; ] [Vai trò: Bùi Quang Vinh; ] DDC: 363.20959711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1066699. Новые поступления в отдел рукописей РНБ (2001-2005): Каталог. Вып.2: Личные фонды и собрания/ Сост.: И. В. Дацюк, Н. А. Елагина.- СПб.: Рос. нац. б-ка, 2013.- 208 с.; 20 см. (Sách; Thư viện Quốc gia; ) [Nga; ] [Vai trò: Дацюк, И. В.; Елагина, Н. А.; ] DDC: 015.4703 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115053. BÙI THẾ CƯỜNG Góp phần tìm hiểu biến đổi xã hội ở Việt Nam hiện nay: Kết quả nghiên cứu của đề tài KX.02.10 (2001-2005)/ Bùi Thế Cường.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 208tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Phát triển bền vững vùng Nam bộ Thư mục: tr. 191-208 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và phương pháp luận về biến đổi cơ sở xã hội. Khung phân tích hiện thực xã hội Việt Nam. Động thái dân số, văn hoá và biến đổi xã hội. Bất bình đẳng và kết cấu xã hội, phúc lợi xã hội. Mô hình xã hội và quản lý xã hội (Biến đổi; Xã hội học; ) [Việt Nam; ] DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133150. Đánh giá cuối dự án: Dự án giáo dục sống khoẻ mạnh và kỹ năng sống (2001-2005).- H.: Lao động Xã hội, 2009.- 87tr.: minh hoạ; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam Phụ lục: tr. 67-87 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung dự án "Giáo dục sống khoẻ mạnh và kĩ năng sống" dành cho thanh thiếu niên học sinh từ 2001 - 2005. Đi sâu phân tích phương pháp, qui trình thực hiện, đánh giá cuối dự án, kết quả đánh giá, thảo luận tính bền vững, bài học kinh nghiệm, kết luận, kiến nghị của dự án trên (Dự án; Giáo dục; Học sinh; Học tập; Sức khoẻ; ) DDC: 370.11 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1141813. International genealogy and local history: Papers presented by the Genealogy and Local History Section at IFLA General Conferences, 2001-2005/ Ed.: Ruth Hedegaard, Elizabeth Anne Melrose.- München: K.G. Saur, 2008.- 287 p.: ill.; 24 cm.- (IFLA publications) Bibliogr. in the text ISBN: 9783598220364 (Lịch sử; Thư mục; Thư viện; Địa phương; ) [Vai trò: Hedegaard, Ruth; Melrose, Elizabeth Anne; ] DDC: 026 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1172587. Báo cáo đánh giá dự án "Xây dựng mô hình Môi trường học thân thiện với trẻ em" tại thành phố Hồ Chí Minh 2001-2005.- H.: Chính trị Quốc gia, 2007.- 83tr.: ảnh, bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Save the Children Phụ lục: tr. 63-83 Tóm tắt: Báo cáo đánh giá hiệu quả và tác động của các hoạt động dự án được triển khai trong thời gian 2001-2005, dự án phát triển "Môi trường học thân thiện với trẻ", hệ thống giáo dục Việt Nam, tình hình phát triển môi trường học thân thiện tại thành phố Hồ Chí Minh, những thành tựu và thách thức (Giáo dục; Môi trường; Trường học; ) [Việt Nam; ] DDC: 371.007 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165773. LÊ ANH TUẤN Kết quả hoạt động các chương trình Y tế 5 năm 2001-2005 và kế hoạch phát triển giai đoạn 2006-2010/ B.s.: Lê Anh Tuấn (ch.b.), Phạm Lê Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 220tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân Tp. Hà Nội. Sở Y tế Phụ lục: tr. 155 Tóm tắt: Giới thiệu hoạt động các chương trình Y tế 5 năm giai đoạn 2001- 2005 và kế hoạch phát triển các chương trình Y tế giai đoạn 2006 - 2010 (Bệnh tật; Chương trình quốc gia; Phòng chống; Y tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Thế Tuấn; ] DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185120. PHẠM GIA KHÁNH Báo cáo tổng kết chương trình khoa học và công nghệ phục vụ chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng: Chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2001-2005/ Phạm Gia Khánh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 255tr.: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ Tóm tắt: Đánh giá tình hình thực hiện, kết quả và hiệu quả đạt được của chương trình KC10 "khoa học và công nghệ phục vụ chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng" trong giai đoạn 2001-2005. Trình bày các kiến nghị, các biểu bảng tổng kết, các hình ảnh hoạt động, báo cáo tóm tắt (Bảo vệ; Chăm sóc sức khoẻ; Sức khoẻ cộng đồng; ) [Vai trò: Nguyễn Thượng Dong; Nguyễn Đình Hối; Phạm Gia Khánh; Phạm Thanh Kỳ; Trần Văn Tiến; ] DDC: 362.12 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185156. Báo cáo tổng kết chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai: Giai đoạn 2001-2005. Mã số KC.08.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 252tr.: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Chương trình Bảo vệ môi trường và Phòng chống thiên tai Tóm tắt: Tổng kết các hoạt động của chương trình bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai (mã số KC.08), giai đoạn 2001-2005. Tóm tắt kết quả nghiên cứu của các đề tài thuộc chương trình KC.08 và đề xuất nội dung hoạt động, các giải pháp nhằm đổi mới công tác tổ chức, quản lí trong giai đoạn tới (Bảo vệ môi trường; Chương trình cấp nhà nước; Công nghệ; Khoa học; Phòng chống; ) [Vai trò: Lê Quý An; Lê Sâm; Nguyễn Văn Cừ; Trường Quang Học; Trần Đình Hợi; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185155. Báo cáo tổng kết chương trình Nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên: Giai đoạn 2001-2005.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 257tr.: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Hội đồng Khoa học Tự nhiên Tóm tắt: Tổng kết các hoạt động của chương trình về các kết quả khoa học chính, các vấn đề về tài chính và tổ chức quản lí trong chương trình giai đoạn (2001-2005). Đồng thời tổng kết các hoạt động của các lĩnh vực chuyên ngành KHTN: toán, lý, hoá, khoa học sự sống, cơ học, vật lí... Các đề xuất nội dung hoạt động KH và CN. Các giải pháp đổi mới công tác tổ chức và quản lí trong giai đoạn mới, có kèm theo phụ lục (Khoa học tự nhiên; Nghiên cứu khoa học; ) DDC: 507 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1197464. Công trình nghiên cứu khoa học báo cáo tại Hội nghị Khoa học toàn quốc chuyên ngành Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng giai đoạn 2001-2005. T.1: Bệnh sốt rét/ B.s.: Lê Khánh Thuận (ch.b.), Nguyễn Mạnh Hùng, Đoàn Hạnh Nhân...- H.: Y học, 2006.- 418tr.: bảng, biểu đồ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TW Thư mục cuối mỗi báo cáo Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu báo cáo khoa học về bệnh sốt rét, dịch tễ sốt rét, chương trình chống sốt rét ở Việt Nam, chẩn đoán và điều trị sốt rét, véc tơ sốt rét tại một số tỉnh ở miền Bắc Việt Nam (Bệnh sốt rét; Phòng bệnh; Y học; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Khánh Thuận; Nguyễn Võ Hinh; Triệu Nguyên Trung; Trần Quốc Tuý; Tạ Thị Tĩnh; ] DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |