Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 101 tài liệu với từ khoá 2001-2005

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1197465. Công trình nghiên cứu khoa học báo cáo tại Hội nghị Khoa học toàn quốc chuyên ngành Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng giai đoạn 2001-2005. T.2: Ký sinh trùng và côn trùng y học/ B.s.: Lê Khánh Thuận (ch.b.), Nguyễn Mạnh Hùng, Đoàn Hạnh Nhân...- H.: Y học, 2006.- 283tr.: bảng, biểu đồ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TW
    Thư mục cuối mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Gồm những báo cáo nghiên cứu khoa học về kí sinh trùng, công tác phòng chống giun sán giai đoạn 2000-2005 ở các tỉnh thành trong cả nước, những nghiên cứu côn trùng y học (muỗi, bọ gậy, giun chỉ, các loài mò) ở Việt Nam
(Bệnh sốt rét; Côn trùng; Kí sinh trùng; Phòng bệnh; Y học; ) [Vai trò: Lê Khánh Thuận; Lê Thị Chuyền; Lê Văn Châu; Nguyễn Văn Đề; Đặng Thanh Sơn; Đặng Thị Cẩm Thạch; ]
DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189050. Danh mục công trình nghiên cứu khoa học (2001-2005). T.1: Khoa học tự nhiên / Khu Quốc Anh, Phạm Khắc Ban, Nguyễn Quang Diệu...- H.: Trường đại học Sư phạm Hà Nội, 2006.- 418tr.; 24cm.
    Sách chào mừng 55 năm thành lập Trường đại học Sư phạm Hà Nội 1951 - 2006
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các công trình khoa học tự nhiên của các khoa toán - tin, công nghệ thông tin, vật lý, sư phạm kĩ thuật, hoá học, sinh - kĩ thuật nông nghiệp và địa lý của trường ĐHSP Hà Nội trong 5 năm 2001-2005
(Công trình nghiên cứu; Danh mục; Khoa học tự nhiên; ) [Vai trò: Khu Quốc Anh; Lê Mậu Hải; Nguyễn Quang Diệu; Nguyễn Thị Thanh Hà; Phạm Khắc Ban; ]
DDC: 500.72 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189051. Danh mục công trình nghiên cứu khoa học (2001-2005). T.2: Khoa học Xã hội và Nhân văn / Lê A, Lê Hải Anh, Dương Tuấn Anh...- H.: Trường đại học Sư phạm Hà Nội, 2006.- 450tr.; 24cm.
    Sách chào mừng 55 năm thành lập Trường đại học Sư phạm Hà Nội 1951 - 2006
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các công trình khoa học xã hội và nhân văn trong 5 năm (2001-2005) của các khoa ngữ văn, lịch sử, Việt Nam học, tâm lý giáo dục, giáo dục chính trị, tiểu học, mầm non, thể chất, quốc phòng, sư phạm tiếng Anh, âm nhạc - mỹ thuật, Viện nghiên cứu sư phạm, các trung tâm nghiên cứu tâm lý học - sinh lý lứa tuổi, giáo dục, giáo viên và khối phòng ban
(Công trình nghiên cứu; Danh mục; Khoa học xã hội; ) [Vai trò: Bùi Văn Ba; Dương Tuấn Anh; Lê A; Lê Huy Bắc; Lê Hải Anh; ]
DDC: 300.72 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193255. Decent work in Asia : reporting on results 2001-2005 : Fourteenth Asian regional meeting Busan, Republic of Korea, August - September 2006: Report of the Director - General.- Geneva: International labour office, 2006.- x, 104 p.; 30 cm.
    ISBN: 9789221187707
    Tóm tắt: Báo cáo của Tổng giám đốc ILO về một số việc đã làm được năm 2006 khu vực Châu Á như: Những ưu tiên cho Châu Á trong thế kỉ 21; về vấn đề toàn cầu hoá, khu vực hoá và cạnh tranh trong khu vực; Những cơ hội tốt cũng như những thách thức đối với vấn đề việc làm ở Châu Á; Những việc đã thực hiện được và các đối tác chiến lược cho những kế hoạch này
(Báo cáo; Kế hoạch; Lao động; ) [Châu Á; ]
DDC: 331.70095 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193130. Kết quả nghiên cứu khoa học cồng nghệ lâm nghiệp giai đoạn 2001-2005/ Ngô Đình Quế, Nguyễn Huy Sơn, Đặng Văn Thuyết...- H.: Nông nghiệp, 2006.- 463tr.: ảnh, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Các kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ lâm nghiệp giai đoạn 2001-2005: Nghiên cứu các giải pháp kinh tế, kỹ thuật tổng hợp nhằm khôi phục và phát triển rừng ngập mặn và rừng Tràm tại một số vùng phân bố ở Việt Nam, nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để phát triển gỗ nguyên liệu cho xuất khẩu,...
(Công nghệ; Lâm nghiệp; Nghiên cứu khoa học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Huy Sơn; Nguyễn Thanh Đạm; Ngô Đình Quế; Triệu Thái Hưng; Đặng Văn Thuyết; ]
DDC: 634.9 /Price: 22137đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189705. Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ về rau, hoa, quả và dâu tằm tơ giai đoạn 2001-2005/ Vũ Mạnh Hải, Trần Khắc Thi, Nguyễn Thị An...- H.: Nông nghiệp, 2006.- 520tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Nghiên cứu rau quả
    Tóm tắt: Giới thiệu kết quả nghiên cứu về chọn lọc, nhân giống, kỹ thuật thâm canh rau, quả và hoa cây cảnh; về bảo quản chế biến; về kinh tế thị trường; về công tác chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và kết quả công tác hợp tác quốc tế.
(Công nghệ sinh học; Dâu tằm; Hoa quả; Khoa học công nghệ; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị An; Trần Khắc Thi; Trần Khắc Thi; Trần Ngọc Hùng; Vũ Mạnh Hải; ]
DDC: 630.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189830. Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ giai đoạn 2001-2005/ B.s.: Lê Quốc Doanh, Đỗ Văn Ngọc, Hà Đình Tuấn...- H.: Nông nghiệp, 2006.- 320tr.: minh họa; 25cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
    Tóm tắt: Giới thiệu những kết quả nghiên cứu nổi bật toàn diện về chè, cà phê chè, cây ăn quả, biện pháp canh tác đất dốc bền vững, nông lâm kết hợp và một số đề xuất mới trong chuyển dịch cơ cấu cây trồng nhằm tăng hiệu quả sử dụng đất vùng trung du, miền núi phía Bắc giai đoạn 2001- 2005.
(Cây trồng; Lâm nghiệp; Nghiên cứu khoa học; Nông nghiệp; Trồng trọt; ) [Vai trò: Lê Quốc Doanh; Nguyễn Thị Ngọc Bình; Nguyễn Văn Toàn; Ngô Xuân Cường; Đỗ Văn Ngọc; ]
DDC: 630.7 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183542. Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học và công nghệ (2001-2005)/ Nguyễn Thượng Dong, Quách Mai Loan, Đoàn Thị Nhu...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 255tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Dược liệu
    Tóm tắt: Tập hợp một số đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ dược liệu đã được cấp Nhà nước, cấp bộ nghiệm thu từ năm 2001-2005
(Công nghệ; Dược liệu; Nghiên cứu khoa học; Đông dược; Đề tài; ) [Vai trò: Lê Tùng Châu; Nguyễn Thượng Dong; Quách Mai Loan; Đoàn Thị Thu; Đỗ Trung Đàm; ]
DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189743. Kỷ yếu hội nghị tổng kết khoa học và công nghệ nông nghiệp 2001-2005/ Trần Duy Quý, Nguyễn Văn Viết, Đỗ Năng Vịnh...- H.: Nông nghiệp, 2006.- 596tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu 54 kết quả nghiên cứu khoa học trong hội nghị tổng kết khoa học và công nghệ nông nghiệp 2001-2005 về: trồng trọt, chọn tạo giống cây trồng, nghiên cứu đất trồng, phân bón, phòng trị bệnh cho cây trồng...
(Công nghệ cây trồng; Giống cây; Nghiên cứu khoa học; Nông nghiệp; Phân bón; ) [Vai trò: Dương Tuấn Nhựt; Nguyễn Văn Viết; Trần Duy Quý; Trần Văn Minh; Đỗ Năng Vịnh; ]
DDC: 630.7 /Price: 101000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189785. Kỷ yếu khoa học các công trình nghiên cứu khoa học tài chính: Giai đoạn 2001-2005/ Quách Đức Pháp, Lê Văn Hưng, Thái Bá Cẩn...- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 270tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Viện Khoa học Tài chính
    Tóm tắt: Giới thiệu 136 công trình nghiên cứu khoa học cấp nhà nước và cấp bộ. Bộ Tài chính và cấp cơ sở - Viện khoa học tài chính về giải pháp hoàn thiện hệ thống giám sát tài chính trong nền kinh tế thị trường; về áp dụng thuế tài sản ở Việt Nam, về nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của ngân khố quốc gia...
(Nghiên cứu khoa học; Tài chính; ) [Vai trò: Dương Thị Ninh; Lê Hải Mơ; Lê Xuân Hiếu; Quách Đức Pháp; Vũ Đình Ánh; ]
DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180045. Thơ Nam Định 5 năm đầu thế kỷ (2001-2005): Tuyển tập/ Vũ Minh Am, Đặng Nguyệt Anh, Trần Minh Ân...- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2006.- 224tr.: ảnh; 21cm.
(Việt Nam; Văn học hiện đại; ) [Vai trò: Ngô Bạt; Phạm Ngọc Bể; Phạm Trọng Thanh; Trần Minh Ân; Vũ Minh Am; Đặng Nguyệt Anh; ]
DDC: 895.9221408 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189224. Tổng kết kinh tế Việt Nam (2001-2005): Lý luận và thực tiễn/ Phạm Thị Quý, Vũ Thị Ngọc Phùng, Phạm Văn Khôi.. ; Ch.b.: Nguyễn Văn Thường...- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006.- 487tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Quốc dân
    Tóm tắt: 19 bài viết về các nội dung: tổng quan kinh tế xã hội Việt Nam, quản lý kinh tế vĩ mô, phát triển hệ thống các loại thị trường và tổng kết phát triển một số ngành kinh tế chủ chốt giai đoạn 2001-2005.
(Kinh tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Du Phong; Mai Ngọc Cường; Nguyễn Ngọc Huyền; Nguyễn Văn Thường; Phạm Thị Quý; Phạm Văn Khôi; Vũ Thị Ngọc Phùng; ]
DDC: 338.9597 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182558. Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội 2001-2005.- H.: Thống kê, 2006.- 300tr.; 23cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Tóm tắt: Tổng quan tình hình kinh tế xã hội 2001-2005. Một số chỉ tiêu kinh tế tổng hợp. Các ngành kinh tế then chốt. Một số vấn đề xã hội. Các số liệu thống kê xã hội
(Kinh tế; Phát triển; Số liệu thống kê; Xã hội; )
DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232399. Biên niên sự kiện cơ bản lịch sử Đảng bộ thành phố Hà Nội: 2001-2005/ B.s.: Nguyễn Chí Mỳ (ch.b.), Vũ Tiến Tuynh, Trần Trung Sơn...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 361tr., 3tr. ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ thành phố Hà Nội
    Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện chính, tiêu biểu phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của thành uỷ, HĐND, UBND thành phố, và phong trào cách mạng của các tầng lớp nhân dân thủ đô thực hiện các nhiệm vụ kinh tế-xã hội trong 5 năm (2001-2005).
(Cách mạng; Hoạt động; Kinh tế; Lãnh đạo; Xã hội; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Nguyễn Chí Mỳ; Nguyễn Minh NGuyệt; Phạm Kim Thanh; Trần Trung Sơn; Vũ Tiến Tuynh; ]
DDC: 324.25970709 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233510. Bình Dương - 5 năm phát triển và hội nhập (2001-2005): Tập san.- Bình Dương: Sở Văn hoá Thông tin Bình Dương, 2005.- 50tr.: ảnh màu; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu về kinh tế văn hoá, xã hội bằng hình ảnh và các hoạt động của Đảng bộ tỉnh Bình Dương nhiệm kì VII trong quá trình phấn đấu sự nghiệp công nghiệp hoá-hiện đại hoá
(An ninh quốc phòng; Chính trị; Công nghiệp hoá; Kinh tế; Văn hoá; ) [Bình Dương; ]
DDC: 338.959774 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232595. Bình Dương số liệu thống kê chủ yếu 5 năm 2001-2005.- Bình Dương: Cục Thống kê Bình Dương, 2005.- 12tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Số liệu thống kê về các mặt kinh tế, giáo dục y tế, xã hội, văn hoá thể thao tỉnh Bình Dương trong 5 năm 2001-2005
(Giáo dục; Kinh tế; Thống kê; Văn hoá; Xã hội; ) [Bình Dương; ]
DDC: 315.9774 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233715. LÊ LỤC
    Chân dung một số anh hùng lao động thời kỳ đổi mới giai đoạn 2001-2005/ Lê Lục ch.b..- H.: Tiểu ban Tuyên truyền Đại hội Thi đua yêu nước t, 2005.- 544tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tập thể, cơ quan, đơn vị và cá nhân được trao tặng danh hiệu anh hùng lao động thời kì đổi mới giai đoạn 2001-2005
(Anh hùng lao động; Chân dung; Kinh tế lao động; Điển hình tiên tiến; Đổi mới; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Lục; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232622. LÝ THANH ĐIỂU
    Con số & sự kiện tỉnh Bình Dương 5 năm (2001-2005)/ Lý Thanh Điểu ch.b..- Bình Dương: Cục Thống kê Bình Dương, 2005.- 46tr.: ảnh, biểu đồ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 45-46
    Tóm tắt: Hệ thống các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu phản ánh thực trạng kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế xã hội theo nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ lần 7
(Chỉ số; Kinh tế; Xã hội; ) [Bình Dương; ]
DDC: 315.9774 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214133. Hội nghị - hội thảo công tác bổ sung tài liệu của hệ thống thư viện công cộng 5 năm (2001-2005).- H.: S.n, 2005.- 98tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Vai trò, thực trạng và phương hướng, giải pháp nâng cao chất lượng bổ sung tài liệu, phát triển vốn tài liệu của các thư viện tỉnh, huyện thuộc hệ thống thư viện công cộng Việt Nam
(Bổ sung tài liệu; Thư viện công cộng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 025.21874 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236554. Hội nghị Tổng kết công tác thư viện công cộng tỉnh Lạng Sơn 5 năm 2001-2005.- Lạng Sơn: S.n, 2005.- 54tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. Sở Văn hóa - Thông tin
    Tóm tắt: Báo cáo tổng kết công tác thư viện tỉnh Lạng Sơn 5 năm 2001-2005 và phương hướng nhiệm vụ 5 năm 2006-2010. Giới thiệu một số tham luận về tình hình hoạt động của hệ thống thư viện tỉnh Lạng Sơn từ năm 2001-2005
(2001-2005; Thư viện công cộng; ) [Lạng Sơn; ]
DDC: 027.459711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.